vietjack.com

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 4
Quiz

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 4

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
49 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x - x2 và y = 0. Vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng (H) khi nó quay quanh trục Ox có thể tích bằng

16π15;

17π15;

18π15;

19π15.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu z1; z2 là hai nghiệm của phương trình z2 + z + 1 = 0. Tính P = z12 + z22+ z1z2.

P = 2;

P = -1;

P = 0;

P = 1.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, gọi m, n là hai giá trị thực thỏa mãn giao tuyến của hai mặt phẳng(Pm): mx + 2y + nz + 1 = 0 và (Qm): x - my + nz + 2 = 0 cùng vuông góc với mặt phẳng(a): 4x - y - 6z + 3 = 0. Khi đó ta có

m + n = 0;

m + n = 2;

m + n = 1;

m + n = 3.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên khoảng (0; +¥), họ nguyên hàm của hàm số fx=x52 là: 

fxdx=72x72+C;

fxdx=27x72+C;

fxdx=32x32+C;

fxdx=23x32+C.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu fxdx=1x2+lnx+C thì f (x) là

fx=2x3+1x;

fx=1x4+1x;

fx=x22x3;

fx=2x31x.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đườngy = f (x), y =0, x= -2 và x = 3 (như hình vẽ). Khẳng định nào dưới đây đúng?

Media VietJack

S=21fxdx13fxdx;

S=21fxdx13fxdx;

S=21fxdx+13fxdx;

S=21fxdx+13fxdx.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Môđun của số phức z = -2 + 4i bằng

4;

2;

5;

25.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 25fxdx=3 thì 254fxdx bằng

12;

7;

1;

4.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y =f (x) có đạo hàm là f '(x) = 12x2 + 2, "x Îvà f (-1) = 3. Biết F (x) là nguyên hàmcủa f (x) thỏa mãn F (-2) = 2, khi đó F(1) bằng

15;

11;

6;

1.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 25fxdx=3  25gxdx=2 thì 25fxgxdx bằng

5;

-5;

1;

3.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f (x) = x + cos x. Khẳng định nào dưới đây đúng?

fxdx=x22+sinx+C;

fxdx=x22sinx+C;

fxdx=1+sinx+C;

fxdx=x22+cos2x2+C.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 13fxdx=2 thì 133fx2xdx bằng

4;

-2;

2;

-4.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x=1+2t  y=22t  z=33tqua điểm nào dưới đây?

Điểm Q(2;2;3);

Điểm N(2; -2; -3);

Điểm M(1;2; -3);

Điểm P(1;2;3).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(-4; -3;3) và mặt phẳng (P): 2x + 6y - 2z - 1 = 0. Đường thẳngđi qua A và vuông góc với (P) có phương trình là

x41=y33=z+31;

x+41=y+33=z31;

x+41=y+33=z31;

x41=y33=z+31.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2-4 và y = 2x -4 bằng

36;

43;

4π3;

36p.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-1;2;0) và B(3;0;2). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳngAB có phương trình là

x + y + z - 3 = 0;

2x - y + z + 2 = 0;

2x + y + z - 4 = 0;

2x - y + z - 2 = 0.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1); B(-1;1;3) và mặt phẳng (P): x - 3y + 2z - 5 = 0.Một mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình dạngax + by + cz - 11 = 0. Khi đó a + b + c bằng

5;

15;

-5;

-15.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Q) song với mặt phẳng (P): 2x - 2y + z- 7 = 0. Biết mặtphẳng (Q) cắt mặt cầu (S): x2 + (y - 2)2 + (z + 1)2 = 25  theo một đường tròn có bán kính r = 3. Khi đó mặtphẳng (Q) có phương trình là

x - y + 2z - 7 = 0;

2x - 2y + z - 7 = 0;

2x - 2y + z - 17 = 0;

2x - 2y + z + 17 = 0.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm sốy = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b). Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khiquay D quanh trục hoành được tính theo công thức

V=πabf2xdx;

V=π2abf2xdx;

V=π2abfxdx;

V=2πabf2xdx.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=1x, trục hoành và hai đường thẳng x =1,x = 2. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng (H) quay quanh trục Ox bằng

pln 2;

2π21;

2p;

ln 2.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3, biết rằng thiết diện của vậtthể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x (0 £x£3) là hình chữ nhật có hai kíchthước là x và 9x2?

3;

9;

18;

36.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 6 -2i, khi đó 2z bằng         

12 - 4i;

12 - 2i;

3 - i;

6 - 4i.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa độ, cho M (2; -3) là điểm biểu diễn của số phức z. Phần ảo của z bằng

2;

3;

-3;

-2.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức liên hợp của số phức z = 3 -2i

z¯=3+2i;

z¯=23i;

z¯=3+2i;

z¯=32i.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thoả mãnz3+2i=1i . Phần thực của z bằng

-1;

1;

5;

-5.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn (1 + i)z = 14 - 2i. Số phức liên hợp z¯ của số phức z là

z¯=86i;

z¯=8+6i;

z¯=68i;

z¯=6+8i.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = a + bi (a, b Î ℝ, a > 0) thỏa mãn |z - 1 + 2i| = 5 z.z¯=10. Khi đó P = a - b có giátrị bằng

P = 4;

P = -4;

P = -2;

P = 2.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng qua ba điểm A(0;0;1), B(0;2;0), C(-4;0;0) có phương trình là

x1+y2+z4=0;

x4+y2+z1=1;

x1+y2+z4=0;

x1+y2+z4=1.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2 - 2z + 10 = 0 là:

1 + 3i;

-1 + 3i;

-1 - 3i;

1 - 3i.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 - z + 3 = 0. Khi đó |z1|+| z2| bằng

-5;

23;

3;

1.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 - 4z + 13 = 0. Trên mặt phẳng tọa độ,điểm biểu diễn của số phức z0

M(2;3);

P(-2;3);

Q(3;2);

N (-3;2).

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 - 2z + 6 = 0. Biểu thức P=1z1+1z2 bằng

13;

16;

6;

3.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình z2 + a.z + b = 0, với a, b là các số thực nhận số phức 1 - i là một nghiệm. Khi đó a - b bằng

-2;

-4;

4;

0.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2x - 6y + 4z - 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là:

n=1;3;2;

n=1;2;3;

n=2;6;4;

n=4;6;2.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 1; 2), B(-1; 3; -9). Tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho DABM vuông tại A là

M(0; 11; 0);

M(0; -11; 0);

M(0; -1; 0);

M(0; 1; 0).

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u=1;3;2và v=2;1;1. Tọa độ của vectơ u+v 

(3; 4; -3);

(-1; 2; -3);

(-1; 2; -1);

(1; -2; 1).

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, tọa độ một vectơ vuông góc với cả hai vectơ a=1;1;2b=3;2;​ 1 

(1; 1; -1);

(1; 1; 1);

(1; -1; -1);

(-1; 1; -1).

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho 4 điểm A(2; 0; 2), B(1; -1; -2), C(-1;1 ; 0), D(-2; 1; 2). Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng

14;

143;

7;

73.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-2; 3; 1) và B(5; 6; 2). Đường thẳng AB cắt mặt phẳng (Oxz) tại điểm M. Tỉ số AMBM bằng

12;

2;

13;

3.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): (x + 1)2 + (y - 2)2 + z2 = 9 có bán kính bằng

3;

81;

9;

6;

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho bốn đường thẳng:

d1:x31=y+12=z+11,d2:x1=y2=z11,d3:x12=y+11=z11,d4:x1=y11=z11.

 Gọi D là đường thẳng cắt cả bốn đường thẳng trên, phươngtrình đường thẳng D là:

x32=y+43=z21;

x32=y43=z21;

x+32=y+43=z21;

x32=y+43=z+21.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; -2; 6), B(0; 1;0) và mặt cầu(S): (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z - 3)2 = 25. Mặt phẳng (P): ax + by + cz - 2 = 0 đi qua A, B và cắt mặt cầu (S) theogiao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Biểu thức T = a + b + c có giá trị bằng

3;

5;

2;

4.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f (x) xác định trên ℝ\ {-1;1} thỏa mãn f'x=1x21 . Biết f (3) + f (-3) = 4 f13+f13=2 . Giá trị của biểu thức f (-5) + f (0) + f (2) bằng:

512ln2;

612ln2;

5+12ln2;

6+12ln2.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên ℝ và f (x3 - 3x2 + 3x) = 2x + 2. Khi đó 19x.f'xdx bằng

68;

683;

1363;

12.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f (x) liên tục trênℝ và có đồ thị của hàm số f '(x) như hình bên dưới. Khẳng địnhnào sau đây đúng?

Media VietJack

f (0) > f (2) > f (-1);

f (0) > f (-1) > f (2);

f (2) > f (0) > f (-1);

f (-1) > f (0) > f (2).

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần A; B lần lượt bằng 11; 2. Giá trị của I=10f3x+1dxbằng

Media VietJack

3;

133;

9;

13.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm đa thức bậc ba và parabol (P) có trục đốixứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích bằng

Media VietJack

3712;

712;

1112;

94.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w=1zz có phần thực bằng 112. Xét cácsố phức z1, z2Î S thỏa mãn |z1-z2| = 6, giá trị nhỏ nhất của P = |z1- 10|2 - |z2-10|2 bằng

-192;

-120;

-256;

-60.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức z = a + bi, a, b Îℝ là nghiệm của phương trình z11+izz1z¯=i

. Tổng T = a2 +b2 bằng

4;

423;

3+22;

3.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack