vietjack.com

Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án
Quiz

Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên đường tròn lượng giác, gọi $M\left( {{x_0};{y_0}} \right)$ là điểm biểu diễn cho góc lượng giác có số đo $\alpha $. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?

$\sin \alpha = {y_0}$.

$\sin \alpha = {x_0}$.

$\sin \alpha = - {x_0}$.

$\sin \alpha = - {y_0}$.

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kì $\pi $.

$y = \sin x$.

$y = \cos x$.

$y = \tan 2x$.

$y = \cot x$.

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đồ thị là hình vẽ dưới đây

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là hình vẽ dưới đây (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây đúng?

Hàm số đồng biến trên $\left( { - \pi ;0} \right)$.

Hàm số nghịch biến trên $\left( { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right)$.

Hàm số đồng biến trên $\left( {0;\pi } \right)$.

Hàm số đồng biến trên $\left( { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right)$.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình $2\sin x - 3 = 0$.

$x \in \emptyset $.

$\left[ \begin{gathered}

x = \arcsin \frac{3}{2} + k2\pi \hfill \\

x = \pi - \arcsin \frac{3}{2} + k2\pi \hfill \\

\end{gathered} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.

$\left[ \begin{gathered}

x = \arcsin \frac{3}{2} + k2\pi \hfill \\

x = - \arcsin \frac{3}{2} + k2\pi \hfill \\

\end{gathered} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.

$x \in \mathbb{R}$.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \[\tan x = - 1\] có nghiệm là

$x = \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}$.

$x = - \frac{\pi }{4} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}$.

$x = \frac{\pi }{4} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}$.

$x = - \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}$.

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số $\left( {{u_n}} \right)$ cho bởi số hạng tổng quát ${u_n}$ sau, dãy số nào giảm?

${u_n} = {\left( {\frac{4}{3}} \right)^n}$.

${u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}\left( {{5^n} - 1} \right)$.

${u_n} = - {3^n}$.

${u_n} = \sqrt {n + 4} $.

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính bị chặn của dãy số sau: ${u_n} = 3n - 1$.

Bị chặn.

Bị chặn trên.

Bị chặn dưới.

Không bị chặn dưới.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chodãy số $\left( {{u_n}} \right)$, biết \[{u_n} = \frac{{2n + 1}}{{n + 2}}\]. Viết năm số hạng đầu của dãy số.

${u_1} = 1;{u_2} = \frac{3}{4};{u_3} = \frac{7}{5};{u_4} = \frac{3}{2};{u_5} = \frac{{11}}{7}$.

${u_1} = 1;{u_2} = \frac{5}{4};{u_3} = \frac{7}{5};{u_4} = \frac{3}{2};{u_5} = \frac{{11}}{7}$.

${u_1} = 1;{u_2} = \frac{5}{4};{u_3} = \frac{8}{5};{u_4} = \frac{3}{2};{u_5} = \frac{{11}}{7}$.

${u_1} = 1;{u_2} = \frac{5}{4};{u_3} = \frac{7}{5};{u_4} = \frac{7}{2};{u_5} = \frac{{11}}{3}$.

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?

${u_n} = 3{n^2} + 2017$.

${u_n} = 3n + 2008$.

${u_n} = {3^n}$.

${u_n} = {\left( { - 3} \right)^{n + 1}}$.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$${u_1} = \frac{1}{3};{u_8} = 26$. Tìm công sai $d$.

$d = \frac{{11}}{3}$.

$d = \frac{{10}}{3}$.

$d = \frac{3}{{10}}$.

$d = \frac{3}{{11}}$.

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$${u_1} = 5$ và tổng của 50 số hạng đầu bằng 5 150. Tìm công thức của số hạng tổng quát ${u_n}$.

${u_n} = 1 + 4n$.

${u_n} = 5n$.

${u_n} = 3 + 2n$.

${u_n} = 2 + 3n$.

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số $ - 1;1; - 1;1; - 1;...$ Khẳng định nào sau đây là đúng?

Dãy số này không phải là cấp số nhân.

Số hạng tổng quát ${u_n} = {1^n} = 1$.

Dãy số này là cấp số nhân có ${u_1} = - 1;q = - 1$.

Số hạng tổng quát ${u_n} = {\left( { - 1} \right)^{2n}}$.

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$${u_n} = 81$${u_{n + 1}} = 9$. Mệnh đề nào sau đây đúng?

$q = \frac{1}{9}$.

$q = 9$.

$q = - 9$.

$q = - \frac{1}{9}$.

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân $\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{1}{8};...;\frac{1}{{4096}}$. Hỏi số $\frac{1}{{4096}}$ là số hạng thứ mấy trong cấp số nhân đã cho?

$11$.

$12$.

$10$.

$13$.

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$ thỏa mãn $\left| {{u_n} - 2} \right| < \frac{1}{{{n^3}}}$ với mọi $n \in {\mathbb{N}^*}$. Khi đó

$\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n}$ không tồn tại.

$\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = 1$.

$\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = 0$.

$\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = 2$.

Xem đáp án
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

$\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{1}{{5n + 3}}$ bằng

0.

$\frac{1}{3}$.

$ + \infty $.

$\frac{1}{5}$.

Xem đáp án
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

$\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{\sqrt {4{n^2} + 1} - \sqrt {n + 2} }}{{2n - 3}}$ bằng

$\frac{3}{2}$.

$2$.

$1$.

$ + \infty $.

Xem đáp án
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left( {2{x^2} - 3x + 1} \right)$ bằng

$2$.

$1$.

$ + \infty $.

$0$.

Xem đáp án
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{4x - 3}}{{x - 1}}\].

$ + \infty $.

$2$.

$ - \infty $.

$ - 2$.

Xem đáp án
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

$\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt {{x^2} - x + 1} + x - 2} \right) = - \frac{3}{2}$.

$\mathop {\lim }\limits_{x \to - {1^ - }} \frac{{3x + 2}}{{x + 1}} = - \infty $.

$\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} - x + 1} + x - 2} \right) = + \infty $.

$\mathop {\lim }\limits_{x \to - {1^ + }} \frac{{3x + 2}}{{x + 1}} = - \infty $.

Xem đáp án
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây liên tục tại $x = 1$.

$\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt {{x^2} - x + 1} + x - 2} \right) = - \frac{3}{2}$.

$f\left( x \right) = \frac{{{x^2} - x - 2}}{{{x^2} - 1}}$.

$f\left( x \right) = \frac{{{x^2} + x + 1}}{x}$.

$f\left( x \right) = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}$.

Xem đáp án
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên $\mathbb{R}$.

$f\left( x \right) = \tan x + 5$.

$f\left( x \right) = \frac{{{x^2} + 3}}{{5 - x}}$.

$f\left( x \right) = \sqrt {x - 6} $.

$f\left( x \right) = \frac{{x + 5}}{{{x^2} + 4}}$.

Xem đáp án
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng $a,b$ cắt nhau và không đi qua điểm $A$. Xác định nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng bởi $a,b$$A$?

$1$.

$2$.

$3$.

$4$.

Xem đáp án
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định sai?

Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.

Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.

Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.

Nếu ba điểm phân biệt $M,N,P$ cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.

Xem đáp án
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 5 điểm $A,B,C,D,E$ trong đó không có 4 điểm ở trên một mặt phẳng. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi 3 trong 5 điểm đã cho?

10.

12.

8.

14.

Xem đáp án
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp $S.ABCD$. Gọi $I$ là trung điểm của $SD$, $J$ là điểm trên $SC$ và không trùng trung điểm $SC$. Giao tuyến của hai mặt phẳng $\left( {ABCD} \right)$$\left( {AIJ} \right)$

$AK$, $K$ là giao điểm của $IJ$$BC$.

$AH$, $H$ là giao điểm của $IJ$$AB$.

$AG$, $G$ là giao điểm của $IJ$$AD$.

$AF$, $F$ là giao điểm của $IJ$$CD$.

Xem đáp án
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các mệnh đề sau:

1) Hai đường thẳng song song thì đồng phẳng.

2) Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

3) Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

4) Hai đường thẳng chéo nhau thì không đồng phẳng.

Có bao nhiêu mệnh đề đúng?

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình bình hành. Gọi $\Delta $ là giao tuyến chung của hai mặt phẳng $\left( {SAD} \right)$$\left( {SBC} \right)$. Đường thẳng $\Delta $ song song với đường thẳng nào dưới đây?

Đường thẳng $AB$.

Đường thẳng $AD$.

Đường thẳng $AC$.

Đường thẳng $SA$.

Xem đáp án
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng $d$ song song với mặt phẳng $\left( P \right)$. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Cho đường thẳng $d$ song song với mặt phẳng $\left( P \right)$. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Đường thẳng $d$ có đúng hai điểm chung với mặt phẳng $\left( P \right)$.

Đường thẳng $d$ có đúng hai điểm chung với mặt phẳng $\left( P \right)$.

Đường thẳng $d$ có vô số điểm chung với mặt phẳng $\left( P \right)$.

Xem đáp án
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện $ABCD$. Gọi hai điểm $M,\,N$ lần lượt là trung điểm của các cạnh $AB,\,AC$. Đường thẳng $MN$ song song với mặt phẳng nào sau đây?

Mặt phẳng $\left( {ABD} \right)$.

Mặt phẳng $\left( {ACD} \right)$.

Mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$.

Mặt phẳng $\left( {BCD} \right)$.

Xem đáp án
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy là hình bình hành. Gọi $M,N$ lần lượt là trung điểm của $SA$ và $AB$. Khẳng định nào sau đây đúng?

$MN{\text{//}}\left( {SBC} \right)$.

$MN{\text{//}}BD$.

$MN{\text{//}}\left( {SAB} \right)$.

$MN$ cắt $BC$.

Xem đáp án
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Nếu hai mặt phẳng $\left( \alpha \right)$$\left( \beta \right)$ song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong $\left( \alpha \right)$ đều song song với $\left( \beta \right)$.

Nếu hai mặt phẳng $\left( \alpha \right)$$\left( \beta \right)$ song song với nhau thì bất kì đường thẳng nào nằm trong $\left( \alpha \right)$ cũng song song với bất kì đường thẳng nào nằm trong $\left( \beta \right)$.

Nếu hai đường thẳng phân biệt $a$$b$ song song lần lượt nằm trong hai mặt phẳng $\left( \alpha \right)$$\left( \beta \right)$ phân biệt thì $\left( \alpha \right){\text{//}}\left( \beta \right)$.

Nếu đường thẳng $d$ song song với $\left( \alpha \right)$ thì nó song song với mọi đường thẳng nằm trong $\left( \alpha \right)$.

Xem đáp án
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp $ABCD.A'B'C'D'$(tham khảo hình vẽ bên dưới)

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' (tham khảo hình vẽ  (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây sai?

$\left( {BDD'B'} \right)\;{\text{//}}\;\left( {ACC'A'} \right)$.

$\left( {AA'D'D} \right)\;{\text{//}}\;\left( {BCC'B'} \right)$.

$\left( {ABCD} \right)\;{\text{//}}\;\left( {A'B'C'D'} \right)$.

$\left( {ABB'A'} \right)\;{\text{//}}\;\left( {CDD'C'} \right)$.

Xem đáp án
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Qua phép chiếu song song biến ba đường thẳng song song thành

Ba đường thẳng đôi một song song với nhau.

Một đường thẳng.

Hai đường thẳng song song.

Cả ba trường hợp trên.

Xem đáp án
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác $ABC$ ở trong mặt phẳng $\left( \alpha \right)$ và phương $l$. Biết hình chiếu (theo phương $l$) của tam giác $ABC$ lên mặt phẳng $\left( P \right)$ là một đoạn thẳng. Khẳng định nào sau đây đúng?

$\left( \alpha \right){\text{//}}\left( P \right)$.

$\left( \alpha \right) \equiv \left( P \right)$.

$\left( \alpha \right){\text{//}}\,l$ hoặc $l \subset \left( \alpha \right)$.

Cả A, B, C đều sai.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack