vietjack.com

Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 5)
Quiz

Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 5)

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho u=2i3j+k. Tọa độ của vectơ u bằng

(-3; 2; 1).

(2; -3; 0).

(2; -3; 1).

(-3; 2; 0).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = x3 - 3x - 2022 nghịch biến trên khoảng

(-1; 1)

(0; 3)

(-; -1)

(1; 3)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình nón có bán kính mặt đáy bằng r và độ dài đường sinh bằng l. Diện tích xung quanh của hình nón bằng

2πr2l

2πrl

πr2l

πrl

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết 12f(x)dx=323f(x)dx=6. Giá trị của tích phân 13f(x)dx bằng

3

9

2

18

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lập phương là khối đa diện đều loại

{4;3}

{3;4}

{3;3}

{5;3}

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=13x32x2+3x1 đạt cực đại tại điểm

x = 0

x = 3

x = 2

x = 1

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=(x1)2

D=[0;+)

D =(1;+)

D=(1;+)

D=[1;+)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là một số thực dương. Giá trị của biểu thức P=(2a)4a bằng

4

2

8

1

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm O(0; 0; 0), bán kính bằng 2 là

x2 + y2 + z2 = 2

x2 + y2 = 4

x + y + z = 2

x2 + y2 + z2 = 4

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y = 2x

y'=2xln2

y'=2x

y'=2xln2

y'=x.2x1

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho a=(1;  2;  2),  b=(1;  2;  1). Giá trị của tích vô hướng a.b bằng

3.

-3.

2.

-2.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x11x

y = -1

y = 2

y = 1

y = -2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(-1; 2; 1) và nhận vectơ n(2;1;1) làm vectơ pháp tuyến là

2x - y - z + 5 = 0

2x - y - z - 5 = 0

- x + 2y - z + 5 = 0

- x + 2y - z - 5 = 0

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết 12f(x)dx=1 12g(x)dx=2. Giá trị của tích phân 123f(x)g(x)dx bằng

5

2

3

1

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=1log2x1

R\2

0;+

0;+\{2}

0;+\{1}

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ các nguyên hàm 1(2x1)2dx 

14x2+C

12x1+C

12x1+C

14x2+C

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi (C) là đồ thị của hàm số y=x1x2. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của đồ thị (C) với trục hoành là

y = x - 1

y = - x + 1

y = x - 2

y = - x + 2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho log2 3 = a. Giá trị của biểu thức P = log6 12 tính theo a bằng

a2+a

1+a2+a

a1+a

2+a1+a

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hàm số y = f (x) liên tục trên [a; b] và có đồ thị là (C). Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi (C), trục hoành, đường thẳng x = a và x = b bằng

πabf(x)dx.

abf2(x)dx.

πabf2(x)dx.

ab|f(x)|dx.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào? Media VietJack

y = x4 + 3x2 + 2

y = x4 + 2

y = x4 5x2 + 2

y = x4 + 2

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có góc ở đỉnh bằng 90°, độ dài đường sinh bằng a. Thể tích khối nón bằng

πa3212.

a3212.

πa324.

πa326.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình 6x + 12 = 3x+1 + 2x+2. Tích x1.x2 bằng

4

1

3

2

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ các nguyên hàm 2xdx

x.2x + C

2x + C

2x ln 2 + C

2xln2+C

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ các nguyên hàm 12x+1dx  

ln (2x + 1) + C

ln|2x+1|+C

ln|2x+1|2+C

ln|x|2+C

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4sin3 x + 9cos2 x + 6sin x -10. Giá trị của tích M.m bằng

5

-5

0.

-10.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = ex thỏa mãn F (0) = 2. Giá trị của F (1) bằng

e - 2

e + 2

2

e + 1

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ các nguyên hàm sin(2x+1)dx

cos(2x+1)2+C

cos(2x+1)2+C

sin(2x+1)2+C

- cos x + C.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x+1x+m đồng biến trên khoảng (-; -2) là

m(;1).

m(1;+).

m(1;2].

m(1;2).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ các nguyên hàm xex2+1dx

x.ex2+1+C

ex2+1+C

ex2+12+C

xex2+12+C

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = x.(x2 + 1)2022 thỏa mãn F(0)=14046. Giá trị của F (1) bằng

22023

220232023

22022

220222023.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi a, b là các số nguyên dương nhỏ nhất sao cho 0114x2dx=lnab. Giá trị của a + b.

5

7

6

12

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(-1; 2; 0), B(3; 2; 2). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là

2x + z - 3 = 0

2x - z + 3 = 0

2x + y - 3 = 0

2x - y - 3 = 0

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi a, b là các số nguyên sao cho 02ex+2dx=2ae2+be . Giá trị của a2 + b2 bằng

3

8

4

5

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi a, b là các số hữu tỉ sao cho 01x+1x2+1dx=aln2+bπ. Giá trị của tích ab bằng

12

14

18

16

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3, trục hoành và đường thẳng x = 1 bằng

12.

14.

1.

13

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một xe ô tô đang đi với vận tốc 10 m/s thì người lái xe bắt đầu đạp phanh, từ thời điểm đó xe chuyển động chậm dần đều với vận tốc v (t) = 10 - 5t (m/s), ở đó t tính bằng giây. Quãng đường ô tô dịch chuyển từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn bằng

5 m

10 m

15 m

12 m

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, AD và điểm O tùy ý trên mặt phẳng (BCD). Thể tích tứ diện OMNP bằng

a3296.

a3224.

a3248.

a3236.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số tự nhiên x, y thỏa mãn x.log28 2 + y.log28 7 = 2. Giá trị x + y bằng

5

6

4

8

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC), AB=a3, ACB^=45° ASB^=60°. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng

a72.

a52.

a62.

a32.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC), SA = AB = BC = a và ABC^=90°. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng

a33

a23

a22

a32

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SAC, ABC là những tam giác đều cạnh bằng a và (SAC) (ABC). Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC). Giá trị của tan α bằng

13.

3.

12.

2.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho A(-1; 2; 2), B(2; -1; -2). Diện tích tam giác OAB bằng

152.

172.

32.

192.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-1; 2; 0), B(-3; 4; 2). Phương trình mặt cầu đường kính AB là

(x + 2)2 + (y - 3)2 + (z - 1)2 = 3

(x + 2)2 + (y - 3)2 + (z - 1)2 = 9

(x - 2)2 + (y + 3)2 + (z + 1)2 = 3

(x - 2)2 + (y + 3)2 + (z + 1)2 = 9

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua 2 điểm A(0; 1; -2), B(2; 1; 0) sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (P) lớn nhất. Phương trình của mặt phẳng (P) là

x - y - z + 3 = 0

x + y - z - 3 = 0

x - 2y - z - 3 = 0

2x - y - z - 3 = 0

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f (x) liên tục và có đạo hàm trên [0; 1]. Biết 01(x+2)f'(x)dx=5 và f (0) = f (1) = 7. Giá trị của tích phân bằng

7

5

2

1

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-1; 0; 2), B(3; 2; -2). Biết tập hợp các điểm M thỏa mãn MA2 + MB2 = 30 là một mặt cầu. Bán kính mặt cầu đó bằng

6.

6.

2.

2.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình log2(x+1)+mlogx+14=5 với tham số m. Số giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có nghiệm là

4.

2.

3.

1.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết hàm số y=f(x)=|x24x1+m| có giá trị lớn nhất bằng 3 khi x  [0; 3]. Số các giá trị của tham số m thỏa mãn là  

2.

3.

1.

4.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=a2, AD = a và AA'=a3. Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Thể tích tứ diện A’C’DM bằng

a326

a334

a364

a366

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi A, B, C, D là 4 điểm cực trị của đồ thị hàm số y=|x|36x2+9|x|3 với hoành độ đều khác 0. Bán kính đường tròn ngoại tiếp đi qua 4 điểm A, B, C, D bằng

3.

10.

5.

2.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack