vietjack.com

Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 7)
Quiz

Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 7)

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
35 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = 1x − 6x2

lnx 2x3 + C

-lnx 2x3 + C

1x2- 12x + C

lnx 6x3 + C

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) có phương trình là x + 2y – 4z + 1 = 0 và điểm M (1; 0; −2). Tính khoảng cách d1 từ điểm M đến mặt phẳng (P) và tính khoảng cách d2 từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy).

d1=102121  d2=2

d1=102121  d2=3

d1=1020  d2=2

d1=1020  d2=1

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính I = 0π4xcos2xdx

I=π8+14

I=π8-14

I=π8+14

I=π8-14

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α) đi qua gốc tọa độ O(0; 0; 0) và có vectơ pháp tuyến là n = (6; 3; −2) thì phương trình của (α) là

6x – 3y – 2z = 0

−6x – 3y – 2z = 0

6x + 3y – 2z= 0

−6x + 3y – 2z = 0

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 02f(x)dx = 3 và 02g(x)dx = −2. Khi đó 022f(x)g(x)dx bằng

1

5

4

8

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn f(x)dx = 4x3 – 3x2 + 2x + C. Hàm số f(x) là:

f(x) = x4 + x3 + x2 + Cx + C'

f(x) = 12x2 – 6x + 2

f(x) = x4 – x3 + x2 + Cx

12x2 – 6x + 2 + C

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ b=2j+5k, c=i3j. Khẳng định nào sau đây đúng?

b= (−2; 5; 0), c= (−1; −3; 0).

b= (−2; 5; 0), c= (0; −3; 0).

b= (0; −2; 5), c= (−1; −3; 0).

b= (1; −2; 5), c= (−1; −3; 1).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x+3x2 (x ≠ 0), biết rằng F(1) = 1. F(x) là biểu thức nào sau đây ?

F(x) = 2lnx3x-4

F(x) = 2lnx+3x+2

F(x) = 2x+3x-4

F(x) = 2x3x+2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) = 3x2 + 2x – 3 có một nguyên hàm F(x) thỏa mãn F(1) = 0. Nguyên hàm đó là kết quả nào sau đây?

F(x) = x3 + x2 – 3x

F(x) = x3 + x2 – 3x + 1

F(x) = x3 + x2 – 3x +2

F(x) = x3 + x2 – 3x – 1

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x (1 + 3x3) là

x21+6x35+C

2xx+34x4+C

x2x+34x3+C

x21+32x2+C

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(2; 1; 2) và bán kính R = 3.

(S): (x + 2)2 + (y + 1)2 + (z + 2)2 = 9

(S): (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z – 2)2 = 9

(S): (x + 2)2 + (y + 1)2 + (z + 2)2 = 3

(S): (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 3

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với tích phân I = xcos2xdx sử dụng công thức từng phần và đặt u=xdv=cos2xdx thì sẽ được

I = xsin2x2+12sin2xdx

I = xsin2x212sin2xdx

I = xsin2x2+12sin2xdx

I = xsin2x212sin2xdx

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 2; 1). Tính độ dài đoạn thẳng OA.

OA = 5

OA = 5

OA = 3

OA = 9

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ và F(x) là nguyên hàm của f(x), biết 09f(x)dx = 9 và F(0) = 3. Tính F(9)

F(9) = −6

F(9) = −12

F(9) = 6

F(9) = 12

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có f '(x) liên tục trên đoạn [−1; 3], f(−1) = 4 và 13f'(x)dx= 10. Giá trị của f(3) bằng

6

-14

-6

14

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 15f(x)dx = 4. Giá trị của 153f(x)dx bằng

64

12

7

43

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I(2; −2; 0) và điểm M(1; 0; 2). Phương trình mặt cầu tâm I đi qua M là

(x – 2)2 + (y + 2)2 + z2 = 3

(x + 2)2 + (y – 2)2 + z2 = 9

(x – 2)2 + (y + 2)2 + z2 = 9

(x – 2)2 + (y + 2)2+ z2 = 3

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm cấp hai trên [2; 4] thỏa mãn f '(2) = 1 và f '(4) =5. Khi đó 24f"(x)dx bằng

3

1

4

2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 22f(x)dx=1 , 24f(t)dt=4. Tính 24f(y)dy

I = 3

I = −5

I = 5

I = −3

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = x+2x1 trên khoảng (1; +∞) là

x + 3ln(x – 1) + C

x – 3ln(x – 1) + C

x − 3(x1)2+ C

x + 3(x1)2+ C

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): 3x – my – z + 7 = 0 và mặt phẳng (Q): 6x + 5y – 2z – 4 =0. Hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau khi giá trị m bằng bao nhiêu?

m = -30

m=52

m = 4

m=-52

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số f(x) = sin(1 – 3x) là

13cos(13x)+C

3cos(1 −3x) +C

−3cos(1 – 3x) + C

13cos(1 – 3x) + C

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0π2f(x)dx=3. Tính I = 0π22f(x)+sinxdx

I = 4

I = 7

I = 6

I = 5

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a=(−3; 1; 0) và b=(0; 1; −2). Vectơ a+b có tọa độ là

(−3; 2; 2)

(−3; 2; −2)

(−3; 0; −2)

(−3; 0; 2)

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 1x2dx

1x2dx=12x+C

1x2dx=lnx2 + C.

1x2dx=1x+C

1x2dx=-1x+C

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 132f(x)+1dx=5 thì 13f(x)dx bằng

3

2

34

32

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x + sin8x là

3xln3cos8x+C

3xln318cos8x+C

3xln3+18cos8x+C

3x ln318cos8x+C

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính I = 0π4cos2x1+2sin2xdx 

I=12ln3

I=13ln3

I=14ln3

I=15ln3

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị m để hàm số F(x) = mx3 + (3m + 2)x2 – 4x + 3 là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x2 + 10x – 4 là

m = 3

m = 0

m = 1

m = 2

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) song song với giá trị của 2 vectơ là u1 = (4; 1; 2) và u2= (1; 2; −1). Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ?

n= (5; −6; 7)

n= (−5; 6; 7)

n= (−5; 6; −7)

n= (5; −6; 7)

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 01x28x2+1dx=m.29+n84 với m và n là số nguyên. Tính  k = m + n

k = 28

k = 0

k = 30

k = 2

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – 3y + 6z + 19 = 0 và điểm A(−2; 4; 3). Gọi d là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P). Khi đó d bằng

2

1

3

4

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 12f(x)dx=3 23f(x)dx=4. Khi đó 13f(x)dx bằng

1

-12

12

7

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm I = 3x73x2dx  

I = 73x233+C

I =73x233+C

I =373x23+C

I=73x23+C

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân I = 0212x+2dx bằng

I = 22

I = 212

I = 22

I = 112

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack