vietjack.com

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 9
Quiz

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 9

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghịch đảo 1z của số phức z = 2 -i bằng

25+15i;

2515i;

25+15i;

2515i.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x, y = 0, x = -1, x = 3. Mệnh đềnào dưới đây đúng?

S=π1322xdx;

S=132xdx;

S=π132xdx;

S=1322xdx.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức z = (2 + 3i) - (5 - i) có phần ảo bằng

4i;

4;

2i;

2.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 04fxdx=10  48fxdx=6. Tính 08fxdx.

-4;

-16;

16;

4.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳngd:x12=y21=z3?

(2; 1; 3);

(1; -2; 0);

(1; 2; 0);

(2; -1; 3).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số f (x), g (x) liên tục trên ℝ. Khẳng định nào sau đây sai?

fx+gxdx=fxdx+gxdx;

fxgxdx=fxdxgxdx;

k.fxdx=k.fxdxk,k0;

fx.gxdx=fxdx.gxdx.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2+ 2sin x.

2x+ sin2 x +C;

2x-2cos x +C;

x2+ sin2x +C;

2x+2cos x +C.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơa=1;1;2 b=2;0;1. Tính a.b

2;

0;

1;

4.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức z = −4− 5i có tọa độ là

(-4; 5);

(5; -4);

(4; -5);

(-4; -5).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết fxdx=Fx+C.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

abfxdx=Fb+Fa;

abfxdx=FbFa;

abfxdx=FaFb;

abfxdx=Fb.Fa.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểmA(2;0;0), B(0; -3;0), C(0;0;5) là

x2y3+z5=0;

x2y3+z5+1=0;

x2+y3+z5=0;

x2y3+z5=1.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1 = 3 -7iz2 = 2 - 3i. Tìm số phức z = z1 z2.

z = 5 - 4i;

z = 5 - 10i;

z = 1 - 10i;

z = 1 - 4i.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2 + z + 1 = 0. Trên mặt phẳng tọađộ, điểm biểu diễn số phức z0

M12;32;

M12;32;

M12;32;

M12;32.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x12=y3=z+21 đi qua điểm nào dưới đây?

Q(1; 0; -2);

P(1; 0; 2);

N(2; 3; 1);

M(-1; 0; 2).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và haiđường thẳng x= - 2, x =1 như hình vẽ dưới. Khẳng định nào sau đây đúng

Media VietJack

S=20fxdx01fxdx;

S=21fxdx;

S=21fxdx;

S=20fxdx+01fxdx.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng D đi qua điểm M (2;1; −1)và có một vectơ chỉphương a=1;0;3. Phương trình tham số của D

x=2ty=0      z=1+3t;

x=2t    y=1          z=1+3t;

x=2t    y=t          z=1+3t;

x=2t    y=1+t     z=1+3t;

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): x -2y+ z -3 = 0 có tọađộ là

(1; -2; 1);

(1; 1; -3);

(-2; 1; -3);

(1; -2; -3).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phần thực của số phức z biết (2+ i)z = 1- 3i.

15;

15;

75;

-1

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = 3 - x2, y = 0, x = -2, x = 0. Gọi V là thểtích khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào sau đây đúng?

V=π203x2dx;

V=π203x2dx;

V=π203x22dx;

V=203x22dx.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức liên hợp của số phức z = -2- 5i

z¯=2+5i;

z¯=25i;

z¯=52i;

z¯=2+5i.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=112x trên khoảng 12;+.

12ln2x1+C;

ln12x+C;

12ln12x+C;

12ln12x+C.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 2e1xdx=a+blnc,a,b,c. Tính S = a -b + c.

3;

1;

4;

2.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng (a): 2x - 2y + z - 4 = 0 (β): 4x - 4y + 2z - 3 = 0 bằng

16;

53;

56;

13.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x, y là các số thực thỏa mãn (1 - 3i)x - 2y + (1 + 2y)i = -3 + 6i. Tính 2x - y.

-1;

1;

3;

-3.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một nguyên hàm của hàm số fx=2xx1x.

2xln212x2+lnx+C;

2xln212x2+1x2+C;

2xln212x2lnx+C;

2xln212x21x2+C.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm A(1; −2;1) và vuông góc với mặtphẳng (P): x - 2y + 3z - 1 = 0 có phương trình là

x11=y22=z13;

x+11=y22=z+13;

x11=y+22=z13;

x11=y+22=z31.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 - 2z +7 = 0. Tính P = |z1|2 + |z2|2.

4;

2;

14;

1.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; -2;1), B(-1; 3;3), C(0;3; 1). Một véctơ pháptuyến của mặt phẳng (ABC) là

(-2; 3; -7);

(2; 2; 7);

(2; -2; -7);

(2; -2; 7).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên ℝ, f (-1) = -2, f (0) = 3. Tính 10f'xdx.

-5;

1;

5;

-1.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức liên hợp của số phứcz = 3-i?

Media VietJack

N;

Q;

P;

M.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức z thỏa mãn 2+izi+3=1+3i2i.

85+115i;

45+85i;

85+25i;

45+85i.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu(S): (x -1)2 + (y + 2)2 + z2 = 9 có tâm I, bán kính R lầnlượt là

I(-1; 2; 0), R = 9;

I(1; -2; 0), R = 3;

I(-1; 2; 0), R = 3;

I(1; -2; 0), R = 9.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = 2x - x2 và y = 2 - x.

S=12;

S=16;

S=52;

S=65.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z có phần thực bằng -3 và phần ảo bằng 5. Modul của số phức 2-iz là

58;

58;

34;

4.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y=x2, trục hoành và đường thẳng x = 9.Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành.

V=116;

V=5π6;

V=7π11;

V=11π6.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn |z - 2 + i| = |z + 2i|. Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểudiễn số phức z là đường thẳng có phương trình nào sau đây?

4x + 2y - 1 = 0;

2x + 2y - 1 = 0;

4x - 2y + 1 = 0;

- 4x - 2y = 0.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z3z¯=115i2z. Tính môđun của số phức ω=1zz2.

ω=521;

ω=829;

ω=541;

ω=445.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 1 - 2i là một nghiệm của phương trình z2 + az + b = 0, a, b Î. Tính a - b.

7;

3;

-3;

-7.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm sốy=x ; y = x - 2 và trục hoành.

113;

73;

103;

83.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x1t=y+22=z11 và điểm

A(1; -2;0). Tìmbán kính của mặt cầu có tâm I nằm trên d, đi qua A và tiếp xúc với mặt phẳng (P): 2x - 2y + z - 5 = 0.

R = 3;

R = 4;

R = 1;

R = 2.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số fx=12x trên (;2) và F(2- e) = 1. TìmF (x).

F (x) = - ln (x - 2) + 2;

F (x) = - ln |2 - x| + 1;

F (x) = - ln (2 - x) + 2;

F (x) = - ln (x - 2) - 2;

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f (x) liên tục trên thỏa mãn 01fxdx=2  13f32xdx=6. Tính I=30fxdx.

I = -14;

I = -10;

I = 14;

I = 10.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Fx=12x2 là một nguyên hàm của hàm số fxx . Tìm họ nguyên hàm của hàm số f'xlnx.

lnxx2+12x2+C;

lnxx2+1x2+C;

lnxx2+12x2+C;

lnxx2+1x2+C.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(1; -2; -2), cắt trục Oy, vàsong song với mặt phẳng (P): 2x+ y -4z+ 1 = 0. Viết phương trình tham số của đường thẳng d.

x=1+t      y=210tz=2+2t  ;

x=1+t      y=2+10tz=2+2t  ;

x=1t      y=2+10tz=2+2t  ;

x=1+t    y=2+6tz=22t.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gianOxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 2x - 4y + 2z - 3 = 0. Viết phươngtrình mặt phẳng (a) chứa trục Oz cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là đường tròn có chu vi bằng 6p.

2y + z = 0;

2x + y = 0;

2x - y = 0;

2x + y + z = 0.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (1) = 2 và 2fx=xf'x+3x,x\0. Tính f (2).

2

92;

9

94.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; -1;2) và hai đường thẳng d1:x=t    y=1tz=1  ,d2:x+12=y11=z+21. Đường thẳng D đi qua M và cắt cả hai đường thẳng d1, d2 có véc tơ chỉphương là uΔ1; ​a;​ ​b. Tính a + b.

a + b = 1;

a + b = -2;

a + b = 2;

a + b = -1.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên ℝthỏa mãn fx+fπ2x=sinx.cosx,  với mọi xÎℝ và f (0) = 0. Tính 0π2x.f'xdx.

π4;

14;

π4;

14.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thõa mãn |z - 1 + i| = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thứcP = |z + 2 - i|2 + |z - 2 - 3i|2.

38+810;

38+1010;

38+610;

38+410.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2; -2;4), B(-3;3; -1), C(−1; −1; −1) và mặtphẳng (P): 2x - y+ 2z + 8 = 0. Xét điểm M thay đổi thuộc (P), tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thứcT = 2MA2 + MB2- MC2.

102;

35;

105;

30.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack