vietjack.com

Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 02
Quiz

Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 02

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đổi từ rađian sang độ với số đo $ - \frac{{13\pi }}{5}$ ta được

$36^\circ $.

$468^\circ $.

$ - 468^\circ .$

$486^\circ $.

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm $M$ trên đường tròn lượng giác dưới đây biểu diễn cho góc lượng giác nào trong các đáp án A, B, C, D?

Điểm M trên đường tròn lượng giác dưới đây biểu diễn (ảnh 1)

$\frac{{2\pi }}{3} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}$.

$\frac{{2\pi }}{3}$.

$ - \frac{{2\pi }}{3}$.

$ - \frac{{5\pi }}{3}$

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng.

$\tan \left( {a - b} \right) = \frac{{\tan a - \tan b}}{{1 - \tan a\tan b}}$.

$\tan \left( {a - b} \right) = \frac{{\tan a + \tan b}}{{1 - \tan a\tan b}}$.

$\tan \left( {a + b} \right) = \frac{{\tan a + \tan b}}{{1 - \tan a\tan b}}$.

$\tan \left( {a + b} \right) = \frac{{\tan a - \tan b}}{{1 + \tan a\tan b}}$.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử các đẳng thức đều có nghĩa. Đẳng thức sai trong các đẳng thức sau là

$1 + \sin 2a = {\left( {\sin a + \cos a} \right)^2}$.

$\tan 2a = \frac{{2{{\tan }^2}a}}{{1 - \tan a}}$.

$1 - \cos 2a = 2{\sin ^2}a$.

$\sin a + \cos a = \sqrt 2 \sin \left( {a + \frac{\pi }{4}} \right)$.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào dưới đây là sai?

Hàm số $y = \cos x$ có tập xác định là $\mathbb{R}$.

Hàm số $y = \cos x$ có tập giá trị là $\left[ { - 1;\,1} \right]$.

Hàm số $y = \cos x$ là hàm số lẻ.

Hàm số $y = \cos x$ tuần hoàn với chu kì $2\pi $.

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số $\frac{{\cos x}}{{{{\sin }^2}x}}$

$D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

$D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

$D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

$D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số $y = A\sin \omega t$$\left( {\omega \ne 0} \right)$ là hàm số tuần hoàn với chu kì

$T = \frac{{2\pi }}{\omega }$.

$T = \frac{{2\pi }}{{\left| \omega \right|}}$.

$T = 2\pi $.

$T = - \frac{{2\pi }}{{\left| \omega \right|}}$.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phép biến đổi nào trong các phép biến đổi sau đây không phải là phép biến đổi tương đương?

Cộng hai vế của một phương trình với cùng một số thực dương.

Trừ hai vế của một phương trình với cùng một số thực âm.

Nhân hai vế của một phương trình với cùng một số thực âm.

Bỏ mẫu của phương trình chứa ẩn dưới mẫu.

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

$\cos u = \cos v \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered}

u = v + k2\pi \hfill \\

u = \pi - v + k2\pi \hfill \\

\end{gathered} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.

$\cos u = \cos v \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered}

u = v + k2\pi \hfill \\

u = - v + k2\pi \hfill \\

\end{gathered} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.

$\cos u = \cos v \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered}

u = v + k\pi \hfill \\

u = \pi - v + k\pi \hfill \\

\end{gathered} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.

$\cos u = \cos v \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered}

u = v + k\pi \hfill \\

u = - v + k\pi \hfill \\

\end{gathered} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các nghiệm của phương trình $\sin x = 1$

\[x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

\[x = - \frac{\pi }{2} + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

\[x = \frac{\pi }{2} + k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

\[x = \pi + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là sai?

Một dãy số tăng thì bị chặn dưới.

Một dãy số giảm thì bị chặn trên.

Một dãy số bị chặn thì phải tăng hoặc giảm.

Một dãy số không đổi thì bị chặn.

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$${u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}$. Chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng định dưới đây.

$\left( {{u_n}} \right)$ là dãy số bị chặn.

$\left( {{u_n}} \right)$ là dãy số không bị chặn.

$\left( {{u_n}} \right)$ là dãy số bị chặn trên.

$\left( {{u_n}} \right)$ là dãy số bị chặn dưới.

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số này dưới đây là một cấp số cộng?

$1;\, - 3;\, - 7;\, - 11;\, - 15;...$.

$1;\, - 3;\, - 6;\, - 9; - 12;...$.

$1;\, - 2;\, - 4;\, - 6;\, - 8;...$.

$1;\, - 3;\, - 5; - 7; - 9;...$.

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ có số hạng đầu ${u_1} = - \frac{1}{2}$ và công sai $d = \frac{1}{2}$. Năm số hạng đầu liên tiếp của cấp số cộng này là

$ - \frac{1}{2};\,\,\,0;\,\,\,1;\,\,\,\frac{1}{2};\,\,\,1$.

$ - \frac{1}{2};\,\,\,0;\,\,\,\frac{1}{2};\,\,\,0;\,\,\,\frac{1}{2}$.

$\frac{1}{2};\,\,\,0;\,\,\,1;\,\,\,\frac{1}{2};\,\,\,1$.

$ - \frac{1}{2};\,\,\,0;\,\,\,\frac{1}{2};\,\,\,1;\,\,\,\frac{3}{2}$.

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số nhân.

$ - \frac{1}{2};\,\,\,0;\,\,\,1;\,\,\,\frac{1}{2};\,\,\,1$.

$ - 1;\,\, - 3;\,\,1;\,\,3;\,\,5$.

$1;\,\,2;\,\,4;\,\,16;\,\,256$.

$1;\,\,2;\,\,4;\,\,8;\,\,16$.

Xem đáp án
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$ với \[{u_n} = \frac{3}{2}{.5^n}\]. Khẳng định nào sau đây là đúng?

$\left( {{u_n}} \right)$ không phải là cấp số nhân.

$\left( {{u_n}} \right)$ là cấp số nhân có công bội $q = 5$ và số hạng đầu ${u_1} = \frac{3}{2}$.

$\left( {{u_n}} \right)$ là cấp số nhân có công bội $q = 5$ và số hạng đầu ${u_1} = \frac{{15}}{2}$.

$\left( {{u_n}} \right)$ là cấp số nhân có công bội $q = 5$ và số hạng đầu ${u_1} = 3$.

Xem đáp án
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Nhóm

$\left[ {0;2} \right)$

$\left[ {2;4} \right)$

$\left[ {4;6} \right)$

$\left[ {6;8} \right)$

$\left[ {8;10} \right)$

$\left[ {10;12} \right)$

$\left[ {12;14} \right)$

Tần số

5

10

40

20

16

3

6

 

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Giá trị 4 thuộc vào nhóm $\left[ {2;4} \right)$.

Tần số của nhóm $\left[ {8;10} \right)$ là 20.

Tần số của nhóm $\left[ {4;6} \right)$ là 40.

Giá trị 3 thuộc vào nhóm $\left[ {10;12} \right)$.

Xem đáp án
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 20 con mèo vừa chào đời.

Cân nặng (gam)

$\left[ {90;95} \right)$

$\left[ {95;100} \right)$

$\left[ {100;105} \right)$

$\left[ {105;110} \right)$

$\left[ {110;\,115} \right)$

Số lượng

3

3

6

6

2

Hãy cho biết có bao nhiêu con mèo có cân nặng nhỏ hơn 100 gam trong mẫu số liệu trên.

12.

6.

9.

10.

Xem đáp án
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu số liệu ở Câu 18 có số mốt là

1.

2.

$\left[ {100;105} \right)$.

$\left[ {105;110} \right)$.

Xem đáp án
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm chứa trung vị trong mẫu số liệu ở Câu 18

$\left[ {90;95} \right)$.

$\left[ {95;100} \right)$.

$\left[ {100;105} \right)$.

$\left[ {105;110} \right)$.

Xem đáp án
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\tan \alpha = - \frac{4}{5}\]với \[\frac{{{\text{3}}\pi }}{{\text{2}}} < \alpha < 2\pi \]. Khi đó

\[\sin \alpha = - \frac{4}{{\sqrt {41} }}\], \[\cos \alpha = - \frac{5}{{\sqrt {41} }}\].

\[\sin \alpha = \frac{4}{{\sqrt {41} }}\], \[\cos \alpha = \frac{5}{{\sqrt {41} }}\].

\[\sin \alpha = - \frac{4}{{\sqrt {41} }}\]\[\cos \alpha = \frac{5}{{\sqrt {41} }}\].

\[\sin \alpha = \frac{4}{{\sqrt {41} }}\], \[\cos \alpha = - \frac{5}{{\sqrt {41} }}\].

Xem đáp án
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai góc nhọn \[a\]\[b\] với \[\sin a = \frac{1}{3}\], \[\sin b = \frac{1}{2}\]. Giá trị của \[\sin 2\left( {a + b} \right)\]  

\[\frac{{2\sqrt 2 + 7\sqrt 3 }}{{18}}.\]

\[\frac{{3\sqrt 2 + 7\sqrt 3 }}{{18}}.\]

\[\frac{{4\sqrt 2 + 7\sqrt 3 }}{{18}}.\]

\[\frac{{5\sqrt 2 + 7\sqrt 3 }}{{18}}.\]

Xem đáp án
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức \[A = \frac{{2{{\cos }^2}2\alpha + \sqrt 3 \sin 4\alpha - 1}}{{2{{\sin }^2}2\alpha + \sqrt 3 \sin 4\alpha - 1}}\] có kết quả rút gọn là

\[\frac{{\cos \left( {4\alpha + 30^\circ } \right)}}{{\cos \left( {4\alpha - 30^\circ } \right)}}.\]

\[\frac{{\cos \left( {4\alpha - 30^\circ } \right)}}{{\cos \left( {4\alpha + 30^\circ } \right)}}.\]

\[\frac{{\sin \left( {4\alpha + 30^\circ } \right)}}{{\sin \left( {4\alpha - 30^\circ } \right)}}.\]

\[\frac{{\sin \left( {4\alpha - 30^\circ } \right)}}{{\sin \left( {4\alpha + 30^\circ } \right)}}.\]

Xem đáp án
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số $y = \sin x$ đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

$\left( {\frac{{19\pi }}{2};10\pi } \right)$.

$\left( { - 6\pi ; - 5\pi } \right)$.

$\left( { - \frac{{7\pi }}{2}; - 3\pi } \right)$.

$\left( {7\pi ;\frac{{15\pi }}{2}} \right)$.

Xem đáp án
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số $y = 7 - 2\cos \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)$ lần lượt là

$\left( {\frac{{19\pi }}{2};10\pi } \right)$.

$5;9$.

$ - 2;2$.

$4;7$.

Xem đáp án
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình $\sin x = - \sin \left( {x - \frac{\pi }{3}} \right)$.

$x = \frac{\pi }{3} + k2\pi $$\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.

$x = - \frac{\pi }{3} + k2\pi $$\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.

$x = \frac{\pi }{6} + k\pi $$\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.

$x = - \frac{\pi }{6} + k\pi $$\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.

Xem đáp án
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình $\sin x - \sqrt 3 \cos x = 1$ chỉ có các nghiệm là

$\left[ \begin{gathered}

x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \hfill \\

x = \frac{{7\pi }}{6} + k2\pi \hfill \\

\end{gathered} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.

$\left[ \begin{gathered}

x = - \frac{\pi }{2} + k2\pi \hfill \\

x = - \frac{{7\pi }}{6} + k2\pi \hfill \\

\end{gathered} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.

$\left[ \begin{gathered}

x = - \frac{\pi }{2} + k2\pi \hfill \\

x = \frac{{7\pi }}{6} + k2\pi \hfill \\

\end{gathered} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.

$\left[ \begin{gathered}

x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \hfill \\

x = - \frac{{7\pi }}{6} + k2\pi \hfill \\

\end{gathered} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.

Xem đáp án
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$${u_n} = \frac{{2n}}{{{n^2} + 1}}$. Số $\frac{9}{{41}}$ là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số $\left( {{u_n}} \right)$?

10.

9.

8.

11.

Xem đáp án
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số nào sau đây là dãy số bị chặn?

\[{a_n} = \sqrt {n + 10} \].

${b_n} = \sqrt {5n + 10} $.

${u_n} = \sqrt {n + 10} + \sqrt {20 - n} $.

${v_n} = \sqrt {5n - 6} $.

Xem đáp án
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ biết ${u_5} = 18$$4{S_n} = {S_{2n}}$. Số hạng đầu ${u_1}$ và công sai $d$

${u_1} = 3;\,\,d = 2$.

${u_1} = 2;\,\,d = 2$.

${u_1} = 2;\,\,d = 4$.

${u_1} = 2;\,\,d = 3$.

Xem đáp án
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \[\left( {{u_n}} \right)\] biết \[{u_{20}} = - 52\]\[{u_{51}} = - 145\]. Số hạng tổng quát của cấp số cộng \[\left( {{u_n}} \right)\]

\[{u_n} = - 3n + 8\].

\[{u_n} = 5 + 3\left( {n - 1} \right)\].

\[{u_n} = 3n - 3\].

\[{u_n} = - 3n + 5\].

Xem đáp án
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$${u_1} = 24$$\frac{{{u_4}}}{{{u_{11}}}} = 16384$. Số hạng ${u_{17}}$

$\frac{3}{{67108864}}.$

$\frac{3}{{368435456}}.$

$\frac{3}{{536870912}}.$

$\frac{3}{{2147483648}}.$

Xem đáp án
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng \[S = 9 + 99 + 999 + ..... + \underbrace {99...9}_{9\,\,{\text{chu}}\,\,{\text{so}}\,9}\] ta được kết quả là

111111110.

111111111.

1111111111.

1111111101.

Xem đáp án
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta tiến hành phỏng vấn 50 người về một mẫu áo phông mới. Người điều tra yêu cầu cho điểm mẫu áo đó theo thang điểm 100. Kết quả được trình bày trong bảng sau:

Nhóm

$\left[ {50;\,60} \right)$

$\left[ {60;\,70} \right)$

$\left[ {70;\,80} \right)$

$\left[ {80;\,90} \right)$

$\left[ {90;\,100} \right)$

Số lượng

9

10

23

6

2

Điểm trung bình của mẫu áo trong mẫu số liệu trên là

$74,1$.

$74,34$.

$71,14$.

$71,4$.

Xem đáp án
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên Câu 34 gần nhất với giá trị nào dưới đây.

$72$.

$73$.

$74$.

$75$.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack