vietjack.com

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 15
Quiz

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 15

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gianvới htọađộOxyz, đườngthẳng(): x12 = y+21 = z1 đi qua điểm nào dưới đây?

(1;3; 1).

(1; −2; 0).

(2;l;1).

(3;1; 1).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ThtíchV của khối tròn xoay tạo thành do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm sốy =f(x),trụchoànhvàđườngthngx= b (phntôđậm tronghìnhv)quay quanh trụcOxđược tính theocôngthc nào dưới đây?

Media VietJack

V = bcfx2dx.

V =cbfxdx.

V = π cbfx2dx.

V = π.bcfx2dx.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian vi hệ tọa độ Oxyz,cho =(2;1;3).Tọa độ của vectơ 2 a 

(4;2;3).

(4;1;3).

(4;2; 6).

(4;2;5).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trênmặtphngtọađộ,cho sphczđiểmbiểudin M (3; 4).Sphc nghchđảocủasphcz

1z= 1314i.

1z=325+425i.

1z= 325425i.

1z= 325+ 425i.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trênmặtphẳngtọa độ,điểmnàotronghìnhvbênlàđiểmbiểudinsphức z = 2 i?

Media VietJack

Q.

P.

M.

N.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x + 3y − 4z + 7 = 0. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) 1à

n=(2;3;4).

n= (2;3;4).

n=(2;3;4).

n=(2; 3;4).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khônggianvihtọađộ Oxyz,chohaimặtphng(α):3x+2y z+1 =0và (α'):3x+2yz1=0.Vtrítươngđốicahaimtphẳng(α)(α ')là

vuông gócvinhau.

songsongvinhau.

trùngnhau.

cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chohaisố phúcz1 =5 6i z2 = 2+ 3i.S phc3z1 4z2 bằng:

730i.

14+33i.

26l5i.

236i.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

  Chohàm số f (x) liên tục trên tập ℝ, F (x) là một nguyên hàm của f (x) thỏa mãn F (1) = 3 và F (0) = 1. Giá trị 01fxdx bằng

4.

2.

3.

4.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1 2i, z2 = 3  2i. Tìm số phức w = z1z2

 

w = 513 1213i.

w = 37 47i.

w = 513+ 1213i.

w = 513i.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trongkhônggianvihtọađộ Oxyz,chođường thẳng (d): x+11= y23 z2,vectơnàodướiđâylàvectơchphươngcủađườngthẳng(d)?

u= (1; 3; 2).

u= (1; 3; 2).

u= (1; 3; 2).

u= (1; 3; 2).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian vi h tọađộ Oxyz,đườngthngđiquahaiđiểmM (1; 2; 0)và N (3; 1; 1)cómtvectơchphươnglà

u1=(4; 1;1).

u3=(2;3;l).

u2=(2;3;1)

u4=(2;3; 1).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chohaisphúcz1=1+i z2=1+2i.Phnảocủasphcw= z1.z2    là

1.

2.

3.

1.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 22fxdx = 2,25fxdx =4. Tính I = 25fxdx.

I = 6.

I = 6.

I = 2.

I = 2.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TínhI=01x.exdx.

I = e.

I = e 1.

I = 1.

I = 2e 1.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hnguyênhàmcủahàmsf (x) = x2

x22+ C.

2x + C.

x3 + C.

x33+ C.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chosphứcz=5+7i. Xácđịnhphầnthựcvàphần ảocủasốphcz.

Phnthựcbng5vàphnobng7i.

Phnthcbằng 5và phầnảo bằng –7.

Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7.

Phần thực bằng 7 và phần ảo bằng 5.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho f (x) là hàm số liên tục trên đoạn [2; 5]. Nếu F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [2; 5] thì 25fxdxbằng

f (5) f (2).

F (2) F (5).

F (2) + F (5).

F (5) F (2).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đềnàodướiđâysai?

f'xdx=f (x) + C với mọi hàm f (x) có đạo hàm trên ℝ.

kfxdx = kfxdxvới mọi hằng số k và với mọi hàm số f (x) có đạo hàm trên .

fxgxdx =fxdx gxdxvới mọi hàm f (x), g (x) có đạo hàm trên .

fx+gxdx= fxdx+gxdxvới mọi hàm f (x), g (x) có đạo hàm trên .

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Môđuncủa sphcz= –5+2ibng:

29.

7.

3.

29

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ u= (1; 2; 3),v = (0; 1; 2). Tích vô hướng của hai vectơ uvbằng

u.v= (0; 2; 6).

u.v= 8.

u.v= (1; 1; 1).

u.v=9.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chosphcz=2(43i).Trongcáckhngđịnhdưới đây,khẳng định nào sai?

Môđun của z bằng 10.

Sphc zcó phần thực bằng 8, phần ảo bằng 6i.

Sphc zcó phần thực bằng 8, phần ảo bằng 6.

Sphcliênhợpcủazlà z¯=8+6i.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chosố phczthỏamãn(2i + 1)z+10i=5.Khiđózbằng:

–34i.

3+4i.

2i.

2 + i.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TrongtpsphcC.Phươngtrìnhbậchainào dưới đây nhậnhaisố phức 2 3i và 2 + 3i làm nghiệm?

z2 + 4z + 13 = 0.

z2 + 4z + 3 = 0.

z2 4z + 3 =0.

z2 4z + 13 =0.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chotíchphân I = 1e3lnx+1xdx.Nếuđặt t = lnx thì

I =013t+1etdt.

I = 1e(3t+1)dt.

I = 01(3t+1)dt.

I =1e3t+1tdt.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trongkhônggianvớih tọađộ Oxyz,  chomặtcầu (S): x2 +y2 + z2 2x + 6y 8z+ 1 = 0. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là:

I (2; 6; 8), R = 103.

I (1; 3; 4), R = 5.

I (1;3; 4), R = 5.

I (1; 3; 4), R = 25.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọađộ Oxyz,chomặtphng(P):x+2y 2z2=0vàđiểmI (1;2;–3). Bánkính củamặtcầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) bằng

113.

1.

3.

13.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trongkhônggianvihtọađộ Oxyz,chohaiđường thng(d1): x=2+2ty=1tz=3+t(d2): x=2+2t'y=1t'z=3+t'. Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d1)(d2)

chéo nhau.

trùngnhau.

songsong.

cắtnhau.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cosx.

cosxdx =12sinx + C.

cosxdx = sinx + C.

cosxdx= sin2x + C.\

cosxdx=sinx + C.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diệntíchhìnhphng giihạnbởiđồthhàmsy= x2 x vàtrchoành là

16π.

16.

136.

16.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chosphứcz=3 4i.Phầnthựcvà phn ocủasphc z¯ lần lượt là

3 và 4.

4 và 3.

3 và 4i.

3 và 4.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chosphczthỏamãn(2 + i)z=98i.Môđuncủasphczbng

29.

21.

29.

7.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I 122x1dx

I=3.

I =2.

I = 1.

I = 56.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tíchphâ0π2ecosx.sinxdxbng:

1 e.

e + 1.

e.

e 1.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x2+ 2,y=0, x = 1,x=2.Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox.Mệnh đề nào dưới đây đúng?

V = 12x2+22dx.

V =12x2+2dx.

V = π12x2+2dx.

V =π 12x2+22dx.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức z thỏa mãn 2z 3(1 + i) = iz + 7 3i là

z = 145+ 85.

z = 4 2i.

z = 145 85.

z = 4 + 2i.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết 0π24sinxdx=+ b, với a, b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức a + b bằng:

1.

4.

6.

3.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trongkhônggianvihtọađộ Oxyz,gọi(P)làmặt phẳng chứa đường thẳng (d): x21 = y12 = z1 và cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho đường thẳng AB vuông góc với (d). Phương trình của mặt phẳng (P) là:

2x y 3 = 0.

x + 2y + 5z 4 = 0.

x + 2y z 4 = 0.

x + 2y + 5z 5 = 0.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên ℝ, đồng thời thỏa mãn02fx+3x2dx = 10. Tích phân 02fxdx bằng:

18.

2.

2.

18.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chosốphcz=a+ bi,(a, b )thỏa mãnz+ 1 +3i|z|i=0.TínhS= a +3b.

S = 73.

S =5.

S = 5.

S =73

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ex và hai đường thẳng x = 0, x = 1 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox là

π2(e2 1).

π (e2 1).

π2(e2 + 1).

π (e2 +1).

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trongkhônggianvihệ tọa độ Oxyz,chobađiểmA (0; 1; 0), B (2; 2; 2), C (2; 3; 1)đường thẳng (d): x12 = y+21 = z32.TìmđiểmMthuộc (d) để thể tích V của tứ diện M.ABC bằng 3.

M 152;94;112; M 32;34;12.

M 35;34;12; M 152;94;112.

M 32;34;12; M 152;94;112.

M 35;34;12; M 152;94;112.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trênmtphngtọađộ,chosphcz= 1 4i.Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức z z¯?

M (2; 0).

M (0; 2).

M (8; 0).

M (0; 8).

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trongkhônggianvớihệ tọa độ Oxyz,biết mặt phẳng (P): ax + by + cz 27 = 0, (a, b, c ℝ, a2 +b2 +c2 ≠ 0) đi qua hai điểm A (3; 2; 1), B (3; 5; 2) và vuông góc với mặt phẳng (Q): 3x + y + z + 4 = 0. Tính tổng S = a + b + c.

S =4.

S =2.

S =12.

S = 2.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian  vihtọa độ Oxyz,choba đường thẳng (d1): x32 = y+11= z22, (d2): x+13= y2= z+41 (d3): x+34= y21 = z6. Đường thẳng song song với (d3), cắt (d1) và (d2) có phương trình là

x14= y1= z+46.

x34= y+11= z26.

x34= y+11= z26.

x+14= y1= z46.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị (C):y= f(x)=x.Gọi (H)là hìnhphnggiihnbiđồ th(C), đường thẳng x =9và trục Ox.ChođiểmMthucđồ thị (C) và điểm A(9;0). Gọi V1là thể tích khối tròn xoay khi cho (H) quay quanh trụcOx,V2làth tích khi trònxoaykhicho tamgiácAOMquay quanhtrụcOx. Biết rằng V1=2 V2. Tính diệntíchSphn hình phng gii hn bi đồ thị (C) và đường thẳng OM.

Media VietJack

S = 43.

S = 27316.

S = 3.

S = 332.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các s phc  z = a + bi, (a, b ) thỏa mãn 4(z z¯) 15i = i(z + z¯  1)2. Tính F = a   + 4b khi z12+3i đạt giá trị nhỏ nhất.

F = 7.

F=4.

F =5.

F =8.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn điều kiện 2f (x) 3f (1 x) = x1x. Tính tích phân I = 01fxdx.

I = 475.

I =115.

I = 125.

I =415 .

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trongkhônggian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x2 +y2 + z2 4x +10y 2z 6= 0. Cho m là số thực thỏa mãn giao tuyến của hai mặt phẳng lần lượt có phương trình y = m và x + z 3= 0 tiếp xúc với mặt cầu (S). Tích tất cả các giá trị mà m có thể nhận được bằng:

5.

11.

10.

8.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (3; 3; 1), B (0; 2; 1) và mặt phẳng (α): x + y + z 7 = 0. Đường thẳng (d) nằm trên (α) sao cho mọi điểm của (d) cách đều hai điểm A, B có phương trình là

x=2ty=73tz=t

x=ty=73tz=2t

x=ty=7+3tz=2t

x=ty=73tz=2t

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack