50 câu hỏi
Số phức liên hợp của z thỏa mãn 3z = 3 + 6i là:
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b). Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức:
Cho hàm số f (x) liên tục trên [a; b] và F (x) là một nguyên hàm của f (x). Tìm khẳng định sai.
Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b, được tính theo công thức
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai với hệ số thực?
2z + 3 = 0;
iz2 + 3z = 0;
z2 + 3z + 1 = 0;
z2 + iz + 2 = 0.
bằng
x4 + C;
3x2 + C;
x4.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;0;2) và B(4;1;1) Vectơ có tọa độlà:
(-3; -1;1);
(3; 1;1);
(3; -1;-1);
(3; 1;-1).
Cho hai số phức z1 = 3 + i và z2 = 3 - i. Tính tích z1z2
10;
7;
6;
8.
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x + 2y + z + 1 = 0. Tìm mộtvectơ pháp tuyến của (P).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho . Tọa độ của là
Số phức 6 + 5i có phần thực bằng:
-6;
5;
-5;
6.
Cho hai số phức z1 = 1 - 3i và z2= 4 + 2i. Số phức z1- z2 bằng
-3 + 5i;
4 + i;
3 + 5i;
-3 - 5i.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ có phương trình chính tắc . Mộtvéc tơ chỉ phương của đường thẳng ∆ là
Số phức có tổng phần thực và phần ảo bằng:
1;
0;
2;
3.
Trong không gian Oxyz. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P): -2x + y - 5 = 0?
(-2; 1; 0);
(-2; 2; 1);
(-3; 1; 0);
(2; 1; 0).
Biết tích phân và . Khi đó bằng
1;
-7;
-1;
7.
Trong không gian Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng dqua điểm M (2;3;1) và có vectơ chỉ phương ?
Số phức liên hợp của số phức 1 -2i là:
-1 + 2i;
-1 - 2i;
1 + 2i;
-2 + i.
Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu
f '(x) = F (x), "x Î K;
F '(x) = -f (x), "x Î K;
F '(x) = f (x), "x Î K;
f '(x) = -F (x), "x Î K.
Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2sin x là
-2cos x;
-2cos x + C;
2cos x + C;
cos 2x + C.
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M(1;3;2), N(-1;2;1), P(1;2;-1). Lập phương trình thamsố của đường thẳng đi qua điểm M và song song với NP.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2+ 1 và y = 2x +1 bằng
36;
36p;
Tính tích phân bằng cách đặt , mệnh đề nào dưới đây đúng?
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;0; -1), B(2;1; -1). Lập phương trình mặt phẳng trungtrực của đoạn AB.
-x - y + 1 = 0;
x - y - 1 = 0;
x + y - 2 = 0;
x + y + 2 = 0.
Tìm nguyên hàm của hàm số .
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong , trục hoành và các đường thẳng . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh trục hoành có thể tích V bằngbao nhiêu?
V = p(2p + 1);
V = p(2p- 1);
V = 2p- 1;
V = 2p + 1;
Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức .

Số phức z là:
1 - 2i;
1 + 2i;
2 - i;
2 + i.
Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3z2 - z + 1 =0. Tính P = |z1| +|z2|.
Tìm môđun của số phức z, biết
|z| = 2;
Cho số phức z = 2 - 5i. Tìm số phức .
w = 3 + 7i;
w = 7 + 7i;
w = -7 - 7i;
w = 7 - 3i.
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3;1; -2) và mặt phẳng (a): 3x - y + 2z + 4 = 0. Mặt phẳng (P) đi qua M và song song với (a) có phương trình là
3x + y - 2z - 14 = 0;
3x - y + 2z - 4 = 0;
3x - y - 2z - 6 = 0;
3x - y + 2z + 4 = 0.
Trong mặt phẳng phức Oxy, gọi M là điểm biểu diễn số phức z = 4 - 3i. Tính độ dài đoạnthẳng OM.
OM = 25;
OM = 5;
Cho tích phân , với a; b Î ℤ. Tính a- b.
-5;
5;
-1;
1.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ . Khẳng địnhnào sau đây là đúng?
Trên khoảng thì bằng
ln |5 - 3x| + C;
Cho . Giá trị của bằng
-1;
2;
-2;
1.
Trong không gian Oxyz, (a) là mặt phẳng đi qua điểm A(2; -1;5) và vuông góc với hai mặtphẳng (P): 3x - 2y + z = 0 và (Q):5x-4y + 3z + 1 = 0. Lập phương trình của mặt phẳng(a).
x + 2y - z + 5 = 0;
x + 2y + z - 5 = 0;
2x - 4y - 2z - 10 = 0;
2x + 4y + 2z + 10 = 0.
Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ và f (3) = 12, . Tính .
21;
3;
9;
27.
Cho số phức z thoả mãn . Tính |z|.
|z| = 13;
|z| = 5.
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn là số thuần ảo và |z - 2i| = 1?
0;
Vô số;
1;
2.
Tính diện tích phần hình phẳng gạch chéo (tam giác cong OAB) trong hình vẽ bên.

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; -1;2), B(1;3;4). Tìm tọa độ điểm M trên trụchoành Ox sao cho biểu thức P = MA2 + MB2 đạt giá trị nhỏ nhất.
M(1; 0; 0);
M(2; 0; 0);
M(0; 2; 0);
M(0; 0; 1).
Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = e3x và F (0) = 0. Giá trị của F (ln3) bằng
9;
0.
Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2(x - 1)ex, trục tung và trục hoành.Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox
V = (e2 - 5)p;
V = e2 - 5;
V = 4 - 2e;
V = (4 - 2e)p.
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng: (P): 5x - 3y + 2z - 19 = 0, (Q):x - y + z - 3 = 0. Tìm phương trình đường thẳng ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng (P), (Q).
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) và trục hoành gồm 2 phần, phần nằmphía trên trục hoành có diện tích và phần nằm phía dưới trục hoành có diện tích . Tính

Trong không gianOxyz, cho mặt phẳng (P) : x -2y + 2z - 5 = 0 và hai điểmA(-3;0;1), B(1; -1;3). Tìm phương trình của đường thẳng ∆ đi qua A và song song với(P) sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng ∆ là nhỏ nhất.
Cho hai số phức z1, z2, thỏa mãn |z1+ 6| = 5, |z2 + 2 -3i|= |z2- 2 -6i|. Giá trị nhỏnhất của |z1- z2| bằng
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm thuộc mặt phẳng (P): x + 2y + z - 7 = 0 và điqua hai điểm A(1;2;1), B(2;5;3). Bán kính nhỏ nhất của mặt cầu (S) bằng
Cho f (x) là hàm số liên tục trên ℝ thỏa mãn f (x) + f '(x) = x + 1 với mọi x và f (0) = 3. Tính e.f (1).
e + 3;
e - 3;
e + 1;
e - 1.
