vietjack.com

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 5
Quiz

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 5

V
VietJack
ToánLớp 126 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 13f(x)dx = −5 và 35f(x)dx = 7 thì 15f(x)dx bằng

−12;

−2;

12;

2.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích phần hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bằng

Media VietJack

12(2x2+2x4)dx;

12(2x2+2x+4)dx;

12(2x22x+4)dx;

12(2x22x4)dx.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 02f(x)dx = 2. Tích phân 023f(x)2xdx bằng

2;

1;

8;

4.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức z = 2 – i ?

Media VietJack

P;

M;

N;

Q.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2y + 1 = 0. Một vectơ pháp tuyến của (P) có tọa độ là

(1; −2; 1);

(1; −2; 0);

(1; 2; −1);

(1; −2; −1).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm M(−1; 2; 1) vuông góc với mặt phẳng (P): x – 2y + 1 = 0 có phương trình là

x=1+ty=22tz=1+t

x=ty=2tz=1

x=1ty=2+2tz=1+t

x=2+ty=22tz=1

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(−4; 3; 12). Độ dài đoạn thằng OA bằng

11;

17;

13;

6.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 01f(x)dx = 6. Tích phân 013f(13x)dx bằng

3;

−3;

−2;

2.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thằng d : x+11=y11=z32. Một vectơ chỉ phương của d là:

u1= (1; −1; 2);

u2= (−1; 1; 3);

u3= (1; 2; −1);

u4= (1; −3; −1).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai?

z2 = |z|2;

z.z¯= |z|2;

z= z¯;

z= z.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 – 3z + 5 = 0. Môđun của số phức (2z¯1 − 3)(2z¯2 − 3) bằng

11;

7;

1;

29.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : x22=y+11=z11. Điểm nào dưới đây thuộc d?

N(0; 0; 1);

Q(6; −3; −3);

M(4; −2; 2);

P(−2; −1; −1).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục và không âm trên đoạn [a; b]. Gọi hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = f(x), y = 0, x = a và x = b. Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh Ox bằng

V = abf(x)dx;

V = πabf(x)dx;

V = πabf(x)2dx;

V = πbaf(x)2dx.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức z. Môđun của z bằng

Media VietJack

5;

5;

3;

3.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z = 3 + 4i và w = 1 − 3i. Số phức z – 2w bằng

1 + 10i;

2 + 7i;

4 – 2i;

4 + i

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = e−x

−e−x + C;

–ex + C;

e−x + C;

ex + C.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn iz = 4 – 3i. Số phức liên hợp của z là

−3 + 4i;

−3 – 4i;

4 + 3i;

3 + 4i.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số phức z1 = 3 + 2i; z2 = 3 – 2i. Phương trình bậc hai có nghiệm z1, z2

z2 + 6z + 13 = 0;

z2 + 6z – 13 = 0;

z2 – 6z + 13 = 0;

z2 – 6z – 13 = 0.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a = (1; 3 ; 0) và b = (−1; 0; 0). Góc giữa a b bằng

150°;

120°;

60°;

30°.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = sin3x . Khẳng định nào sau đây đúng?

f(x)dx= −3cos3x + C;

f(x)dx= 13cos3x + C;

f(x)dx= cos3x + C;

f(x)dx= 13cos3x + C.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = 123x trên khoảng 23;+ 

−3ln(2 – 3x) + C;

−3ln(3x − 2) + C;

13ln(2 – 3x) + C;

13ln(3x – 2) + C.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ tất cả các nguyên hàm của số f(x) = x3 + 2x2 

x441x+ C;

x44+2x+ C;

x442x+ C;

14x4+1x+ C.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 13f(x)dx = 4. Giá trị của 132f(x)1dx bằng

4;

7;

8;

6.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [1; 3]. Biết F(x) là nguyên hàm của f(x) trên đoạn [1; 3] thỏa mãn F(1) = −2 và F(3) = 5. Khi đó 13f(x)dx bằng

−3;

7;

3;

−7.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = x4 – 5x2 + 4. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) và trục hoành. Khẳng định nào sau đây sai?

S = 22f(x)dx;

S = 201f(x)dx+212f(x)dx;

S = 202f(x)dx;

S = 202f(x)dx.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Môđun của số phức z = 4 – 3i bằng

25;

7;

7;

5.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 1 = 0. Khoảng cách từ điểm A(1; –2; 1) đến mặt phẳng (P) bằng

23;

73;

3;

2.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Môđun của số phức z = 11+i+21i bằng

104;

102;

5;

10.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần ảo của số phức z = 3 – 5i bằng

−5;

3;

−3;

5.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ và với mọi a, b, k ℝ. Khẳng định nào sau đây sai?

f(x)dx'= f(x);

f'(x)dx= f(x) + C;

kf(x)dx= k.f(x)dx;

abk.f(x)dx= kabf(x)dx.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x + 4y + 2z – 3 = 0. Tâm của (S) có tọa độ là:

(1; −2; 1);

(1 ; −2; −1);

(−1; 2; −1);

(−1; 2; 1).

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(−2; 3; 1) và N(1; −2; 0). Đường thẳng MN có phương trình là

x13=y+25=z1;

x23=y+35=z+11;

x53=y+85=z+21;

x+23=y+35=z11.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; −2; 1) và mặt phẳng (P): 2x + y – 2z + 1 = 0. Mặt phẳng đi qua M và song song với (P) có phương trình là

2x + y – 2z – 2 = 0;

2x + y – 2z + 6 =0;

2x + y – 2z + 2 = 0;

2x + y – 2z – 6 = 0.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z + 2z¯ = 6 + 2i. Điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là

(2; 2);

(−2; 2);

(−2; −2);

(2; −2).

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết phương trình z2 − 2z + 3 = 0 có hai nghiệm phức z1, z2. Khẳng định nào sau đây sai?

z1 + z2 là số thực;

z1 – z2 là số thực;

z12 + z22 là số thực;

z1.z2 là số thực.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 1 = 0. Mặt cầu có tâm thuộc tia Ox, bán kính bằng 2 và tiếp xúc với (P) có phương trình

(x – 5)2 + y2 + z2 = 4;

(x + 5)2 + y2 + z2 = 4;

(x – 7)2 + y2 + z2 = 4;

(x + 7)2 + y2 + z2 = 4.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x – 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 6, tiếp xúc với hai mặt phẳng (P): x + y + 2z + 5 = 0 và (Q): 2x – y + z – 5 = 0 lần lượt tại hai điểm A và B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng

5;

23;

26;

32.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử F(x) = x2 là một nguyên hàm của f(x)sin2x và G(x) là một nguyên hàm của f(x)cos2x trên khoảng (0; π). Biết rằng Gπ2 = 0, Gπ4 = aπ + bπ2 + cln2, với a, b, c là các số hữu tỉ. Tổng a + b + c bằng

2716;

2116;

516;

1116.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] và f(1) = 118,01xf'(x)dx=136. Tích phân 01f(x)dx bằng

112;

136;

112;

136.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số phức z, w thỏa mãn |z| = 2 và |iw – 2 + 5i| = 1. Giá trị nhỏ nhất của |z2 – wz – 4 | bằng

4;

2293;

8;

2295.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(10; 6; −2), B(5; 10; −9) và mặt phẳng (α): 2x + 2y + z – 12 = 0. Điểm M thay đổi thuộc mặt phẳng (α) sao cho hai đường thẳng MA và MB luôn tạo với (α) các góc bằng nhau. Biết rằng điểm M luôn thuộc một đường tròn cố định. Hoành độ của tâm đường tròn đó bằng

92;

−4;

2;

10.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(x) + f '(x) = e−x, x ℝ và f(0) = 2. Tất cả các nguyên hàm của f(x)e2x

(x + 2)e2x + ex + C;

(x + 1)ex + C;

(x – 1)ex + C;

(x – 2)ex + ex + C.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình z2 – 2mz + 6m – 5 = 0 có hai nghiệm phức phân biệt z1, z2 thỏa mãn |z1| = |z2|?

4;

6;

3;

5.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng 01dx3x+53x+1+7 = aln2 + bln3 + cln5, với a, b, c ℚ. Giá trị a + b + c bằng

103;

103;

53;

53.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đã cho và trục hoành (phần gạch chéo) bằng Media VietJack

94;

512;

83;

3712.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z – 1|2 + |z − z¯|i + (z + z¯)i2023 = 1?

2;

1;

3;

4.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng d: x1=y1=z+12; 1: x32=y1=z11 và ∆2: x11=y22=z1. Đường thẳng ∆ vuông góc với d đồng thời cắt ∆1, ∆2 lần lượt tại H, K sao cho HK nhỏ nhất. Biết rằng ∆ có một vectơ chỉ phương u(h; k; 1). Giá trị h – k bằng

0;

4;

6;

−2.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = x3 + ax2 + bx + c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số g(x) = f(x) + f '(x) + f "(x) có hai giá trị cực trị là −4 và 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x)g(x)+6 và y = 1 bằng

ln3;

3ln2;

4ln2;

2ln2.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; −1), đường thẳng d: x12=y+11=z21 và mặt phẳng (P): x + y + 2z + 1 = 0. Điểm B thuộc (P) thỏa mãn đường thẳng AB vuông góc và cắt d. Tọa độ của B là

(−3; 0; 1);

(−3; 8; −3);

(0; 3; −2);

(3; −2; −1).

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 2; 3) và đường thẳng d: x12=y11=z11. Mặt phẳng đi qua M và chứa d có phương trình là

3x + 4y +2z – 17 = 0;

3x – 4y + 2z + 1 = 0;

3x + 4y + 2z + 17 = 0;

3x – 4y + 2z – 1 = 0.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack