vietjack.com

Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 01
Quiz

Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 01

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đổi số đo của góc $\alpha = 30^\circ $ sang rađian.

$\alpha = \frac{\pi }{2}.$

$\alpha = \frac{\pi }{4}.$

$\alpha = \frac{\pi }{6}.$

$\alpha = \frac{\pi }{3}.$

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho $0 < \alpha < \frac{\pi }{2}.$ Khẳng định nào sau đây đúng?

$\cot \left( {\alpha + \frac{\pi }{2}} \right) > 0.$

$\cot \left( {\alpha + \frac{\pi }{2}} \right) \geqslant 0.$

$\tan \left( {\alpha + \pi } \right) < 0.$

$\tan \left( {\alpha + \pi } \right) > 0.$

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào dưới đây SAI?

$\tan \left( {a - b} \right) = \frac{{\tan a - \tan b}}{{1 + \tan a\tan b}}$.

\[\cos a\cos b = \frac{1}{2}\left[ {{\text{cos}}\left( {a - b} \right) + {\text{cos}}\left( {a + b} \right)} \right]\].

\[\sin a\cos b = \frac{1}{2}\left[ {{\text{sin}}\left( {a - b} \right) + {\text{sin}}\left( {a + b} \right)} \right]\].

\[\sin a\sin b = \frac{1}{2}\left[ {{\text{cos}}\left( {a - b} \right) + {\text{cos}}\left( {a + b} \right)} \right]\].

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn $M = \sin \left( {x + y} \right)\cos y - \cos \left( {x + y} \right)\sin y$?

$M = \cos x$.

\[M = \sin x\].

$M = \sin \left( {x + 2y} \right)$.

$M = \cos \left( {x + 2y} \right)$.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ  (ảnh 1)

Đồ thị hàm số \[y = f\left( x \right)\]là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

\[y = \tan x\].

\[y = \sin x\].

\[y = \cos x\].

\[y = \cot x\].

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

Tập xác định của hàm số \[y = \cot x\]\[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,\,k \in \mathbb{Z}\,} \right\}\].

Tập xác định của hàm số \[y = \sin x\]\[\mathbb{R}\].

Tập xác định của hàm số \[y = \cos x\]\[\mathbb{R}\].

Tập xác định của hàm số \[y = \tan x\]\[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,\,k \in \mathbb{Z}\,} \right\}\].

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số cho dưới đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

\[y = \tan x\].

\[y = {x^2} + \tan x\].

\[y = {x^2}\].

\[y = {x^2}\tan x\].

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình $\tan x = \sqrt 3 $ có tập nghiệm là

\[\left\{ {\frac{\pi }{3} + k2\pi ,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\].

\[\emptyset \].

\[\left\{ {\frac{\pi }{3} + k\pi ,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\].

\[\left\{ {\frac{\pi }{6} + k\pi ,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\].

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình $\cos x = - \frac{1}{2}$

$x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi $.

$x = \pm \frac{\pi }{6} + k\pi $.

$x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi $.

$x = \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi $.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình $x + 1 = 0$?

${x^2} - 1 = 0$.

$\frac{{x + 1}}{{x - 1}} = 0$.

${x^2} - 2x + 1 = 0$.

$\frac{{{x^2} + 2x + 1}}{{x + 1}} = 0$.

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] là dãy số tự nhiên lẻ theo thứ tự tăng dần và ${u_1} = 3$. Năm số hạng đầu của dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] là:

$1;3;5;7;9$.

$1,2,3,4,5$.

$3,5,7,9,11$.

$0,1,3,5,7$.

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] được xác định bởi \[\left\{ \begin{gathered}

{u_1} = 3 \hfill \\

{u_{n + 1}} = {u_n} - 2 \hfill \\

\end{gathered} \right.,\forall n \in {\mathbb{N}^*}\]. Khẳng định nào sau đây đúng?

$\left( {{u_n}} \right)$ là dãy số tăng.

$\left( {{u_n}} \right)$ là dãy số giảm.

$\left( {{u_n}} \right)$ không là dãy số tăng cũng không là dãy số giảm .

$\left( {{u_n}} \right)$ là dãy số không đổi.

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy sốsau, dãy số nào là một cấp số cộng?

\[\;1; - 3; - 7; - 11; - 15; \cdots \]

\[1; - 3; - 6; - 9; - 12; \cdots \]

\[1; - 2; - 4; - 6; - 8; \cdots \]

\[1; - 3; - 5; - 7; - 9; \cdots \]

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \[\frac{1}{2};0; - \frac{1}{2}; - 1; - \frac{3}{2};.....\] là cấp số cộng với:

Số hạng đầu tiên là \[\frac{1}{2}\], công sai là \[\frac{1}{2}.\]

Số hạng đầu tiên là \[\frac{1}{2}\], công sai là \[ - \frac{1}{2}.\]

Số hạng đầu tiên là \[0\], công sai là \[\frac{1}{2}.\]

Số hạng đầu tiên là \[0\], công sai là \[ - \frac{1}{2}.\]

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?

$1;{\text{ }}2;{\text{ }}4;{\text{ }}8;{\text{ }} \cdots $.

$3;{\text{ }}{3^2};{\text{ }}{3^3};{\text{ }}{3^4};{\text{ }} \cdots $.

$4;{\text{ }}2;{\text{ }}\frac{1}{2};{\text{ }}\frac{1}{4};{\text{ }} \cdots $.

$\frac{1}{\pi };{\text{ }}\frac{1}{{{\pi ^2}}};{\text{ }}\frac{1}{{{\pi ^4}}};{\text{ }}\frac{1}{{{\pi ^6}}};{\text{ }} \cdots $.

Xem đáp án
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ với ${u_1} = - 2$$q = - 5.$ Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân.

$ - 2;{\text{ }}10;{\text{ }}50;{\text{ }} - 250.$

$ - 2;{\text{ }}10;{\text{ }} - 50;{\text{ }}250.$

$ - 2;{\text{ }} - 10;{\text{ }} - 50;{\text{ }} - 250.$

$ - 2;{\text{ }}10;{\text{ }}50;{\text{ }}250.$

Xem đáp án
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bảng thống kê sau cho biết tốc độ (km/h) của một số xe máy khi đi qua vị trí có cảnh sát giao thông đang làm nhiệm vụ.

Tốc độ

$\left[ {20;35} \right]$

$\left( {35;50} \right]$

$\left( {50;60} \right]$

$\left( {60;70} \right]$

$\left( {70;85} \right]$

$\left( {85;100} \right]$

Số phương tiện giao thông

27

70

8

3

1

1

Quan sát mẫu số liệu trên và cho biết mệnh đề nào sau đây là đúng?

Số xe được đo tốc độ là 100 xe.

Mẫu số liệu đã cho gồm 5 nhóm có độ dài bằng nhau.

Tổng độ dài các nhóm là 80.

Số xe máy thuộc nhóm $\left[ {60;70} \right)$ là ít nhất.

Xem đáp án
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điều tra về chiều cao của 100 học sinh lớp 10 trường THPT Lý Thường Kiệt, ta được kết quả:

Chiều cao (cm)

$\left[ {150;152} \right)$

$\left[ {152;154} \right)$

$\left[ {154;156} \right)$

$\left[ {156;158} \right)$

$\left[ {158;160} \right)$

$\left[ {160;162} \right)$

$\left[ {162;168} \right)$

Số học sinh

5

18

40

25

8

3

1

 

Số học sinh có chiều cao từ 156 cm trở lên là

37.

77.

12.

25.

Xem đáp án
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng phân phối tần số ghép lớp:

Cho bảng phân phối tần số ghép lớp (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đúng

Giá trị đại diện của lớp \[\left[ {50;52} \right)\]\[53\].

Tần số của lớp \[\left[ {58;60} \right)\]\[95\].

Tần số của lớp \[\left[ {52;54} \right)\]\[35\].

Số \[50\] không phụ thuộc lớp \[\left[ {54;56} \right)\].

Xem đáp án
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trong Câu 19

$\left[ {54;56} \right)$.

$\left[ {50;52} \right)$.

$\left[ {52;54} \right)$.

$\left[ {58;60} \right)$.

Xem đáp án
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho $\cos \alpha = \frac{4}{5}$ với $0 < \alpha < \frac{\pi }{2}$. Tính $\sin \alpha $.

$\sin \alpha = \frac{1}{5}$.

$\sin \alpha = - \frac{1}{5}$.

$\sin \alpha = \frac{3}{5}$.

$\sin \alpha = \pm \frac{3}{5}$.

Xem đáp án
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \[A = \frac{{\sin x + \sin 2x + \sin 3x}}{{\cos x + \cos 2x + \cos 3x}}\].

\[A = \tan 6x.\]

\[A = \tan 3x.\]

\[A = \tan 2x.\]

\[A = \tan x + \tan 2x + \tan 3x.\]

Xem đáp án
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho $\sin a = \frac{3}{5},\frac{\pi }{2} < a < \pi .$ Tính giá trị biểu thức $M = \sin \left( {a + \frac{\pi }{4}} \right)$.

$M = - \frac{{\sqrt 2 }}{{10}}$.

$M = - \frac{{\sqrt 2 }}{{10}}$.

$M = - \frac{{\sqrt 2 }}{{10}}$.

$M = - \frac{{\sqrt 2 }}{{10}}$.

Xem đáp án
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất \[M\]và giá trị nhỏ nhất \[m\]của hàm số \[y = 1 - 2\left| {{\text{cos}}3x} \right|\].

\[M = 3\,,\,m = - 1\].

\[M = 0\,,\,m = - 2\].

\[M = 1\,,\,m = - 1\].

\[M = 2\,,\,m = - 2\].

Xem đáp án
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[f\left( x \right) = 2023\sin 3x\] tuần hoàn với chu kì bằng

\[2\pi \].

\[2023\pi \].

\[\frac{{2\pi }}{{2023}}\].

\[\frac{{2\pi }}{3}\].

Xem đáp án
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả nghiệm của phương trình $\sin \left( {x - \frac{\pi }{5}} \right) = \sin \frac{{2\pi }}{5}$

$x = \frac{{3\pi }}{5} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}$.

$x = \frac{{4\pi }}{5} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}$.

$x = \frac{{2\pi }}{5} + k2\pi $$x = \frac{{3\pi }}{5} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}$.

$x = \frac{{3\pi }}{5} + k2\pi $$x = \frac{{4\pi }}{5} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}$.

Xem đáp án
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình $\sin x = \cos x$ có số nghiệm thuộc đoạn $\left[ { - \pi ;\pi } \right]$

\[3\].

\[5\].

\[2\].

\[4\].

Xem đáp án
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết  năm số hạng đầu của dãy số$\left( {{u_n}} \right)$$1,\,2,2,4,8,32...$. Tìm một công thức truy hồi của dãy số trên.

$\left\{ \begin{gathered}

{u_1} = 1;\,{u_2} = 2 \hfill \\

{u_{n + 2}} = {u_{n + 1}}.{u_n} \hfill \\

\end{gathered} \right.,\forall n \in {\mathbb{N}^*}$.

$\left\{ \begin{gathered}

{u_1} = 1 \hfill \\

{u_{n + 1}} = 2.{u_n} \hfill \\

\end{gathered} \right.,\forall n \in {\mathbb{N}^*}$.

$\left\{ \begin{gathered}

{u_1} = 1 \hfill \\

{u_{n + 1}} = 4{u_n} - 2n \hfill \\

\end{gathered} \right.,\forall n \in {\mathbb{N}^*}$.

$\left\{ \begin{gathered}

{u_1} = 1;\,{u_2} = 2 \hfill \\

{u_{n + 2}} = 2{u_{n + 1}} - 2{u_n} \hfill \\

\end{gathered} \right.,\forall n \in {\mathbb{N}^*}$.

Xem đáp án
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] được xác định bởi \[\left\{ \begin{gathered}

{u_1} = 2 \hfill \\

{u_{n + 1}} = 3 + {u_n} \hfill \\

\end{gathered} \right.,\forall n \in \left\{ {1;2;3;4} \right\}\]. Tìm công thức số hạng tổng quát của \[\left( {{u_n}} \right)\].

${u_n} = 3n - 1$ với \[n \in \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}\].

${u_n} = 3n - 1$ với \[n \in \left\{ {1;2;3;4} \right\}\].

${u_n} = {3^n}$ với \[n \in \left\{ {1;2;3;4} \right\}\].

${u_n} = {2^n}$ với \[n \in \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}\].

Xem đáp án
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ biết \[{u_5} = 5\], \[{u_{10}} = 15\]. Khi đó \[{u_7}\] bằng

${u_7} = 12$.

${u_7} = 8$.

${u_7} = 7$.

${u_7} = 9$.

Xem đáp án
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của bao nhiêu số hạng đầu của cấp số cộng $1; - 1; - 3;...$ bằng $ - 9800$.

${u_7} = 12$.

$99$.

\[101\].

\[98\].

Xem đáp án
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là $x;\,{\text{ }}12;\,{\text{ }}y;\,{\text{ }}192.$ Mệnh đề nào sau đây là đúng?

$x = 1;\,y = 144.$

$x = 2;\,y = 72.$

$x = 3;\,y = 48.$

$x = 4;\,y = 36.$

Xem đáp án
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là $3;\,{\text{ }}9;\,{\text{ }}27;\,{\text{ }}81;{\text{ }}...$. Tìm số hạng tổng quát ${u_n}$ của cấp số nhân đã cho.

${u_n} = {3^{n - 1}}.$

${u_n} = {3^n}.$

${u_n} = {3^{n + 1}}.$

${u_n} = 3 + {3^n}.$

Xem đáp án
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hiểu thời gian chạy cự li 1000 m (đơn vị: giây) của các bạn học sinh trong một lớp thu được kết quả sau:

Tìm hiểu thời gian chạy cự li 1000 m (đơn vị: giây) của các (ảnh 1)

Thời gian (giây) chạy trung bình cự li 1000 m của các bạn học sinh là

$130,35$.

$131,03$.

$130,4$.

$132,5$.

Xem đáp án
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trong Câu 34

${M_e} = \frac{{392}}{3}$.

${M_e} = \frac{{394}}{3}$.

${M_e} = \frac{{391}}{3}$.

${M_e} = \frac{{395}}{3}$.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack