vietjack.com

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 7
Quiz

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 7

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f (x) = 3x2 - 2. Khi đó fxdx bằng

x3 - x2 + C;

x3 - C;

x3 - 2x + C;

6x.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2x + y - 3z + 4 = 0 có một vectơ pháp tuyến là

n4=2;3;4;

n3=2;1;3;

n1=2;0;3;

n2=2;1;3.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức liên hợp của số phức z = 8 - 9i là

z¯=89i;

z¯=8+9i;

z¯=98i;

z¯=8+9i.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu hàm số f (x) thỏa mãn 01fxdx=2 15fxdx=12 thì 05fxdx bằng

10;

14;

-10;

-14.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): (x + 1)2 + y2 + (z - 2)2 = 4 có bán kính bằng

1;

2;

16;

4.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua ba điểm A(0; -3; 0), B(2; 0; 0), C(0; 0; 6)

x2=y3=z6;

x2+y3+z6=1;

x2+y3+z6=0;

x3+y2+z6=1.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng Oxy, cho M(3; -4) là điểm biểu diễn của số phức z. Khi đó phần ảo của z bằng

5;

4;

3;

-4.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Môđun của số phức z = 4 - 3i

25;

17;

5;

17.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu hàm số f (x) thỏa mãn 12fxdx=4 thì 122fxdx bằng

-6;

8;

-2;

-8.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính sin3xdx được kết quả bằng

3cos 3x;

13cos3x+C;

-3cos 3x + C;

cos3x3+C.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x+13=y24=z2 có một vectơ chỉ phương là

u3=3;4;2;

u4=3;4;0;

u1=1;2;0;

u2=3;4;2.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1 = 3 - 2i và z2 = -4 + 6i. Số phức z1 - z2 bằng

-1 - 8i;

7 + 4i;

7 - 8i;

-1 + 4i.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 0; -2) và B(5; -4; 4). Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là

(3; 2; 1);

(6; -4; 2);

(3; -2; 1);

(4; -4; 6).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z = 1 - 2i và w = 2 + i. Môđun của số phức z.w bằng

3;

5;

5;

2.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu F (x) = x3 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên ℝ thì giá trị của 011+fxdx bằng

2;

4;

-2;

3.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; -2) và B(4; -5; -6). Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là

u3=4;4;4;

u2=4;4;4;

u1=4;6;8;

u4=4;6;4.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M(1; 0; −1) đến mặt phẳng (P): 2x + y − 2z + 2 = 0 bằng    

1;

3;

4;

2.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex; y = 0; x = 0; x = 3 có diện tích bằng

e3 - e;

e3;

e3 - 1;

e3 + 1.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 1 + 2i. Số phức z(1 - i) có phần thực và phần ảo lần lượt bằng

3 và -1;

-1 và 1;

-3 và 1;

3 và 1.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu hàm số f (x) thỏa mãn 141+2fxdx=9 thì 14fxdx bằng

2;

4;

-3;

3.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = 6x, y = 0, x = 0, x = 1 quay quanh trục hoành bằng

12p;

12;

36p;

6p.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = cos x thỏa mãn F (p) = 1 thì F (0) bằng

0;

2;

1;

-1.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 - x; y = 0; x = 0; x = 1 có diện tích bằng

π01x3x2dx;

01x3xdx;

01x3xdx;

01x3xdx.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M(1; -1; 0)?

(P3) : x + 2y - z - 1 = 0;

(P2) : 2x + y + 3z + 1 = 0;

(P1) : 2x - y + 3z - 3 = 0;

(P4) : x - y - z = 0.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu hàm số f (x) có f (0) = 1, f (1) = 3 và đạo hàm f '(x) liên tục trên [0; 1] thì01f'xdx bằng

4;

-2;

1;

2.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(0; 1; -1); B(-2; 0; 1); C(1; 2; 0). Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) có tọa độ là

(-3; -4; -1);

(1; 4; -1);

(-3; 4; -3);

(-3; 4; -1)

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tham số thực a > 0. Khi đó a > 0. Khi đó 0a3e3xdx bằng

e3a - 1;

3ea - 3;

e3a + 1;

3ea + 3.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tham số thực a > 0. Khi đó a > 0. Khi đó 0a3xexdx bằng

3aea - 3ea + 3;

3aea + 3ea - 3;

3aea + 3ea + 3;

3aea - 3ea - 3;

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu có tâm O và đi qua điểm M(1; 2; -2) là

x2 + y2 + z2 = 9;

x2 + y2 + z2 = 1;

x2 + y2 + z2 = 0;

x2 + y2 + z2 = 3.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M(0; 1; 0) vuông góc với mặt phẳng (P): x + y + 2z = 0

x1=y1=z+22;

x1=y11=z2;

x1=y1=z22;

x1=y+11=z2.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 0) và B(2; 3; 4) là

x+11=y3=z4;

x11=y3=z4;

x12=y3=z4;

x+12=y3=z4.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M(1; 2; 3) và vuông góc với trục Oz là

x + y - 3 = 0;

z - 2 = 0;

z - 3 = 0;

z + 3 = 0.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 2x - 4z - 11 = 0 có bán kính bằng

31;

31;

16;

4.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1; -2; 2) và B(-1; 2; -2). Phương trình của mặt cầu có đường kính AB là

x2 + y2 + z2 = 3;

x2 + y2 + z2 = 36;

x2 + y2 + z2 = 9;

x2 + y2 + z2 = 6.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f (x) = 3x.cos x. Khi đó fxdx bằng

3x.sin x + 3cos x + C;

3x.sin x - 3cos x + C;

-3x.sin x - 3cos x + C;

3x.sin x - 3cos x.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M(0; 2; 0) và song song với đường thẳng x12=y+13=z+24 

x2=y+33=z4;

x2=y+23=z4;

x2=y33=z4;

x2=y23=z4.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu hàm số f (x) thỏa mãn 04fxdx=6 thì 02f2xdx

2;

-3;

3;

12.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M(1; -2; 0) và vuông góc với đường thẳng x12=y+11=z34 

2x + y + 4z + 4 = 0;

2x + y + 4z - 4 = 0;

2x + y + 4z = 0;

2x + y + z = 0.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho mặt phăng (P): x + 2y - 2z - 6 = 0. Phương trình của mặt cầu có tâm O và tiếp xúc với (P) là

x2 + y2 + z2 = 4;

x2 + y2 + z2 = 36;

x2 + y2 + z2 = 2;

x2 + y2 + z2 = 6.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x + y + 2z - 1 = 0. Phương trình của mặt phẳng chứa trục Ox và vuông góc với (P) là

x - 2z = 0;

2y - z = 0;

2y + z = 0;

2y - z + 1 = 0.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(0; -2; 3), cắt trục Ox và song song với mặt phẳng (P): x - y + z + 1 = 0 có phương trình là

x5=y+22=z33;

x5=y+22=z+33;

x5=y22=z33;

x5=y22=z+33.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn |2z + i| = |z + 2i|. Giá trị lớn nhất của |2z - 1| bằng

2;

4;

3;

1.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1; -1; 0) và B(1; 2; 1). Phương trình của mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với AB là

3y + z + 3 = 0;

y + z + 1 = 0;

3y + z - 3 = 0;

x + y + z = 0.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực a > 1. Khi đó 0a22x+1dx bằng

ln |2a – 1|;

ln (2a + 1);

2ln (2a + 1);

2ln |2a – 1|.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho điểm A(0; 1; 1). Góc giữa đường thẳng OA và trục Oy bằng

90°;

45°;

30°;

60°.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1:x+12=y1=z1;d2:x2=y12=z1· Phương trình của đường thẳng song song với d1, cắt d2 và cắt trục Oz là

x2=y1=z11;

x2=y1=z1;

x2=y11=z1;

x12=y1=z1.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc a(t) = 6t (t là thời gian). Chiều dài đoạn đường của vật đi được trong khoảng thời gian 5 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng

175 m;

425 m;

800 m;

300 m.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn 1zz có phần thực bằng 18. Môđun của z bằng

22;

4;

8;

16.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2 - 2mz + 7m - 6 = 0, với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó cho có hai nghiệm phân biệt z1; z2 thỏa mãn |z1| = |z2|?

4;

5;

6;

3.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực a > 3. Khi đó 1a8xlnxdx bằng

4a2.ln a - 2a2 + 2;

4a2.ln a + 2a2 + 2;

4a2.ln a + 2a2 - 2;

4a2.ln a - 2a2 - 2.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack