vietjack.com

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 11
Quiz

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 11

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức (3 - 2i)(1 + 2i) bằng

3 + 5i;

1 - 5i;

6 - 4i;

7 + 4i.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một biển quảng cáo có dạng hình Elip với bốn đỉnh A1, A2, B1, B2 như hình vẽ bên. Người ta chia elip bởi parabol có đỉnh B1, trục đối xứng B1B2 và đi qua các điểm M, N. Sau đó sơn phần tô đậm với giá 100 000 đồng/m2 và trang trí đèn Led cho phần còn lại với giá 300 000 đồng/m2. Tính số tiền để hoàn thành biển quảng cáo trên (làm tròn đến hàng nghìn), biết A1A2 = 6m, B1B2 = 4m, MN = 4m.

Media VietJack

2 456 000 đồng;

2 015 000 đồng;

3 072 000 đồng;

3 514 000 đồng.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 0π6xcos2xdx=3aπlnb+12lnc với a, b, c là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức P = a + b + c.

P = 9;

P = 23;

P = 11;

P = 27.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1; 2; -2) và mặt phẳng (P): 2x + 2y + z + 5 = 0. Mặt cầu (S) có tâm I sao cho mặt phẳng (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r=11. Khi đó phương trình của mặt cầu (S) là

(x - 1)2 + (y - 2)2 + (z + 2)2 = 20;

(x - 1)2 + (y - 2)2 + (z + 2)2 = 16;

(x - 2)2 + (y + 2)2 + (z - 1)2 = 25;

(x - 1)2 + (y - 2)2 + (z + 2)2 = 12.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f x) trên [2; 3]. Mệnh đề nào sau đây Đúng?

23fxdx=F3+F2;

23fxdx=F2F3;

23fxdx=F3F2;

23fxdx=F3F2.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (-1; 0; 3), B(3; 6; -7).  Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là

I(2; 3; -5);

I(1; 3; -2);

I(1; 3; 2);

I(4; 6; -10).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số thực x, y thỏa mãn x + 1 + 4yi = 3 - 2i.

x = 2; y = -2;

x=2;y=12;

x=13;y=1;

x = 3; y = 2.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho I=122xx2+13dx. Nếu đặt t = x2 + 1 thì

I=12t3dt;

I=12t4dt;

I=25t3dt;

I=252t3dt.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=1+5i3+2i. Số phức liên hợp của z là

z¯=1i;

z¯=34i;

z¯=1+i;

z¯=3+4i.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=1+2ty=1+t    z=2+3t   và mặt phẳng(P): x - y - z + 3 = 0. Đường thẳng D đi qua M(1;1; 2) song song với mặt phẳng (P) và vuông gócvới đường thẳng d có phương trình là

x12=y15=z+23;

x12=y11=z+23;

x14=y12=z+23;

x+12=y+11=z22.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCDcó A(-1; 1; 6), B(-3; -2; -4),C(1;2; -1), D(2; -2;0). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏnhất.

M12;0;52;

M32;0;12;

M53;23;13;

M(-1; 10; -3).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 2 + 3i. Tìm môđun của số phức w=1+2z¯+z

w=72;

w=13;

w=43;

w=58.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - y + 3z - 4 = 0. Vectơ nào dướiđây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

n=2;1;3;

n=2;1;3;

n=2;1;4;

n=1;3;4.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d:x=1+2t  y=23t  z=3+4t đi qua điểm nào dưới đây?

M(3; 1; 9);

M(1; -4; -3);

Q(1; 2; -3);

M(3; -4; 9).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z(2 + i) =4 + 7i. Khi đó số phức z là

z = 11 - 2i;

z = 9 + 4i;

z = 3 + 2i;

z = -1 + 2i.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1 = 1 + 2i, z2 = 2 - 3i. Tìm số phức w = z1 - 2z2.

w = 5 + 8i;

w = -3 + 8i;

w = 3 - i;

w = -3 + 4i.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x2 - 6x, trục hoành và hai đường thẳng x = 2, x = 4 bằng

27;

16;

12;

20.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x - 1)2 + (y + 2)2 + (z - 3)2 = 12. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua hai điểm A112;0;0,B3;0;5 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến làđường tròn (C) sao cho khối nón có đỉnh là tâm của (S), đáy là hình tròn (C) có thể tích lớn nhất. Biết mặtphẳng (P) có phương trình dạng 2x + by + cz + d = 0. Khi đó giá trị biểu thức b2 + c2 + d2 bằng

144;

113;

105;

126.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ và 15fxdx=15. Khi đó giá trị của 022022f53xdx bằng

2007;

8083;

4039;

4025.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y - 3z = 0 và đường thẳng Δ:x23=y1=z+12. Gọi M(a; b; c) là giao điểm của đường thẳng D và mặt phẳng (P). Khi đó tổng3a+ 4b + 5c bằng         

6;

9;

-27;

13.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x

3xx+1+C;

3x.ln 3 + C;

3xln3+C;

3x + C.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x)= 4x3 + 2x

F (x) = x4 + 2 + C;

F (x) = 12x2 + 2 + C;

F (x) = x2 + 4 + C;

F (x) = x4 + x2 + C.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 2x - 4y + 6z - 2 = 0. Tọa độ tâm I của mặt cầu (S) là

I(1; 2; 2);

I(-4; 6; 2);

I(-1; 2; -3);

I(2; -4; 6).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn 2+iz¯+3z=13i. Tổng phần thực và phần ảo của số phức w=z+2z¯ bằng

7;

12;

-6;

3.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos2x

sin 2x + C;

12cos2x+C;

-2sin 2x + C;

12sin2x+C.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z+34i=2. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phứcw = (2-i)z - 3i + 5 là một đường tròn. Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn đó.

Đường tròn tâm I(-1;3), bán kính R=32;

Đường tròn tâm I(-3;-8), bán kính R=10;

Đường tròn tâm I(3; 8), bán kính R=10;

Đường tròn tâm I(1;-3), bán kính R=32;

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y=2x, trục hoành và các đường thẳngx = 1, x = 2. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox bằng

7;

3p;

7p;

3.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y+34=z13. Vectơ nào dướiđây là một vectơ chỉ phương của d?

u2=1;3;1;

u1=3;4;2;

u4=3;1;1;

u3=2;4;3.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;1; -1) và đường thẳng Δ:x=33ty=1+t    z=6+t    .Tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng D

H(3; -1; 4);

H(4; -2; 1);

H(-6; 2; 7);

H(6; -2; 3).

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f (x)liên tục trên ℝ. Gọi S là diện tích miền hình phẳng được gạch chéo trong hìnhvẽ bên.Mệnh đề nào dưới đây là Đúng?

Media VietJack

S=23fxdx;

S=21fxdx+13fxdx;

S=21fxdx13fxdx;

S=23fxdx.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng D vuông góc với mặt phẳng (a): 3x + 5y- z -2 = 0. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng D?

u2=5;1;2;

u1=3;5;2;

u4=3;1;2;

u3=3;5;1.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình z2 - 4z + 5 = 0 trên tập số phức là

z = 4 ± 3i;

z = 1 ± 2i;

z = 2 ± i;

z = 4 ± 4i.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các căn bậc hai của số thực -13 là

±13i;

±i13;

13;

13.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng(Oxy)?

z = 0;

x = 0;

y = 0;

x - y = 0.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z, w thỏa mãn ziz+23i=1 w+iw1+i=2. Tìm phần ảo của sốphức 2z + 3w khi |z -w| đạt giá trị nhỏ nhất

6;

-2;

4;

9.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng D đi qua M(1;2;3) và có vectơ chỉphương a=4;3;7. Phương trình tham số của D là:

x=4+t    y=3+2t  z=7+3t;

x=1+4ty=2+3tz=37t;

x=2+4t  y=3+3tz=17t  ;

x=1+t  y=2+2tz=1+3t.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức 5+4i3+6i bằng

131525i;

115+1415i;

1315+25i;

1151415i.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua A(1;2; -3) và vuông góc với đườngthẳng d:x=102ty=5+t      z=3+3t   có phương trình là

2x - y - 3z - 2 = 0;

2x - y - 3z - 9 = 0;

2x + y + 3z - 7 = 0;

2x + y - 3z + 9 = 0;

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong có phương trình y=x, nửa đường tròn y=2x2 với 0x2 và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của hình (H) bằng

Media VietJack

3π+112;

4π+16;

4π+212;

3π+212.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M (1;2; -3) vànhận  làm vectơ pháp tuyến.

(P): 2x - y + 5z + 15 = 0;

(P): 2x - y + 5z - 3 = 0;

(P): x + y + 2z - 6 = 0;

(P): x + 2y - 3z + 15 = 0.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1 = 4 + 3i, z2 = 5 - 7i. Số phức z1 + z2 bằng    

9 - 4i;

9 - 10i;

9 + 4i;

9 + 10i.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y = sin x, trục hoành và hai đườngthẳngx= 0, x =p. Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox. Mệnh đề nàodưới đây là Đúng?

V=0πsin2xdx;

V=π0πsin2xdx;

V=0πsinxdx;

V=π0πsinxdx.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức z = 2 -5i có phần ảo bằng

-5i;

-2;

2;

-5.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 02fxdx=702gxdx=3. Khi đó 02fx+gxdx bằng

9;

21;

10;

4.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 2z + 10 = 0. Giá trị của biểu thức |z1| + |z2| bằng

410;

10;

310;

210.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên, f (0) = 0, f '(0)¹0 và thỏa mãn hệ thứcf (x).f '(x)+ 18x2 = (3x2 + x).f '(x)+ (6x + 1).f (x), "x Î.

Biết 232fx+2lnxdx=a+bln2+cln3, với a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị biểu thứcP = 2a + 3b + c.

P = 18;

P =15;

P = -32;

P = -26.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phânI=121x2dx

I=54;

I=12;

I=56;

I=23.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=1x

Fx=1x2+C;

Fx=12lnx+C;

F (x) = ln |x| + C;

F (x) = -x2 + C.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 4 + 3i, khi đó số phức liên hợp z¯ của z là

z¯=3+4i;

z¯=4+3i;

z¯=43i;

z¯=3+4i.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f (x), y = g (x) liên tục trên [a; b] và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) được tính theo công thức

S=abf2x+g2xdx;

S=πabfxgxdx;

S=abfx+gxdx;

S=abfxgxdx.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack