vietjack.com

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 12
Quiz

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 12

V
VietJack
ToánLớp 127 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = a + bi. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

z=a2+b2;

z¯¯=z;

z¯=abi;

z=a2+bi2.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [a; b]. Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = f (x), Ox, x = a, x = b quay xung quanh Ox là

V=πabfxdx;

V=πabfx2dx;

V=abfx2dx;

V=abfxdx.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho A(1; 2; -1), B(3; 1; 0). Tính độ dài đoạn thẳng AB.

AB=10;

AB=6;

AB = 5;

AB = 3.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân I=1212x1dx bằng

12x1212;

ln2x112;

122x1212;

12ln2x112.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi ta cho hình phẳng giới hạn bởi các đường C:y=3x2+1,Ox,x=0,x=2quay quanh trục Ox

V = 6p;

V = 10p;

V = 12p;

V = 8p.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M (3; 2; 1) và vuông góc đường thẳng d:x52=y+41=z2.

2x + y - 2z - 6 = 0;

2x + y - 2z + 5 = 0;

3x + 2y + z - 6 = 0;

3x + 2y + z + 5 = 0.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A(1; 0; 0), B(0; -1; 0), C(0; 0; 2)

2x - 2y + z - 2 = 0;

2x + 2y - z - 1 = 0;

2x - 2y + z - 1 = 0;

2x + 2y - z - 2 = 0.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số f (x) = 5x

F (x) = 5x + C;

F (x) = 5x.ln 5 + C;

Fx=5xln 5+C;

Fx=5xln 5+C.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho f (x) liên tục trên [a; b] và F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên [a; b] thì abfxdx bằng

F (a) + F (b);

F (a).F (b);

F (b) - F (a);

F (a) - F (b).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): 2x + y - 3z - 4 = 0 là

n=1;3;4;

n=2;3;4;

n=2;1;4;

n=2;1;3.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): y=x3,Ox,Oy 

S=09x3dx;

S=03x3dx;

S=09x3dx;

S=09x3dx.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một nguyên hàm F(x) của f (x) = 3x2 - 2x biết F (2) = 9.    

F (x) = 6x - 3;

F (x) =x3 - x2 + 5;

F (x) = 6x + 9;

F (x) = x3 - x2 + 9.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính I=xx2+1dx

I = x2 + 1 + C;

I=2x2+1+C;

I=x2+1+C;

I = ln (x2 + 1) + C.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Môđun của số phức z = i(3 - 4i) bằng

z=10;

|z| = 4;

|z| = 5;

|z| = 10;

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(0; -1; 3) và B(2; 1; 0) là

x=2ty=1+2tz=3t   ;

x=2ty=1+2tz=3t     ;

x=2t     y=1+tz=33t;

x=2t       y=1+2tz=33t  .

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 + 2z + 10 = 0. Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn số phức z0?

M(1; -3);

N(-1; 3);

Q(-1; -3);

P(1; 3).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm M (1; 2) biểu diễn cho số phức nào?

z = 2 + i;

z = 2 - i;

z = 1 + 2i;

z = 1 - 2i.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, véctơ chỉ phương của đường thẳng d:x21=y+32=z13 :

a=2;3;1;

a=2;3;1;

a=1;2;3;

a=1;2;3.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính I=01ex2xdx.

I = e + 1;

I = 2 - e;

I = e;

I = e - 2.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức liên hợp của số phức z=42i1+i.

z¯=2i;

z¯=2+i;

z¯=1+3i;

z¯=13i.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, bán kính R của mặt cầu (S): (x - 1)2 + y2 +(z + 3)2 = 4

R = 2;

R = 6;

R = 16;

R = 4.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I=4xlnxdx bằng

x2(2ln x + 1) + C;

x2(2ln x - 1) + C;

2x2.ln x + C;

4x+C.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = cos x, y = sin x, x = 0, x=π3 có dạng S=a+b2+c3a,b,c.Tính giá trị biểu thức P = a + b + c.

P = 2;

P = 0;

P = 1;

P = -1.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2ziz¯=15i. Phần ảo của số phức z bằng

-1;

1;

-3;

3.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện |z - 3 + 4i| = 2. Tính mô đun lớn nhất của số phức z.

|z| = 7;

z=37;

z=7;

|z| = 3.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M(2; 3; -1) trên mặt phẳng (P): x - y + 2z - 3 = 0.

H(3; 2; 1);

H(1; -2; 0);

H(-3; 2; 4);

H (-1; -2; 1).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 21fxdx=6. Tính I=1e1xf13lnxdx.

I = 2;

I = -2;

I = 3;

I = -3.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y - 3z - 5 = 0. Phương trình chính tắc của đường thẳng (d) đi qua A(3; -2; 4) và vuông góc mp (P) là

x32=y+21=z43;

x23=y12=z+34;

x+32=y21=z+43;

x+23=y+12=z34.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): y = 3x2 - 6x và trục Ox là

S = 4;

S=283;

S=143;

S = 8.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt cầu (S) tâm I (2; 0; -1) và tiếp xúc mặt phẳng (P): x - 2y + 2z - 9 = 0.

(x - 2)2 + y2 + (z + 1)2 = 9;

(x - 2)2 + y2 + (z + 1)2 = 16;

(x - 2)2 + y2 + (z + 1)2 = 3;

(x - 2)2 + y2 + (z + 1)2 = 4.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack