2048.vn

Đề kiểm tra Tổng và hiệu của hai vectơ (có lời giải) - Đề 2
Quiz

Đề kiểm tra Tổng và hiệu của hai vectơ (có lời giải) - Đề 2

A
Admin
ToánLớp 108 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Cho bốn điểm phân biệt\[A,B,C,D\]. Vectơ tổng \[\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {DA} \] bằng

\(\overrightarrow 0 \).

\(\overrightarrow {AC} \).

\(\overrightarrow {BD} \).

\(\overrightarrow {BA} \).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\]. Gọi \[M,N,P\] lần lượt là trung điểm của \[AB,BC,CA\]. Vectơ tổng \[\overrightarrow {MP} + \overrightarrow {NP} \] bằng

\(\overrightarrow {BP} \).

\(\overrightarrow {MN} \).

\(\overrightarrow {CP} \).

\(\overrightarrow {PA} \).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \[ABCD\] và gọi I là giao điểm của hai đường chéo. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

\[\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {DC} = \overrightarrow {IB} \].

\[\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {BD} \].

\(\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {IB} \).

\[\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {IA} = \overrightarrow {BI} \].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \[ABCD\] và gọi I là giao điểm của hai đường chéo. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

\[\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {DC} = \overrightarrow {IB} \].

\[\overrightarrow {DA} + \overrightarrow {DC} + \overrightarrow {BI} = \overrightarrow {DI} \].

\(\overrightarrow {ID} + \overrightarrow {AB} = \overrightarrow {IC} \).

\[\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {CI} = \overrightarrow {IA} \].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\), \(M\) là điểm thỏa \[\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow O \]. Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(M\)là trung điểm \(AB\).

\(M\) là trọng tâm \(\Delta ABC\).

\(M\) trùng \(B\).

\(A\) là trung điểm \(MB\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\), \(M\) là điểm thỏa \(\overrightarrow {AM} = \overrightarrow {DC} + \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BD} \). Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(M\) trùng \(D\).

\(M\) trùng \(A\).

\(M\)trùng \(B\).

\(M\) trùng \(C\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho\(ABCD\)là hình bình hành, \(M\) là điểm thỏa \(\overrightarrow {AM} = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} \). Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(M\) trùng \(D\).

\(M\) trùng \(A\).

\(M\)trùng \(B\).

\(M\) trùng \(C\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho\(ABCD\)là hình bình hành tâm \(O\), \(M\) là điểm thỏa \(\overrightarrow {AM} = \overrightarrow {OC} \). Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(M\) trùng \(O\).

\(M\) trùng \(A\).

\(M\)trùng \(B\).

\(M\) trùng \(C\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD\(\widehat {BAD} = 60^\circ \) và cạnh là a. Tính độ dài \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} } \right|\).

\(a\sqrt 3 \)

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)

\(a\sqrt 2 \)

2a

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD có cạnh là a. O là giao điểm của hai đường chéo. Tính \(\left| {\overrightarrow {OA} - \overrightarrow {CB} } \right|\)

\(a\sqrt 3 \)

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)

\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)

\(a\sqrt 2 \)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với \(\forall \overrightarrow a ,\overrightarrow b \) độ dài \(\left| {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right|\):

Bao giờ cũng lớn hơn\(\left| {\overrightarrow a } \right| + \left| {\overrightarrow b } \right|\)

Không nhỏ hơn \(\left| {\overrightarrow a } \right| + \left| {\overrightarrow b } \right|\)

Bao giờ cũng nhỏ hơn \(\left| {\overrightarrow a } \right| + \left| {\overrightarrow b } \right|\)

Không lớn hơn \(\left| {\overrightarrow a } \right| + \left| {\overrightarrow b } \right|\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) đều cạnh a. Khi đó \(\left| {\overrightarrow {AC} - \overrightarrow {CB} - \overrightarrow {AC} } \right|\) bằng:

0

3a

a

\(a\left( {\sqrt 3 - 1} \right)\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho hình vuông \(ABCD\) có cạnh bằng \(a\). Khi đó:

a) \(\overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {AC} \)

b) Gọi \(E\) là điểm đối xứng với \(B\) qua \(C\). Khi đó \(ADEC\) là hình thang.

c) \(|\overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {AB} | = a\sqrt 2 \)

d) \(|\overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {AC} | = a\sqrt 3 \).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) đều cạnh \(a\), có trọng tâm \(G\). Khi đó:

a) \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BC}  = \overrightarrow {AC} \)

b) \(|\overrightarrow {AB}  - \overrightarrow {CB} | = 2a\);

c) \(|\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} | = a\sqrt 3 \);

d) \(|\overrightarrow {BG}  - \overrightarrow {BC} | = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\). Khi đó:

a) \(\overrightarrow {MA}  - \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC}  = \vec O\) khi điểm \(M\) là một đỉnh của hình bình hành \(ABCM\).

b) \(\overrightarrow {NA}  + \overrightarrow {NC}  + \overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {NB} \) khi điểm \(N\) trùng với điểm \(A\).

c) \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {BC}  - \overrightarrow {BM}  - \overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {BA} \) khi \(M\) là trung điểm của đoạn \(AC\).

d) \(\overrightarrow {NA}  - \overrightarrow {NB}  + \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {ND}  = \overrightarrow {CD} \) khi \(N\) là điểm đối xứng với \(B\) qua \(A\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho sáu điểm \(A,B,C,D,E,F\). Khi đó:

a) \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {CD}  + \overrightarrow {EF}  - \overrightarrow {CB}  - \overrightarrow {ED}  = \overrightarrow {FA} \).

b) \(\overrightarrow {AB}  - \overrightarrow {AF}  + \overrightarrow {CD}  - \overrightarrow {CB}  + \overrightarrow {EF}  = \overrightarrow {DE} \).

c) \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {CD}  = \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {CB} \).

d) \(\overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {BD}  + \overrightarrow {EF}  = \overrightarrow {AF}  + \overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {ED} \).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6

Cho hai tam giác vuông \(ABC\) và \(DBC\) có chung cạnh huyền \(BC\). Gọi \(I\) là trung điểm \(BC\). Biết rằng \(BC = \sqrt 2 \) và AID^=120°. Tính \(|\overrightarrow {IA}  + \overrightarrow {ID} |\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác vuông \(ABC\) có các cạnh góc vuông là \(AB = 1,AC = 2\).

Điểm \(M\) thỏa mãn \(\overrightarrow {AC}  - \overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {AM} \). Tính độ dài vectơ \(\overrightarrow {AM} \)?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác vuông \(ABC\) có các cạnh góc vuông là \(AB = 1,AC = 2\).

Điểm \(N\) thỏa mãn \(\overrightarrow {CN}  = \overrightarrow {CA}  + \overrightarrow {CB}  + \overrightarrow {CI} \) với \(I\) là trung điểm \(AB\). Tính độ dài vectơ \(\overrightarrow {CN} \)?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai lực \({\vec F_1},\overrightarrow {{F_2}} \) có điểm đặt \(A\) tạo với nhau góc \({45^^\circ }\), biết rằng cường độ của hai lực \({\vec F_1}\) và \({\vec F_2}\) lần lượt bằng \(60\;N,90\;N\). Tính cường độ tổng hợp của hai lực trên?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác vuông cân \(ABC\) tại \(A\)\(AB = a\). Tính \(|\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} |\).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật \(ABCD,AB = 3,AD = 4\). Tính \(|\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} |\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack