vietjack.com

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 3
Quiz

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 3

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z = i31+i?

Media VietJack

Điểm B

Điểm C

Điểm A

Điểm D

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2x + 4y – 6z – 1 = 0. Tâm của mặt cầu (S) có tọa độ là:

(−1; −2; 3)

(1; 2; −3)

(2; 4; −6)

(−2; −4; 6)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 12f(x)dx = 2, 14f(x)dx = −1 thì 24f(x)dx bằng

−3

1

−2

3

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1 = 2 + 3i, z2 = −4 – i. Số phức z = z1 – z2 có môđun là

217

13

22

213

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a; x = b (a < b). Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức?

V = abf(x)dx

V = π2abf(x)dx

V = πabf2(x)dx

V = π2abf2(x)dx

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a, b (a < b) và hàm số y = f(x) có đạo hàm là hàm liên tục trên ℝ. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

abf(x)dx= f '(a) – f '(b)

abf'(x)dx= f(b) – f(a)

abf(x)dx= f '(b) – f '(a)

abf'(x)dx= f(a) – f(b)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x). Biểu thức f(x)dx bằng

F(x)

F(x) + C

F '(x) + C

xF(x) + C

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a = −2i + 4j − 6k. Tọa độ của a bằng

(−1; 2; −3)

(−2; 4; −6)

(2; −4; 6)

(1; −2; 3)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình x=2+ty=3tz=2+t(t ℝ). Hỏi đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây?

C(−2; −3; 2)

B(2; 3; −2)

D(2; 3; 2)

A(1; −1; 1)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = 1cos2x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?

f(x)dx= tanx + C

f(x)dx= cotx + C

f(x)dx= −cotx + C

f(x)dx= −tanx + C

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm I(−1; 1; −2) và bán kính r = 3 là

(S) : (x + 1)2 + (y – 1)2 + (z + 2)2 = 3;

(S) : (x – 1)2 + (y + 1)2 + (z – 2)2 = 9;

(S) : (x + 1)2 + (y – 1)2 + (z + 2)2 = 9;

(S) : (x – 1)2 + (y + 1)2 + (z – 2)2 = 3.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các nghiệm phức của phương trình z2 – 2z + 17 = 0 là

4i;

1 – 4i; 1+4i;

−16i;

2 + 4i; 2 − 4i.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt có vectơ pháp tuyến n n'. Gọi φ là góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q). Chọn công thức đúng?

cos φ = n'.nn'n

cos φ = n'.nn'n

sin φ = n'.nn'n

sinφ = n'.nn'n

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho phương trình mặt phẳng (P) : 2x – z + 2 = 0. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là

(2; −1; 0)

(2; −1; 2)

(2; 0; −1)

(0; −1; 2)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Diện tích S của miền được tô đậm như hình vẽ được tính theo công thức nào sau đây?

Media VietJack

S = −03f(x)dx

S = 03f(x)dx

S = 04f(x)dx

S = −04f(x)dx

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = −1 + 5i. Phần ảo của số phức z¯ bằng

−5

5

1

−1

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = a + bi (a ℝ, b ℝ). Khẳng định nào sau đây đúng?

|z¯| = a2b2

|z| = a2 + b2

|z| = a2b2

|z¯| = a2+b2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; 3; 0) và C(0; 0; 5). Mặt phẳng (ABC) có phương trình là

x2+y3+z5=1

x5+y3+z2=1

x2+y3+z5=0

x3+y2+z5=1

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – 2y + z + 6 = 0. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P) bằng

0

3

6

2

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x – 3y + z – 3 = 0. Mặt phẳng nào dưới đây song song với mặt phẳng (α)?

(γ) : 2x – 3y + z + 2 = 0

(Q) : 2x + 3y + z + 3 = 0

(P) : 2x – 3y + z – 3 = 0

(β) : x – 3y + z – 3 = 0

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, gọi M(a; b; c) là giao điểm của đường thẳng d : x+12=y31=z21 và mặt phẳng (P) : 2x + 3y – 4z + 4 = 0. Tính T = a + b + c

T = 32

T = 6

T = 4

T = 52

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm I(2; 0; −2) và A(2; 3; 2). Mặt cầu (S) có tâm I và đi qua điểm A có phương trình là

(x − 2)2 + y2 + (z + 2)2 = 25

(x + 2)2 + y2 + (z – 2)2 = 25

(x – 2)2 + y2 + (z + 2)2 = 5

(x + 2)2 + y2 + (z – 2)2 = 5

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện |z – i + 2| = 2 là

Đường tròn tâm I(1; −2), bán kính R = 2

Đường tròn tâm I(−1; 2), bán kính R = 2

Đường tròn tâm I(2; −1), bán kính R = 2

Đường tròn tâm I(−2; 1), bán kính R = 2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(−2; 1; 8). Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng (Oxy). Tọa độ của điểm H là

H(−2; 0; 8)

H(−2; 1; 0)

H(0; 0; 8)

H(0; 1; 8)

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = 3x và y = 4 – x. Tính S

43

43π

4 – 3 ln3

3ln3 − 103

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I = 0π4sinxdx 

I = 1 − 22

I = −1 + 22

I = 22

I = 22

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho phương trình của hai đường thẳng d1 : x2=y1=z11 và d2 : x31=y1=z2. Vị trí tương đối của hai đường d1 và d2

d1, d2 cắt nhau

d1, d2 song song

d1, d2 chéo nhau

d1, d2 trùng nhau

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị các số thực a, b thỏa mãn 2a + (b + 1 + i)i = 1 + 2i (với i là đơn vị ảo) là

a = 12; b = 0

a = 12; b = 1

a = 0; b = 1

a = 1; b = 1

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính e2x5dx ta được kết quả nào sau đây?

e2x55+ C

−5e2x – 5 + C

e2x52+ C

2e2x – 5 + C

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1, z2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình z2 + 3z + 4 = 0 trên tập số phức. Tính giá trị của biểu thức P = |z1| + |z2|

P = 42

P = 22

P = 4

P = 2

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I = 01x3x+1dx 

I = 2 – 5ln2

I = 1 – 4ln2

I = 72− 5ln3

I = 4ln3 – 1

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn (2 – i)z + 3i + 2 = 0. Phần thực của số phức z bằng

15

85

85

15

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(3; 1; −6) và B(5; 3; −2) có phương trình tham số là

x=5+ty=3+tz=2+2t

x=3+ty=1+tz=62t

x=6+2ty=4+2tz=1+4t

x=5+2ty=3+2tz=24t

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 1), B(−1; 2; 1). Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là?

I(−3; 1; 0)

I12;32;1

I32;12;0

I13;1;23

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x + 2y – z – 6 = 0. Gọi mặt phẳng (β) : x + y + cz + d = 0 không qua O, song song với mặt phẳng (α) và d((α),(β)) = 2. Tính c.d?

cd = 3

cd = 0

cd = 12

cd = 6

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân 010xe30xdx bằng

1900299e300+1

300 – 900e300

−300 + 900e300

1900299e3001

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng (phần được tô đậm) giới hạn bởi hai đường thẳng y = x2 – 4; y = x – 2 như hình vẽ bên dưới là

Media VietJack

S = 9π2

S = 332

S = 92

S = 33π2

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cắt vật thể bởi hai mặt phẳng (P) : x = −1 và (Q) : x = 2. Biết một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (−1 ≤ x ≤ 2) cắt theo thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 6 – x. Thể tích của vật thể giới hạn bởi hai đường thẳng (P), (Q) bằng

33π2

93π

332

93

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(2; 2; 2), B(0; 1; 1) và C(−1; −2; −3). Tính diện tích S của tam giác ABC

S = 532

S = 52

S = 53

S = 522

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho π6π4cos4xcosxdx = 2a+bc với a, b, c là các số nguyên, c < 0 và bc tối giản. Tổng a + b + c bằng

−77

−17

103

43

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α) đi qua hai điểm A(1; 0; 0), B(2; 2; 0) và vuông góc với mặt phẳng (P) : x + y + z – 2 = 0 có phương trình là

x + y – 2z – 4 = 0

2x – y – 3z – 2 = 0

x + y + z – 1 = 0

2x – y – z – 2 = 0

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính nguyên hàm lnx+2dxxlnx bằng cách đặt t = lnx ta được nguyên hàm nào sau đây?

tdtt2

t+2dt

1+2tdt

t+2dtt2

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (S) : x2 + y2 + z2 – 4x – 2y + 10z – 14 = 0. Mặt phẳng (P) : −x + 4z + 5 = 0 cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C). Tọa độ tâm H của (C) là

H(1; 1; −1)

H(−3; 1; −2)

H(9; 1; 1)

H(−7; 1; −3)

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết phương trình z2 + mz + n = 0 (m; n ℝ) có một nghiệm là 1 – 3i. Tính n + 3m

4

3

16

6

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = x + iy (với x; y ℝ) thỏa mãn: 2z – 5i.z¯ = −14 – 7i. Tính x + y

1

7

−1

5

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = ax3 + bx2 – 36x + c (a≠ 0; a, b, c ℝ) có hai điểm cực trị là −6 và 2. Gọi y = g(x) là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng y = f(x) và y = g(x) bằng

160

672

128

64

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi mặt phẳng (P) : 7x + by + cz + d = 0 (với b, c, d ℝ; c <0) đi qua điểm A(1; 3; 5). Biết mặt phẳng (P) song song với trục Oy và khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P) bằng 32. Tính T = b + c + d.

T = 61

T = 78

T = 7

T = −4

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(−2; −2; 1), A(1; 2; −3) và đường thẳng d : x+12=y52=z1. Gọi u = (1; a; b) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ đi qua M, ∆ vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng nhỏ nhất. Giá trị của a + 2b là

1

2

3

4

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z để số phức w = |z| − 1z1 có phần ảo bằng 14. Biết rằng |z1 – z2| = 3 với z1, z2 S, giá trị nhỏ nhất của |z1 + 2z2| bằng

53

35− 3

2523

3532

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) là hàm liên tục có tích phân trên [0; 2] thỏa mãn điều kiện f(x2) = 6x4 + 02xf(x)dx. Tính I = 02f(x)dx  

I = −8

I = −24

I = −32

I = −6

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack