vietjack.com

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
Quiz

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1

V
VietJack
ToánLớp 122 lượt thi
32 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tìm nguyên hàm 11+1+xdx, bằng cách đặt t = 1+x ta được nguyên hàm nào sau đây?

21+tdt

t1+tdt

2t1+tdt

11+tdt

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên tập số phức, cho số phức z có biểu diễn hình học là điểm M ở hình vẽ sau.

Media VietJack

Khẳng định nào sau đây đúng?

z = − 3 – 2i.

z = 3 – 2i.

z = 3 + 2i.

z = − 3 + 2i.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 12xlnxdx= aln2 + b4 trong đó a, b là các số nguyên. Tính a + b.

a + b = 2.

a + b = 3.

a + b = – 1.

a + b = – 2.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 1cosx, trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = π4. Khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục hoành có thể tích bằng

π1.

2π.

π2.

π.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn 2z + 3 = 15 − 4i. Phần ảo của z bằng

4.

4.

3.

3.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z = 4 + 3i và w = 2 + i. Số phức iz + w¯ bằng

1 + 3i.

1 + 3i.

5 + 3i.

6 + 2i.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (2; 1; 0) và N (4; 3; 2). Gọi (P) là mặt phẳng trung trực của MN, phương trình của mặt phẳng (P) là

x + y + z + 6 = 0.

2x + y + z − 6 = 0.

x + y − z − 6 = 0.

x + y + z − 6 = 0.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 12x4 

ln (2x 4) + C.

12ln|2x – 4| + C.

12ln|x – 2| + C.

12ln|x – 2| + C.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z = 4 + 3i và w = 2 + i. Số phức z + w bằng

6 + 4i.

3 + 2i.

2 + 2i.

2 + 4i.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số F (x) = x + 1x (với x 0) là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

f (x) = 1.

f (x) = x22+ ln|x|.

f (x) = 1 − 1x2.

f (x) =1 + 1x2.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f (x) = xcosx?

xcosx − sinx.

xsinx + cosx.

xsinx − cosx.

xcosx + cosx.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

y = x3 + 3x (C). Gọi (d) là tiếp tuyến của (C) tại điểm M (1; 4). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), (d) và trục hoành

512

59

712

79

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A (1; 0; 2) và B (4; 1; 0) có phương trình tham số là

x=3+ty=1z=2+2t

x=1+3ty=tz=22t

x=1+3ty=tz=22t

x=3+ty=1z=2+2t

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức thỏa mãn |z| (z − 3 − i) + 2i = (4 − i)z?

1.

4.

2.

3.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f (x) thỏa mãn f(x) = 5x và f (0) = 2ln5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

f (x) = 5x.ln5.

f (x) = 5x.ln5 + 1ln5.

f (x) = 5xln5.

f (x) = 5xln5+ 1ln5.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z4+3i = 2. Môđun của số phức z bằng

12.

2.

10.

5.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng x12 = y+21 z32?

2x − y − 2z = 0.

2x + y − 2z = 0.

−2x + y − 2z = 0.

2x + y + 2z = 0.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 − 4x + 2y + 6z − 11 = 0 có bán kính bằng

5

25.

5.

4.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 1cos2x 1sin2x.

fxdx= tanx + cotx + C.

fxdx= tanx − cotx + C.

fxdx= 12cosx+ 12sinx+ C.

fxdx= 12cosx12sinx+ C.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 2) và B (3; 1; 0). Độ dài đoạn AB bằng

5

3.

262

29

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: x22= y+31= z13. Mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d, có vectơ pháp tuyến là

n= (2; −1; 3).

n= (2; 1; 3).

n= (−2; 1; 3).

n= (−2; −1; 3).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết F(x) = x2 + x − 1 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên . Tính 034+fxdx

22.

24.

16.

23.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a = (1; 2; 3) và  b= (3; 2; 1). Tính a.b.

0.

12.

6.

10.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức z = 1 + 2i.

2.

−1.

1.

3.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 2x.3xdx

6xln5+ C.

2x.3xln2.ln3+ C.

6xln6+ C.

6x ln6 + C.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 2) và B (3; 1; 0). Tọa độ của vectơ AB 

(2; −1; −2).

(4; 3; 2).

(−4; −3; −2).

(2; 1; 2).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(3; 1; 1), B(1; 0; 0), C(0; 1; 0), D(0; 0; 2). Chiều cao AH của tứ diện ABCD bằng:

23

2

13

3

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1; 2; 3) và cắt mặt phẳng Oxy tạo ra đường tròn giao tuyến có chu vi bằng 8π. Phương trình của mặt cầu (S) là

(x 1)2 + (y + 2)2 + (z 3)2 = 25.

(x 1)2 + (y + 2)2 + (z 3)2 = 9.

(x 1)2 + (y + 2)2 + (z 3)2 = 16.

(x 1)2 + (y + 2)2 + (z 3)2 = 7.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm hai điểm A(1; 2; 3), B(0; 1; 6) và mp (P): 4x − y + 2z + 13 = 0. Gọi (d) là một đường thẳng thuộc (P), (d) đi qua B. Khi khoảng cách từ A đến (d) đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng (d)

u= (3; 2; 7).

u= (3; 2; 7).

u= (3; 2; 7).

u= (3; 2; 7).

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn (z¯+ 2i). (z − 4) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức w = (1 + i). z + 1 − 2i là đường tròn có bán kính bằng:

5

10

5

10

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua I(2; 3; 1) cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A(2; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) với b > 0, c > 0 sao cho thể tích khối tứ diện OABC bằng 1. Giá trị của b + c bằng

9.

6.

4.

2.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và thỏa mãn 14fxx+1dx= 4, 12lnx+1f'xdx = 1 + 3ln3, f (1) = 0, f (2) = 3. Tính E = 12fxdx.

3.

1.

1 + ln 3.

1 ln 3.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack