35 câu hỏi
Trong không gian Oxyz, cho vectơ biểu diễn của các vectơ đơn vị là = . Tọa độ của vectơ là
(1; −3; 2)
(2; −3; 1)
(1; 2; −3)
(2; 1; −3)
Mặt phẳng đi qua ba điểm A(0; 0; 2), B(1; 0; 0), C(0; 3; 0) có phương trình là:
Cho hàm số f(x) = . Mệnh đề nào sau đây đúng
Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x3 – 9 là
4x4 – 9x + C
x4 – 9x + C
x4 + C
4x3 – 9x + C
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = là
ln( 5x + 4) + C
+ C
ln|5x + 4| + C
+C
Tích phân bằng
I = ln2 + 2
I = ln2 + 1
I = ln2 – 1
I = ln2 + 3
Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(−3; 0; 0), B(0; −3; 0), C(0; 0; 6). Tính khoảng cách từ điểm M (1; −3; −4) đến mặt phẳng (ABC).
2
3
4
1
Tích phân I = bằng
ln5
4ln5
2ln5
ln5
Trong không gian với hệ số tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 5; 0), B(2; 7; 7). Tìm tọa độ của vectơ
= (0; 2; 7)
= (0; −2; −7)
=
= (4; 12; 7)
Cho hàm số f(x) có đạo hàm f '(x) liên tục trên [a; b], f(b) = 5 và = 1, khi đó f(a) bằng
-6
4
6
-4
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2, trục hoành Ox, các đường thẳng x = 1, x = 2 là
S = 7
S =
S =
S = 8
Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x) và hai đường thẳng x = a,x = b (a < b) diện tích của D được tính theo công thức
Cho các hàm số f(x), g(x) liên tục trên tập xác định. Mệnh đề nào sau đây sai?
Giả sử với a, b Î ℕ∗ và a, b < 10. Tính M = a + b2.
M = 14.
M = 106.
M = 8.
M = 28.
Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng (P) : 2x – y + z – 2 = 0.
Q(1; −2; 2).
N(1; −1; −1).
P(2; −1; −1).
M(1; 1; −1).
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(1; 2; 3) và N(−1; 2; −1). Mặt cầu đường kính MN có phương trình là:
x2 + (y – 2)2 + (z – 1)2 = 20.
x2 + (y – 2)2 + (z – 1)2 = 5.
x2 + (y – 2)2 + (z −1)2 = .
x2 + (y – 2)2 + (z – 1)2 = .
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (x – 1)2 + (y – 2)2 + (z + 3)2 = 4 có tâm và bán kính lần lượt là
I (1; 2; −3); R = 4.
I(−1; −2; 3); R = 2.
I(1; 2; −3); R = 2.
I(−1; −2; 3); R = 4.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; −3) và B(3; −2; −1). Tọa độ trung điểm đoạn thẳng AB là điểm
I(1; −2; 1)
I(2;0; −2)
I(4; 0; −4)
I(1; 0; −2)
Giả sử hàm số y = f(x) liên tục trên R và , (a Î ℝ). Tích phân I = có giá trị là
I =
I = 2a + 1
I = 2a
I =
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(−1; 2; 0) và có vectơ pháp tuyến = (4; 0; −5) là
4x – 5z + 4 =0
4x – 5y + 4 = 0
4x – 5z – 4 = 0
4x – 5y – 4 = 0
Cho tích phân I = . Nếu đặt t = lnx thì
I =
I =
I =
I =
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R, f(−1) = −2 và f(3) = 2. Tính I =
I = −4
I = 4
I = 0
I = 3
Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x + sinx là
−cosx + x2 + C
– cosx + 2x2 + C
cosx + x2 + C
2x2 + cosx + C
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào được cho dưới đây là phương trình mặt phẳng (Oyz)?
y + z = 0.
y – z = 0.
x = 0.
x = y + z.
Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ và = 10, = 4. Tích phân bằng
3
6
4
7
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y – 1 = 0. Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là
= (2; 1; −1).
= (1; 2; 0).
= (−2; −1; 1).
= (2; 1; 0).
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y + z = 0 và mặt phẳng (Q): 2x + y + z – 1 = 0. Vị trí tương đối của (P) và (Q) là:
Trùng nhau
Vuông góc
Cắt nhưng không vuông
Song song
Cho = 2. Khi đó bằng
5 – e
5 + e
e + 3
3 – e
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3). Tìm tọa độ điểm A1 là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (Oyz).
A1 (0; 2; 3)
A1 (1; 0; 3)
A1 (1; 2; 0)
A1 (1; 0; 0)
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = xex, trục hoành và hai đường thẳng x = −2, x = 3 có công thức tính là
S =
S =
S =
S =
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = cosx.
cos2x + C
sinx + C
cos2x +C
–sinx + C
Cho = 2. Tích phân bằng
4
8
10
6
Tích phân bằng
Mệnh đề nào sau đây sai?
Nếu F(x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f(x) thì F(x) = G(x).
(k là hằng số và k ≠ 0).
Nếu thì .
