vietjack.com

Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)
Quiz

Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
35 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số f(x)=x23x+1x là:

x333x22+lnx+C

x333x22+1x2+C

x33x2+lnx+C

x333x22lnx+C

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số fx=ax+bx2    x0, biết rằng F1=1, F1=4, f1=0. F(x) là biểu thức nào sau đây

Fx=3x2232x12

Fx=3x2432x74

Fx=3x22+34x74

Fx=3x24+32x+74

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số f(x)=2sin3xcos2x là :

15cos5xcosx+C

15cos5x+cosx+C

5cos5x+cosx+C

Kết quả khác

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số y=xex2.Hàm số nào sau đây không phải là F(x):

Fx=12ex2+2

Fx=12ex2+5

Fx=12ex2+C

Fx=122ex2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính nguyên hàm I=lnlnxxdx được kết quả nào sau đây?

I=lnx.lnlnx+C.

I=lnx.lnlnx+lnx+C.

I=lnx.lnlnxlnx+C.

I=lnlnx+lnx+C.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 02fxdx=3. Khi đó 024fx3dx bằng

2 .

4 .

6 .

8

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f liên tục trên đoạn [a;b] có một nguyên hàm là hàm F trên đoạn [a;b]. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?

abf(x)dx=F(b)F(a)

F'(x)=f(x) với mọi x(a;b)

abf(x)dx=f(b)f(a)

Hàm số Gcho bởi G(x)=F(x)+5 cũng thỏa mãn abf(x)dx=G(b)G(a)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân I=01(3x2+2x1)dx bằng

I = 1.

I = 2.

I = 3

I = -1.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân K=23xx21dx bằng

K=ln2

K=2ln2

K=ln83

K=12ln83

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 0b2x4dx=0. Khi đó b nhận giá trị bằng:

b = 0 hoặc b = 2.

b = 0 hoặc b = 4.

b= 1 hoặc b= 2.

b = 1 hoặc b = 4.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn [0;2] thỏa mãn 02f(x)dx=6. Giá trị của tích phân 0π/2f(2sinx)cosxdx 

-6 .

6 .

-3 .

3.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân 0π42sin2x2dx bằng:

π422

π4+22

π422

π4+22

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân I=0π6sin3x.cosxdx bằng:

6

5

4

164

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân L=0πxsinxdx bằng:

L = p

L = -p

L = -2

L = 0

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để hàm số fx=asinπx+b thỏa mãn f1=201fxdx=4 thì a, b nhận giá trị

a=π,b=0

a=π,b=2

a=2π,b=2

a=2π,b=3

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân I=0ln2xexdx bằng:

121ln2

121+ln2

12ln21

141+ln2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y=2xx2 và đường thẳng x+y=2 là:

16  dvdt

52  dvdt

65  dvdt

12  dvdt

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng (phần có đánh dấu gạch trong hình) là: Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng (phần có đánh dấu gạch trong hình) là: (ảnh 1)

30fxdx+40fxdx

31fxdx+14fxdx

03fxdx+04fxdx

34fxdx

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số fx và gx liên tục trên a;b và thỏa mãn:

0<gx<fx,xa;b . Gọi V là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh Ox hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường: y=fx,y=gxx=a;x=b . Khi đó V dược tính bởi công thức nào sau đây?

πabfxgx2dx

πabf2xg2xdx

πabfxgxdx2

abfxgxdx

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x y=x quay xung quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành bằng:

π

π3

π6

π

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=lnxy=1 là S=ae+be+c với a , b , c là các số nguyên. Tính P=a+b+c.

P = -2

P = 3

P = 0

P = 4

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol P:y=x2+1 và đường thẳng d:y=mx+2. Biết rằng tồn tại m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) d đạt giá trị nhỏ nhất, tính diện tích nhỏ nhất đó.

S = 4

S = 43

S = 0

S = 23

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz với hệ tọa độ O;i;j;k cho OA=i+3k. Tìm tọa độ điểm A

1;0;3

0;1;3

1;3;0

1;3

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a2;3;1,b5;6;4. Tìm m, n sao cho cm;n;1a,b cùng phương.

m = 2 và n = –1.

m = –2 và n = 1.

m = 1 và n = –2.

m = –1 và n = 2.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a1;3;2,  bm+1;m2;1m,  c0;m2;2.

Tìm m để ba vectơ đó đồng phẳng.

m = 0 V m = –2.

m = –1 V m = 2.

m = 0 V m = –1.

m = 2 V m = 0.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình bình hành MNPQ có M ( 2; 0; 0) ; N ( 0; -3; 0 ) ; P ( 0; 0; -4). Tìm tọa độ điểm Q

Q2;3;4.

Q2;3;4.

Q2;3;4.

Q4;4;2.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M1;2;3. Tọa độ hình chiếu của M trên trục Ox là:

(-1;2;0)

(-1;0;0)

0;0;3

(0;2;0)

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(-1; 2; -3), B(1; 0; 2), C(x,y,-2) thẳng hàng. Khi đó tổng x + y bằng bao nhiêu?

x + y = 1

x + y = 17

x + y = 115

x + y = -115

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(-1; 2; 4); B (- 1; 1; 4); C (0; 0; 4). Tìm số đo của ABC^

1350

450

600

1200

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A1;0;0,B0;1;0,C0;0;1,D2;1;1. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD.

450

600

900

1350

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A3;2;1,B1;1;2,C1;2;1. Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn OM=2ABAC.

M2; 6; 4

M2; 6; 4

M2; 6; 4

M5; 5; 0

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A1;2;1, B2;1;3, C3;2;2. Độ dài chiều cao AH của tam giác bằng

216

423

146

143

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm A3;0;2 và mặt cầu S:x12+y+22+z+32=25. Một đường thẳng d đi qua A, cắt mặt cầu tại hai điểm M, N. Độ dài ngắn nhất của MN 

8

4

6

10

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(-2;1;1), B(-2;1;1), C(-1;0;0), D(1;1;1). Thể tích V của tứ diện ABCD bằng bao nhiêu?

V = 16

V = 13

V = 2

V = 1

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình chóp S.ABCD có S(1;3;-1), A(1;0;0), B(0,-2,0), C(0;0;4) . Độ dài đường cao của hình chóp S.ABCD bằng

121

217

213

213

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack