50 câu hỏi
Trong không gianvới hệtọađộOxyz, đườngthẳng(△): = = đi qua điểm nào dưới đây?
(1;−3; 1).
(1; −2; 0).
(2;l;−1).
(3;−1; 1).
ThểtíchV của khối tròn xoay tạo thành do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm sốy =f(x),trụchoànhvàđườngthẳngx= b (phầntôđậm tronghìnhvẽ)quay quanh trụcOxđược tính theocôngthức nào dưới đây?

V = .
V =.
V = π .
V = π..
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho =(2;−1;3).Tọa độ của vectơ 2 là
(4;−2;3).
(4;−1;3).
(4;−2; 6).
(4;−2;5).
Trênmặtphẳngtọađộ,cho sốphứczcóđiểmbiểudiễnlà M (3; −4).Sốphức nghịchđảocủasốphứcz1à
= −i.
=− +i.
= −i.
= + i.
Trênmặtphẳngtọa độ,điểmnàotronghìnhvẽbênlàđiểmbiểudiễnsốphức z = 2 – i?

Q.
P.
M.
N.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x + 3y − 4z + 7 = 0. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) 1à
=(−2;3;−4).
= (2;3;−4).
=(2;−3;−4).
=(−2; −3; −4).
Trong khônggianvớihệtọađộ Oxyz,chohaimặtphẳng(α):3x+2y −z+1 =0và (α'):3x+2y−z−1=0.Vịtrítươngđốicủahaimặtphẳng(α)và(α ')là
vuông gócvớinhau.
songsongvớinhau.
trùngnhau.
cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.
Chohaisố phúcz1 =5 –6i vàz2 = 2+ 3i.Số phức3z1 −4z2 bằng:
7−30i.
−14+33i.
26−l5i.
23−6i.
Chohàm số f (x) liên tục trên tập ℝ, F (x) là một nguyên hàm của f (x) thỏa mãn F (1) = 3 và F (0) = 1. Giá trị bằng
4.
2.
−3.
−4.
Cho hai số phức z1 = 2i, z2 = 3 – 2i. Tìm số phức w =
w = – i.
w = – i.
w = + i.
w = – –i.
Trongkhônggianvớihệtọađộ Oxyz,chođường thẳng (d): = = ,vectơnàodướiđâylàvectơchỉphươngcủađườngthẳng(d)?
= (1; 3; 2).
= (1; 3; –2).
= (1; –3; –2).
= (–1; 3; –2).
Trong không gian với hệ tọađộ Oxyz,đườngthẳngđiquahaiđiểmM (1; –2; 0)và N (3; 1; 1)cómộtvectơchỉphươnglà
=(4; 1;1).
=(2;3;l).
=(–2;–3;1)
=(2;–3; 1).
Chohaisốphúcz1=1+i vàz2=1+2i.Phầnảocủasốphứcw= z1.z2 là
1.
2.
3.
–1.
Cho = 2, =–4. Tính I = .
I = 6.
I = –6.
I = 2.
I = –2.
TínhI=.
I = e.
I = e – 1.
I = 1.
I = 2e – 1.
Họnguyênhàmcủahàmsốf (x) = x2 là
– + C.
2x + C.
x3 + C.
+ C.
Chosốphứcz=5+7i. Xácđịnhphầnthựcvàphần ảocủasốphứcz.
Phầnthựcbằng5vàphầnảobằng7i.
Phầnthựcbằng 5và phầnảo bằng –7.
Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7.
Phần thực bằng 7 và phần ảo bằng 5.
Cho f (x) là hàm số liên tục trên đoạn [2; 5]. Nếu F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [2; 5] thì bằng
f (5) – f (2).
F (2)– F (5).
F (2) + F (5).
F (5) – F (2).
Mệnh đềnàodướiđâysai?
=f (x) + C với mọi hàm f (x) có đạo hàm trên ℝ.
= kvới mọi hằng số k và với mọi hàm số f (x) có đạo hàm trên ℝ.
=– với mọi hàm f (x), g (x) có đạo hàm trên ℝ.
= +với mọi hàm f (x), g (x) có đạo hàm trên ℝ.
Môđuncủa sốphứcz= –5+2ibằng:
29.
7.
3.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ = (1; –2; 3), = (0; –1; 2). Tích vô hướng của hai vectơ và bằng
= (0; 2; 6).
= 8.
= (–1; 1; –1).
=9.
Chosốphứcz=2(4–3i).Trongcáckhẳngđịnhdưới đây,khẳng định nào sai?
Môđun của z bằng 10.
Sốphức zcó phần thực bằng 8, phần ảo bằng 6i.
Sốphức zcó phần thực bằng 8, phần ảo bằng –6.
Sốphứcliênhợpcủazlà =8+6i.
Chosố phứczthỏamãn(2i + 1)z+10i=5.Khiđózbằng:
–3–4i.
3+4i.
–2–i.
–2 + i.
TrongtậpsốphứcC.Phươngtrìnhbậchainào dưới đây nhậnhaisố phức 2 – 3i và 2 + 3i làm nghiệm?
z2 + 4z + 13 = 0.
z2 + 4z + 3 = 0.
z2 – 4z + 3 =0.
z2 – 4z + 13 =0.
Chotíchphân I = .Nếuđặt t = lnx thì
I =.
I = .
I = .
I =.
Trongkhônggianvớihệ tọađộ Oxyz, chomặtcầu (S): x2 +y2 + z2 – 2x + 6y – 8z+ 1 = 0. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là:
I (2; –6; 8), R = .
I (–1; 3; –4), R = 5.
I (1; –3; 4), R = 5.
I (1; –3; 4), R = 25.
Trong không gian với hệ tọađộ Oxyz,chomặtphẳng(P):x+2y –2z–2=0vàđiểmI (1;2;–3). Bánkính củamặtcầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) bằng
.
1.
3.
.
Trongkhônggianvớihệtọađộ Oxyz,chohaiđường thẳng(d1): và (d2): . Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d1) và (d2) là
chéo nhau.
trùngnhau.
songsong.
cắtnhau.
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cosx.
=–sinx + C.
= sinx + C.
= sin2x + C.\
=–sinx + C.
Diệntíchhìnhphẳng giớihạnbởiđồthịhàmsốy= x2– x vàtrụchoành là
π.
.
.
– .
Chosốphứcz=3 –4i.Phầnthựcvà phần ảocủasốphức lần lượt là
3 và –4.
–4 và 3.
3 và –4i.
3 và 4.
Chosốphứczthỏamãn(2 + i)z=9–8i.Môđuncủasốphứczbằng
29.
.
.
.
Tính tích phân I =
I=3.
I =2.
I = 1.
I = .
Tíchphân bằng:
1 – e.
e + 1.
e.
e – 1.
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x2+ 2,y=0, x = 1,x=2.Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox.Mệnh đề nào dưới đây đúng?
V = .
V =.
V = π.
V =π .
Số phức z thỏa mãn 2z – 3(1 + i) = iz + 7 – 3i là
z = + .
z = 4 – 2i.
z = – .
z = 4 + 2i.
Cho biết = aπ + b, với a, b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức a + b bằng:
1.
– 4.
6.
3.
Trongkhônggianvớihệtọađộ Oxyz,gọi(P)làmặt phẳng chứa đường thẳng (d): = = và cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho đường thẳng AB vuông góc với (d). Phương trình của mặt phẳng (P) là:
2x – y – 3 = 0.
x + 2y + 5z – 4 = 0.
x + 2y – z – 4 = 0.
x + 2y + 5z – 5 = 0.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên ℝ, đồng thời thỏa mãn = 10. Tích phân bằng:
18.
2.
–2.
–18.
Chosốphứcz=a+ bi,(a, b ∈ ℝ)thỏa mãnz+ 1 +3i–|z|i=0.TínhS= a +3b.
S = .
S =–5.
S = 5.
S =–
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ex và hai đường thẳng x = 0, x = 1 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox là
(e2 – 1).
π (e2 – 1).
(e2 + 1).
π (e2 +1).
Trongkhônggianvớihệ tọa độ Oxyz,chobađiểmA (0; 1; 0), B (2; 2; 2), C (–2; 3; 1)vàđường thẳng (d): = = .TìmđiểmMthuộc (d) để thể tích V của tứ diện M.ABC bằng 3.
M ; M .
M ; M .
M ; M .
M ; M .
Trênmặtphẳngtọađộ,chosốphứcz=– 1 – 4i.Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức z – ?
M (–2; 0).
M (0; –2).
M (–8; 0).
M (0; –8).
Trongkhônggianvớihệ tọa độ Oxyz,biết mặt phẳng (P): ax + by + cz – 27 = 0, (a, b, c ∈ ℝ, a2 +b2 +c2 ≠ 0) đi qua hai điểm A (3; 2; 1), B (–3; 5; 2) và vuông góc với mặt phẳng (Q): 3x + y + z + 4 = 0. Tính tổng S = a + b + c.
S =–4.
S =–2.
S =–12.
S = 2.
Trong không gian vớihệtọa độ Oxyz,choba đường thẳng (d1): = = , (d2): = = và (d3): = = . Đường thẳng song song với (d3), cắt (d1) và (d2) có phương trình là
= = .
= = .
= = .
= = .
Cho đồ thị (C):y= f(x)=.Gọi (H)là hìnhphẳnggiớihạnbởiđồ thị(C), đường thẳng x =9và trục Ox.ChođiểmMthuộcđồ thị (C) và điểm A(9;0). Gọi V1là thể tích khối tròn xoay khi cho (H) quay quanh trụcOx,V2làthể tích khối trònxoaykhicho tamgiácAOMquay quanhtrụcOx. Biết rằng V1=2 V2. Tính diệntíchSphần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và đường thẳng OM.

S = .
S = .
S = 3.
S = .
Xét các số phức z = a + bi, (a, b ∈ ℝ) thỏa mãn 4(z – ) – 15i = i(z + – 1)2. Tính F = a + 4b khi đạt giá trị nhỏ nhất.
F = 7.
F=4.
F =5.
F =8.
Xét hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn điều kiện 2f (x) – 3f (1 –x) = x. Tính tích phân I = .
I = .
I =–.
I = .
I =– .
Trongkhônggian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x2 +y2 + z2 –4x +10y –2z– 6= 0. Cho m là số thực thỏa mãn giao tuyến của hai mặt phẳng lần lượt có phương trình y = m và x + z – 3= 0 tiếp xúc với mặt cầu (S). Tích tất cả các giá trị mà m có thể nhận được bằng:
–5.
–11.
–10.
–8.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (3; 3; 1), B (0; 2; 1) và mặt phẳng (α): x + y + z – 7 = 0. Đường thẳng (d) nằm trên (α) sao cho mọi điểm của (d) cách đều hai điểm A, B có phương trình là
