50 câu hỏi
Cho các số thực x, y thỏa 3x + y - 3xi = 2y - 1 + (x - y)i. Khi đó giá trị của M = x + y là:
M = -5;
M = 5;
M = 4;
M = -4.
Họ nguyên hàm của hàm số y = 2x là:
2x2 + C;
2;
2x + C;
x2 + C.
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(-1; 1; 1), B(2; 1; 0) và C(1; -1; 2). Mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với BC có phương trình là:
-x + y + z - 1 = 0;
x + 2y - 2z - 1 = 0;
x + 2y - 2z + 1 = 0;
3x + 2z + 1.
Số phức liên hợp của số phức z = (2 + 7i)(-1 + 3i) là:
Tính tích phân ta được kết quả nào sau đây:
Rút gọn biểu thức P = (1 + i)2022 ta được kết quả nào sau đây:
P = -21011i;
P = 21011i;
P = -21011;
P = 21011.
Trong không gian Oxyz, cho các vectơ Tìm tọa độ của vectơ
Biết hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝvà Tính
I = -9;
I = -7;
I = 7;\
I = -5.
Cho số phức z1 = 1 + 3i và z2 = -3 + 2i. Môđun của số phức w = z1 + 2z2 là:
Cho f(x) liên tục trên ℝ và Khi đó bằng:
32;
46;
36;
43.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 0), B(-2; 3; 2) và đường thẳng Phương trình mặt cầu đi qua hai điểm A, B và có tâm nằm trên đường thẳng d là:
(x + 1)2 + (y + 1)2 + (z - 2)2 = 17;
(x - 1)2 + (y + 1)2 + (z - 2)2 = 9;
(x - 1)2 + (y - 1)2 + (z - 2)2 = 5;
(x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 2)2 = 16.
Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = x2 + 3 và y = 4x. Mệnh đềnào sau đây đúng?
Biết với a, bÎ ℤ. Tính S = a + 2b + 3c
S = -1;
S = -3;
S = 1;
S = 0.
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (3 + 2i)z + (2 - i)2 = 20 + 3i. Hiệu phần thực và phần ảo củasố phức z là:
-4;
4;
6;
-6.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1;2;3), B(1;2;1) và M là một điểm nằm trên mặt phẳngOxy. Tìm tọa độ điểm M để đạt giá trị nhỏ nhất.
M(1; 2; 0);
M(1; 2; 2);
M(0; 2; 1);
M(-1; 1; 0).
Họ Nguyên hàm của hàm số y = cos 2x là:
- sin 2x + C;
sin 2x + C;
Biết với a, bÎ ℤ. Tính S = 2a + b
S = 5;
S = 7;
S = 1;
S = -1.
Biết với m, n, pÎ ℤ. Tính T = m + n - p.
T = -3;
T = 8;
T = 10;
T = -4.
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trục hoành và hai đườngthẳng x = 0, x = 4 là:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm và liên tục trên ℝ thỏa mãn f (x3 + 1) = x + 1. Tính
I = 48;
I = 6;
I = 20;
I = 16.
Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng d đi qua điểm A(-2; 5; -3) và có vectơ chỉphương là:
Biết với a, b Î ℤ. Tính S = a + 2b.
S = 3;
S = 2;
S = 34;
S = 22.
Trong không gian Oxyz, tâm của mặt cầu (S): (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z - 1)2 = 2 là:
I(3; 1; -1);
I(3; -1; 1);
I(-3; -1; 1);
I(-3; 1; -1).
Tích các giá trị của k để là
-3;
3;
-1;
2.
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x - y + 2z - 1 = 0, (Q): x + 2y - z + 2 = 0. Tínhgóc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) được kết quả là
120°;
150°;
30°;
60°.
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 - x2 , y = 0,x = 0, x = 2 xung quanh trục Ox là:
V = 2p;
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ và . Tìm tham sốm để hai vectơ đã cho cùng phương.
m = 0;
m = 1;
m = -1;
m = -2.
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ln x, y = 0, x = e xung quanh trục Ox là:
V = p(e - 1);
V = p(e - 2);
V = p(e + 1);
V = pe.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): x + 2y - 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là:
Cho f(x) liên tục trên ℝ và Khi đó bằng:
32;
4;
-4;
-32.
Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình: z2 - z + 1 = 0. Khi đó |z1| + | z2| bằng:
1;
2;
0;
4.
Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M(-1; 2; -4) đến mặt phẳng (P): 2x - 2y + z - 8 = 0là:
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x3 - 3x và y = x là:
S = 8;
S = 6;
S = 4;
S = 3.
Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD có đỉnh A(-1;4;1), phương trình đường chéo , đỉnh C(a; b; c) thuộc mặt phẳng (P): x + 2y + z - 4 = 0. Khi đó giá trịcủa S = a + b + c là:
S =-2;
S = 2;
S = 6;
S =-6.
Biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z + 2| = |i - z| là đường thẳng d. Khi đó khoảngcách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d bằng:
Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
A(-2;1; -2);
M(2; -1;2);
E(-2; -2;1);
P(1;1;2).
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x2 - 2x +1, y = x + 1, x = 0 vàx = m (0 < m < 3) là:
Số phức z = 3 - i có phần ảo là:
1;
i;
-1;
-i.
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường , y = 0,x = 0 xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây?
Cho số phức z thỏa mãn Phần thực của z bằng:
-3;
3;
-1;
1.
Cho tích phân . Nếu đặt t = 8 + cos x thì kết quả nào đúng?
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - y + 2z - 4 = 0. Mặt phẳng nào sau đây vuônggóc với (P)?
x - 4y + z - 2 = 0;
x + 4y + z - 1 = 0;
x + 4y - z - 2 = 0;
- x + 4y + z - 2 = 0.
Biết hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ và f(4) = 2, f(1) = 5. Tính .
I = -3;
I = 3;
I = 7;
I = 10.
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và F(0) = 2. Khi đó F(e) bằng:
ln (2e + 1) + 2;
Trong không gian Oxyz, bán kính của mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 2x - 4y + 6z - 2 = 0 là:
R = 16;
R = 23;
R = 12;
R = 4.
Biết ; a, bÎ ℝ. Khẳng định nào đúng?
a > 2b;
a < b;
a = b;
2a - b + b2 = 0.
Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(2; -1; 6), B(-3; -1; -4), C(5; -1; 0), D(1; 2; 1). Thể tích củatứ diện ABCD là:
V = 60;
V = 40;
V = 30;
V = 10;
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M(3, 4, 5) và nhận làm vectơ pháptuyến có phương trình là:
x - 3y - 7z + 20 = 0;
x - 3y - 7z - 44 = 0;
3x + 4y + 5z + 44 = 0;
x - 3y - 7z + 44 = 0.
Cho số phức z = 7 + 2i. Trong mặt phẳng Oxy điểm biểu diễn số phức có tọa độ là:
(7; 2);
(7;-2);
(-7;-2);
(-7;2).
Trên mặt phẳng Oxy, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức Khi đó tam giác ABC là:
Tam giác đều B;
Tam giác vuông tại C;
Tam giác vuông tại A;
Tam giác vuông tại B.
