vietjack.com

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 10
Quiz

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 10

V
VietJack
ToánLớp 122 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực x, y thỏa 3x + y - 3xi = 2y - 1 + (x - y)i. Khi đó giá trị của M = x + y là:

M = -5;

M = 5;

M = 4;

M = -4.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số y = 2x là:

2x2 + C;

2;

2x + C;

x2 + C.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(-1; 1; 1), B(2; 1; 0) và C(1; -1; 2). Mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với BC có phương trình là:

-x + y + z - 1 = 0;

x + 2y - 2z - 1 = 0;

x + 2y - 2z + 1 = 0;

3x + 2z + 1.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức liên hợp của số phức z = (2 + 7i)(-1 + 3i) là:

z¯=23+i;

z¯=23i;

z¯=23i;

z¯=23+i.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I=13x12022dx ta được kết quả nào sau đây:

I=220212021;

I=220222022;

I=220232023;

I=220242024.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức P = (1 + i)2022 ta được kết quả nào sau đây:

P = -21011i;

P = 21011i;

P = -21011;

P = 21011.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho các vectơ  a=1;2;3,b=2;1;1,c=3;1;0.Tìm tọa độ của vectơ u=3a+2bc

u=10;7;  7;

u=4;9;  7;

u=10;7;  7;

u=10;7;  7.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết hàm số f(x) có đạo hàm f'x liên tục trên ℝ 02x2f'xdx=7,f0=1. Tính I=02fxdx.

I = -9;

I = -7;

I = 7;\

I = -5.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z1 = 1 + 3iz2 = -3 + 2i. Môđun của số phức w = z1 + 2z2 là:

w=29;

w=65;

w=229;

w=74.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) liên tục trên ℝ và 25fxdx=10. Khi đó 254fx+2dx bằng:

32;

46;

36;

43.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 0), B(-2; 3; 2) và đường thẳng d:x12=y1=z2. Phương trình mặt cầu đi qua hai điểm A, B và có tâm nằm trên đường thẳng d là:

(x + 1)2 + (y + 1)2 + (z - 2)2 = 17;

(x - 1)2 + (y + 1)2 + (z - 2)2 = 9;

(x - 1)2 + (y - 1)2 + (z - 2)2 = 5;

(x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 2)2 = 16.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = x2 + 3 và y = 4x. Mệnh đềnào sau đây đúng?         

S=13x24x+3dx;

S=13x24x+3dx;

S=13x2+4x+3dx;

S=13x2+4x+3dx.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 34dxx2+x=aln4+bln3+cln5 với a, bÎ ℤ. Tính S = a + 2b + 3c

S = -1;

S = -3;

S = 1;

S = 0.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (3 + 2i)z + (2 - i)2 = 20 + 3i. Hiệu phần thực và phần ảo củasố phức z là:

-4;

4;

6;

-6.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1;2;3), B(1;2;1) và M là một điểm nằm trên mặt phẳngOxy. Tìm tọa độ điểm M để P=MA+MB đạt giá trị nhỏ nhất.

M(1; 2; 0);

M(1; 2; 2);

M(0; 2; 1);

M(-1; 1; 0).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ Nguyên hàm của hàm số y = cos 2x là:

12sin2x+C;

- sin 2x + C;

sin 2x + C;

12sin2x+C.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 34x+1x2dx=a+bln2 với a, bÎ ℤ. Tính S = 2a + b

S = 5;

S = 7;

S = 1;

S = -1.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết x+2cos3xdx=x+msin3xn+cos3xp+Cvới m, n, pÎ ℤ. Tính T = m + n - p.

T = -3;

T = 8;

T = 10;

T = -4.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=2x+12, trục hoành và hai đườngthẳng x = 0, x = 4 là:

S=58;

S=85;

S=225;

S=425.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm và liên tục trên ℝ thỏa mãn f (x3 + 1) = x + 1. TínhI=19fxdx

I = 48;

I = 6;

I = 20;

I = 16.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng d đi qua điểm A(-2; 5; -3) và có vectơ chỉphương u=2;1;2 là:

d:x=22ty=1+5t  z=23t;

d:x=2+2ty=5+t    z=32t;

d:x=2+2ty=1+5tz=23t;

d:x=2+2ty=5+tz=32t.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 124x+3lnxdx=a+bln2với a, b Î ℤ. Tính S = a + 2b.

S = 3;

S = 2;

S = 34;

S = 22.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, tâm của mặt cầu (S): (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z - 1)2 = 2 là:

I(3; 1; -1);

I(3; -1; 1);

I(-3; -1; 1);

I(-3; 1; -1).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích các giá trị của k để k02x4dx=3 

-3;

3;

-1;

2.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x - y + 2z - 1 = 0, (Q): x + 2y - z + 2 = 0. Tínhgóc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) được kết quả là

120°;

150°;

30°;

60°.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 - x2 , y = 0,x = 0, x = 2 xung quanh trục Ox là:

V=8π23;

V = 2p;

V=46π15;

V=5π2.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u=m;2;m+1  v=3;2m4;6. Tìm tham sốm để hai vectơ đã cho cùng phương.

m = 0;

m = 1;

m = -1;

m = -2.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ln x, y = 0, x = e xung quanh trục Ox là:

V = p(e - 1);

V = p(e - 2);

V = p(e + 1);

V = pe.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): x + 2y - 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là:

n1;2;0;

n1;2;1;

n1;0;2;

n1;2;1.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) liên tục trên ℝ và 24fxdx=18,28fxdx=14. Khi đó 48fxdx bằng:

32;

4;

-4;

-32.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình: z2 - z + 1 = 0. Khi đó |z1| + | z2| bằng:

1;

2;

0;

4.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M(-1; 2; -4) đến mặt phẳng (P): 2x - 2y + z - 8 = 0là:

dM,P=103;

dM,P=103;

dM,P=6;

dM,P=6.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x3 - 3x và y = x là:

S = 8;

S = 6;

S = 4;

S = 3.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD có đỉnh A(-1;4;1), phương trình đường chéo BD:x21=y21=z+32, đỉnh C(a; b; c) thuộc mặt phẳng (P): x + 2y + z - 4 = 0. Khi đó giá trịcủa S = a + b + c là:

S =-2;

S = 2;

S = 6;

S =-6.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z + 2| = |i - z| là đường thẳng d. Khi đó khoảngcách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d bằng:

352;

355;

3510;

3520.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d:x+21=y11=z+22

A(-2;1; -2);

M(2; -1;2);

E(-2; -2;1);

P(1;1;2).

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x2 - 2x +1, y = x + 1, x = 0 vàx = m (0 < m < 3) là:

S=m333m22;

S=m33m22;

S=m33+3m22;

S=m33+m22.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức z = 3 - i có phần ảo là:

1;

i;

-1;

-i.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=1x, y = 0,x = 0 xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây?

V=π011xdx;

V=011xdx;

V=π011x2dx;

V=011x2dx.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z+2z¯=3+i. Phần thực của z bằng:

-3;

3;

-1;

1.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tích phân I=0π2sinx8+cosxdx. Nếu đặt t = 8 + cos x thì kết quả nào đúng?

I=89tdt;

I=98tdt;

I=0π2tdt;

I=0π2tdt.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - y + 2z - 4 = 0. Mặt phẳng nào sau đây vuônggóc với (P)?

x - 4y + z - 2 = 0;

x + 4y + z - 1 = 0;

x + 4y - z - 2 = 0;

- x + 4y + z - 2 = 0.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết hàm số f(x) có đạo hàm f'x liên tục trên ℝ và f(4) = 2, f(1) = 5. Tính I=14f'xdx..

I = -3;

I = 3;

I = 7;

I = 10.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=12x+1 và F(0) = 2. Khi đó F(e) bằng:

ln (2e + 1) + 2;

ln2e+1+2;

12ln2e+1;

12ln2e+12.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, bán kính của mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 2x - 4y + 6z - 2 = 0 là:

R = 16;

R = 23;

R = 12;

R = 4.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 12x2+x+1x+1dx=a+lnb; a, bÎ ℝ. Khẳng định nào đúng?

a > 2b;

a < b;

a = b;

2a - b + b2 = 0.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(2; -1; 6), B(-3; -1; -4), C(5; -1; 0), D(1; 2; 1). Thể tích củatứ diện ABCD là:

V = 60;

V = 40;

V = 30;

V = 10;

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M(3, 4, 5) và nhận n=1;3;7 làm vectơ pháptuyến có phương trình là:

x - 3y - 7z + 20 = 0;

x - 3y - 7z - 44 = 0;

3x + 4y + 5z + 44 = 0;

x - 3y - 7z + 44 = 0.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 7 + 2i. Trong mặt phẳng Oxy điểm biểu diễn số phức  có tọa độ là:

(7; 2);

(7;-2);

(-7;-2);

(-7;2).

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng Oxy, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z1=4ii1,z2=1i1+2i,z3=2i3. Khi đó tam giác ABC là:

Tam giác đều B;

Tam giác vuông tại C;

Tam giác vuông tại A;

Tam giác vuông tại B.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack