vietjack.com

Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 10)
Quiz

Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 10)

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = x2 + 3 và y = 4x. Xác định mệnh đề đúng:

S = 13x2+4x+3dx

S = 13x24x+3dx

S = 13x24x+3dx

S = 13x2+34xdx

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; −1) và B(2; 3; 2). Vectơ AB có tọa độ là:

(−1; −2; 3)

(1; 2; 3)

(3; 5; 1)

(3; 4; 1)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3) có phương trình là:

x1+y2+z3=0

x1+y2+z3=1

x1+y2+z3=1

x1+y2+z3=6

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mặt phẳng  x + 2y – 3z = 0 không đi qua điểm nào dưới đây?

M(1; 1; 1)

Q(2; −1; 0)

P(−1; 2; 1)

N(1; 2; 3)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; −4; 3) và B(2; 2; 7). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là:

(4; −2; 10)

(2; 6; 4)

(2; −1; 5)

(1; 3; 2)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x = 0, x = 1, đồ thị hàm sốy = x và trục Ox là:

S = 14

S = 2

S = 1

S = 12

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) là hàm số liên tục trên [a; b] và F(x) là một nguyên hàm của f(x). Khẳng định nào sau đây đúng?

abf(x)dx= f(b) – f(a)

abf(x)dx= −F(b) – F(a)

abf(x)dx= F(a) – F(b)

abf(x)dx= F(b) – F(a)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 13f(x)dx = 2, giá trị của 01f(2x+1)dx bằng

1

4

2

3

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2x+1x2dx = ax + blnx2 với a, b Î, giá trị của S = a + b là

S = 4

S = 7

S = 1

S = 2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây sai?

lnxdx=1x+C

exdx= ex + C

xdx=x22+C

1xdx=lnx+C

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 2; 1). Tính độ dài đoạn thẳng OA?

OA = 4

OA = 9

OA = 5

OA = 3

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của I = 12xdx là:

1

−1

32

23

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện của m để phương trình: x2 + y2 + z2 – 2x + 2y + 4z + m = 0 là phương trình một mặt cầu là:

m < 6

m ≥ 6

m > 6

m ≤ 6

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách giữa hai mặt phẳng 2x – y + 2z + 1 = 0 và 2x – y + 2z – 1 = 0 là

0

32

1

23

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích của hình phẳng (H) được giới hạn đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) (phần tô đậm trong hình vẽ) được tính theo công thức: Diện tích của hình phẳng (H) được giới hạn đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng  (ảnh 1)

S=acf(x)dx+cbf(x)dx

S =abf(x)dx

S=abf(x)dx

S=acf(x)dx+cbf(x)dx

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 12f(x)dx = 3, giá trị của 122x+f(x)dx là:

3

6

5

4

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 12f(x)dx= 4 và 12f(x)dx= 5, giá trị của 11f(x)dx 

9

1

6

5

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(3; −1; 1) trên trục Oz có tọa độ là

(3; −1; 0)

(0; −1; 0)

(0; 0; 1)

(3; 0; 0)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây đúng?

sinxdx= cosx + C

sinxdx= sinx + C

cosdx= sinx + C

cosdx= −sinx + C

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x là:

F(x) = 2xln2+ C

F(x) = 2x – 1 + C

F(x) = −2x + C

F(x) = 2x + C

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số f(x) và g(x) xác định và liên tục trên R. Tìm khẳng định sai?

f(x).g(x)dx=f(x)dx.g(x)dx

k.f(x)dx=kf(x)dx

f'(x)dx= f(x) + C

f(x)+g(x)dx=f(x)dx+g(x)dx

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng qua hai điểm A(1; 1; 2); B(2; 1; −1) và vuông góc với mặt phẳng (α) : 2x – 2y + z – 1 = 0 có phương trình là:

6x + 7y – 2z + 17 = 0

6x – 7y + 2z + 17 = 0

6x + 7y + 2z – 17 = 0

6x + 7y + 2z + 17 = 0

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x – 1)2 + (y – 2)2 + (z – 3)2 = 4. Tâm và bán kính của mặt cầu đã cho là:

I(−1; −2; −3) và R = 2

I(1; 2; 3) và R = 4

I(−1; −2; −3) và R = 16

I(1; 2; 3) và R = 2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mặt cầu tâm I(1; 2; 3) và bán kính R = 2 có phương trình là:

(x – 1)2 + (y – 2)2 + (z – 3)2 = 4

(x – 1)2 + (y – 2)2 + (z – 3)2 = 2

(x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 2

(x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 4

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục tren R. Gọi V là thể tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), y = 0, x = −1 và x = 4 (như hình vẽ bên) khi quay quanh trục Ox. Mệnh đề nào sau đây sai? Cho hàm số f(x) liên tục tren R. Gọi V là thể tích hình phẳng giới hạn bởi các đường  y = f(x), y = 0, x = −1 và x = 4  (ảnh 1)

V = π11f2(x)dx14f2(x)dx

V = 14πf2(x)dx

V = π14f2(x)dx

V = π11f2(x)dx+14f2(x)dx

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số f(x) = sin2x là:

F(x) = sin2x + C

F(x) = sin2x2+C

F(x) = −cos2x + C

F(x) = cos2x2+C

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng?

abf'(x)dx= f(a) – f(b).

abf'(x)dx= f(a)− f(b).

abf'(x)dx= f(b) – f(a).

abf'(x)dx= f(b) – f(a).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân 01x(x2+3)dx bằng cách đặt ẩn phụ t = x2 + 3 thì tích phân trở thành:

01tdt2

34tdt2

34tdt

01tdt

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1; 2; −3) và song song với mặt phẳng 2x – y + 3z + 2022 = 0 là:

2x – y + 3z – 4 =0

2x – y + 3z + 4 = 0

2x – y + 3z + 9 = 0

x – 2y – 4 = 0

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách từ điểm A(1; 1; 3) đến x – 2y + 2z – 1 = 0 là:

53

0

43

1

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm F(x) = x2dx

F(x) = x33+ C

F(x) = 2x + C

F(x) = x33+ C

F(x) = x2 + C

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho u=i-2j+3k. Vectơ u có tọa độ:

(−1; −2; 3)

(3; −2; 1)

(−2; 3; 1)

(1; −2; 3)

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mặt phẳng đi qua M(1; 2; 3) và nhận n = (2; −1; 1) làm vectơ pháp tuyến là:

2x – y + z + 3 = 0

2x –y + z – 3 = 0

2x + y + z + 3 = 0

2x – y – z – 3 = 0

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = ex , chọn mệnh đề đúng:

F(x) = −ex + C

F(x) = ex + C

F(x) = exx+ C

F(x) = ex2+ C

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b], trục hoành và hai đường thằng x = a, x = b được tính theo công thức:

S = abf(x)dx

S = abf(x)dx

S = abf(x)dx

S = abf(x)dx

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? (ảnh 1)

12(2x2)dx

12(2x+2)dx

12(2x2+2x+4)dx

12(2x22x4)dx

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (α) : 2x – 3y – 4z + 1 = 0. Khi đó, một vectơ pháp tuyến của (α)

n= (2; −3; −4)

n= (−2; 3; 1)

n= (2; 3; −4)

n= (2; −3; 4)

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và x = a, x = b là:

V = abf(x)dx

V = πabf(x)dx

V = πabf(x)dx

V = πabf2(x)dx

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân I = 022xdx. Khẳng định nào sau đây đúng?

I = 022xdx=4x202

I = 022xdx=x220

I = 022xdx=202

I = 022xdx=x202

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng y = 34x và parabol y = 12x2 + a, (a là tham số thực dương). Gọi S1, S2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1 = S2 thì a thuộc khoảng nào dưới đây? Cho đường thẳng y = 3/4x và parabol y =  1/2x^2 + a, (a là tham số thực dương).  (ảnh 1)

0;316

316;732

14;932

732;14

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) là hàm số liên tục trên ℝ thỏa mãn f(1) = 1 và 01f(t)dt=13, tính I=0π2sin2x.f'(sinx)  dx.

I = 23

I = 13

I = 43

I = -23

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cốc thủy tinh có hình dạng tròn xoay và kích thước như hình vẽ, thiết diện dọc của cốc là một đường Parabol. Tính thể tích tối đa mà cốc có thể chứa được: Một cốc thủy tinh có hình dạng tròn xoay và kích thước như hình vẽ, thiết diện dọc của cốc là một đường Parabol. (ảnh 1)

V » 251,33 cm3

V » 502,65 cm3

V » 100,53 cm3

V » 320 cm3

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0; 1] và 0π2f(sinx)dx = 5. Tính I=0πxf(sinx)dx

I = 10π

I = 52π

5

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình x2 + y2 + z2 + 2x – 2z + m – 5 = 0 là phương trình một mặt cầu, khi đó diện tích xung quanh của khối cầu đó là:

S = 4π(7 – m)

S = π(7 – m)

S = 16π(m – 7)

S = 4π(m – 7)

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết (x+3).e2xdx=1me2x(2x+n)+C, với m, n Î ℚ. Khi đó tổng S = m2 + n2 có giá trị bằng

10

65

41

5

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2;1); B(2; −1; 3) và điểm M(a; b; 0) sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất. Giá trị của a + b là:

-2

2

1

3

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + 2y – 2z + 3 = 0 và mặt cầu (S) có tâm I(0; −2; 1). Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích 2π. Mặt cầu (S) có phương trình là

x2 + (y + 2)2 + (z + 1)2 = 3

x2 + (y + 2)2 + (z + 1)2 = 1

x2 + (y + 2)2 + (z – 1)2 = 3

x2 + (y + 2)2 + (z + 1)2 = 2

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (3; 2; 1). Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C không trùng với gốc tọa độ sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (P) .

4x – 2y + z − 10 = 0

3x + 2y + z + 10 = 0

2x – 2y + z + 9 = 0

x – 2y + z − 10 = 0

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [0; +∞) và 03fx+1dx = 8. Tính tích phân I = 12xf(x)dx

I = 8

I = 2

I = 16

I = 4

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f (x) < 0, x > 0 và có đạo hàm f '(x) liên tục trên khoảng (0; +∞) thỏa mãn f '(x) = (2x +1)f2(x), x >0 và f(1) = 12. Giá trị của biểu thức f(1) + f(2) + ... + f(2022) bằng

20222021

20222023

20192020

20212022

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack