vietjack.com

Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 11 CTST có đáp án - Đề 02
Quiz

Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 11 CTST có đáp án - Đề 02

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của $\cot \frac{{89\pi }}{6}$

v

A.$\sqrt 3 $.

$ - \sqrt 3 $.

\[\frac{{\sqrt 3 }}{3}\].

\[ - \frac{{\sqrt 3 }}{3}\].

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức$\sin x\cos y - \cos x\sin y$ bằng

$\cos \left( {x - y} \right)$.

$\cos \left( {x + y} \right)$.

$\sin \left( {x - y} \right)$.

$\sin \left( {y - x} \right)$.

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định $D$ của hàm số $y = \frac{{1 + \sin x}}{{\cos x - 1}}.$

$D = \mathbb{R}.$

$D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.$

$D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.$

$D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.$

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình $\sin x = \frac{{\sqrt 3 }}{2}$ có nghiệm là

$x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}$.

$x = \frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}$.

$\left[ \begin{gathered}

x = \frac{\pi }{6} + k\pi \hfill \\

x = \frac{{5\pi }}{6} + k\pi \hfill \\

\end{gathered} \right.,k \in \mathbb{Z}$.

$\left[ \begin{gathered}

x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \hfill \\

x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \hfill \\

\end{gathered} \right.,k \in \mathbb{Z}$.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau dãy số nào là dãy số tăng?

$4;\,9;\,14;\,19;\,24$.

$9;\,7 & ;\,5;\,3;\,1;\,0$.

$\frac{1}{2};\,\frac{2}{5};\,\frac{3}{7};\,\frac{4}{9};\,\frac{5}{{12}}$.

\[0;\,1;\,2;\, - 3;\,7\].2

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng?

\[\left( {{u_n}} \right):\left\{ \begin{gathered}

{u_1} = 1 \hfill \\

{u_{n + 1}} = {u_n} + 2,\forall n \geqslant 1 \hfill \\

\end{gathered} \right.\].

\[\left( {{u_n}} \right):\left\{ \begin{gathered}

{u_1} = 3 \hfill \\

{u_{n + 1}} = 2{u_n} + 1,\forall n \geqslant 1 \hfill \\

\end{gathered} \right.\].

\[\left( {{u_n}} \right):1;3;6;10;15;...\].

\[\left( {{u_n}} \right): - 1;1; - 1;1; - 1;...\].

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$${u_4} = - 12$${u_{14}} = 18$. Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này.

\[{S_{16}} = - 24\].

\[{S_{16}} = 26\].

\[{S_{16}} = - 25\].

\[{S_{16}} = 24\].

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ với ${u_1} = - 2$$q = - 5$. Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân.

\[ - 2;10;50; - 250\].

\[ - 2;10; - 50;250\].

\[ - 2; - 10; - 50; - 250\].

\[ - 2;10;50;250\].

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai?

\[\lim {u_n} = c\](${u_n} = c$là hằng số).

\[\lim {q^n} = 0\left( {\left| q \right| > 1} \right)\].

\[\lim \frac{1}{n} = 0\].

\[\lim \frac{1}{{{n^k}}} = 0\left( {k > 1} \right)\].

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính $L = \lim \frac{{n - 1}}{{{n^3} + 3}}$.

\[L = 1\].

\[L = 3\].

\[L = 0\].

\[L = 2\].

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho $\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = - \infty $, trong bốn khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?

Tồn tại số thực $a > 0$ sao cho $f\left( a \right) < 0$.

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left[ { - f\left( x \right)} \right] = + \infty \].

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{1}{{f\left( x \right)}} = 0\].

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f\left( x \right) = + \infty \].

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các giới hạn: $\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = 2$; $\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} g\left( x \right) = 3$, hỏi $\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left[ {3f\left( x \right) - 4g\left( x \right)} \right]$ bằng

$5$.

$2$.

$ - 6$.

$3$.

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \left( {{x^2} - x + 7} \right)$ bằng?

\[5\].

\[9\].

\[0\].

\[7\].

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm $\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{4x - 3}}{{x - 1}}$

$ + \infty $.

\[2\].

\[ - \infty \].

\[ - 2\].

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng $ - \infty $?

$\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}$.

$\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}$.

$\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}$.

$\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}$.

Xem đáp án
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ liên tục trên $\left( {a;b} \right)$. Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên $\left[ {a;b} \right]$

$\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ + }} f\left( x \right) = f\left( a \right)$$\mathop {\lim }\limits_{x \to {b^ + }} f\left( x \right) = f\left( b \right)$.

$\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ - }} f\left( x \right) = f\left( a \right)$$\mathop {\lim }\limits_{x \to {b^ - }} f\left( x \right) = f\left( b \right)$.

$\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ + }} f\left( x \right) = f\left( a \right)$$\mathop {\lim }\limits_{x \to {b^ - }} f\left( x \right) = f\left( b \right)$.

$\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ - }} f\left( x \right) = f\left( a \right)$$\mathop {\lim }\limits_{x \to {b^ + }} f\left( x \right) = f\left( b \right)$.

Xem đáp án
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số $y = \frac{{x - 3}}{{{x^2} - 1}}$. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hàm số không liên tục tại các điểm $x = \pm 1$.

Hàm số liên tục tại mọi $x \in \mathbb{R}$.

Hàm số liên tục tại điểm $x = - 1$.

Hàm số liên tục tại điểm $x = 1$.

Xem đáp án
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm $m$ để hàm số \[f(x) = \left\{ \begin{gathered}

\frac{{{x^2} - 4}}{{x + 2}}\quad \,{\text{khi}}\;x \ne - 2 \hfill \\

\quad m\quad \quad {\text{khi}}\;x = - 2 \hfill \\

\end{gathered} \right.\] liên tục tại $x = - 2$.

$m = - 4$.

$m = 2$.

$m = 4$.

$m = 0$.

Xem đáp án
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là

5 mặt, 5 cạnh.

6 mặt, 5 cạnh.

6 mặt, 10 cạnh.

5 mặt, 10 cạnh.

Xem đáp án
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.

Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.

Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.

Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.

Xem đáp án
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp $ABCD.EFGH$. Mệnh đề nào sau đây sai?

Cho hình hộp ABCD.EFGH Mệnh đề nào sau đây (ảnh 1)  

$BG$$HD$ chéo nhau.

$BF$$AD$ chéo nhau.

$AB$ song song với $HG$.

$CG$ cắt $HE$.

Xem đáp án
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy$ABCD$ là hình bình hành tâm $O$. Gọi $I,J$ lần lượt là trung điểm của $SA$$SC$. Đường thẳng \[IJ\] song song với đường thẳng nào?

$BC$.

$AC$.

$SO$.

$BD$.

Xem đáp án
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng $a$ song song với mặt phẳng $\left( \alpha \right)$.

$a{\text{//}}b$$b \subset \left( \alpha \right)$.

$a{\text{//}}\left( \beta \right)$$\left( \beta \right){\text{//}}\left( \alpha \right)$.

$a{\text{//}}b$$b{\text{//}}\left( \alpha \right)$.

$a \cap \left( \alpha \right) = \emptyset $.

Xem đáp án
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình thang, đáy lớn $AB$. Gọi $P,Q$ lần lượt là hai điểm nằm trên cạnh $SA$$SB$ sao cho $\frac{{SP}}{{SA}} = \frac{{SQ}}{{SB}} = \frac{1}{3}$. Khẳng định nào sau đây là đúng?

$PQ$ cắt $\left( {ABCD} \right)$.

$PQ \subset \left( {ABCD} \right)$.

$PQ{\text{//}}\left( {ABCD} \right)$ .

$PQ$$CD$ chéo nhau.

Xem đáp án
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình bình hành tâm $O$, $M$ là trung điểm của $SA$. Khẳng định nào sau đây là đúng?

$OM{\text{//}}\left( {SCD} \right)$.

$OM{\text{//}}\left( {SBD} \right)$.

$OM{\text{//}}\left( {SAB} \right)$ .

$OM{\text{//}}\left( {SAD} \right)$.

Xem đáp án
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mặt phẳng phân biệt $\left( P \right)$$\left( Q \right)$, đường thẳng $a \subset \left( P \right)$; $b \subset \left( Q \right)$. Tìm khẳng định sai trong các mệnh đề sau.

Nếu $\left( P \right){\text{//}}\left( Q \right)$ thì $a{\text{//}}b$.

Nếu $\left( P \right){\text{//}}\left( Q \right)$ thì $b{\text{//}}\left( P \right)$.

Nếu $\left( P \right){\text{//}}\left( Q \right)$ thì $a$$b$ hoặc song song hoặc chéo nhau .

Nếu $\left( P \right){\text{//}}\left( Q \right)$ thì $a{\text{//}}\left( Q \right)$.

Xem đáp án
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu mặt phẳng song song với cả hai đường thẳng chéo nhau?

Vô số.

\[3\].

$2$.

$1$.

Xem đáp án
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ $ABCD.A'B'C'D'$. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

$\left( {AA'B'B} \right)$song song với $\left( {CC'D'D} \right)$.

Diện tích hai mặt bên bất kì bằng nhau.

\[AA'\] song song với \[CC'\].

Hai mặt phẳng đáy song song với nhau.

Xem đáp án
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp $S.ABCD$, có đáy $ABCD$ là hình bình hành tâm $O$. Gọi $M,N$ lần lượt là trung điểm $SA,SD$. Mặt phẳng $\left( {OMN} \right)$ song song với mặt phẳng nào sau đây?

$\left( {SBC} \right)$.

$\left( {SCD} \right)$.

$\left( {ABCD} \right)$.

$\left( {SAB} \right)$.

Xem đáp án
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn?

Chéo nhau.

Đồng qui.

Song song.

Thẳng hàng.

Xem đáp án
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11 của trường, ta được mẫu số liệu sau:

Chiều cao (cm)

Số học sinh

$\left[ {150;152} \right)$

10

$\left[ {152;154} \right)$

18

$\left[ {154;156} \right)$

38

$\left[ {156;158} \right)$

26

$\left[ {158;160} \right)$

15

$\left[ {160;162} \right)$

7

Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có bao nhiêu nhóm?

5.

6.

7.

12.

Xem đáp án
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu số liệu sau cho biết cân nặng của học sinh lớp 11 trong một lớp

Cân nặng (kg)

Dưới 55

Từ 55 đến 65

Trên 65

Số học sinh

23

15

2

Số học sinh của lớp đó là bao nhiêu?

40.

35.

23.

38.

Xem đáp án
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở lô hàng A được cho ở bảng sau:

Cân nặng (g)

$\left[ {150;155} \right)$

$\left[ {155;160} \right)$

$\left[ {160;165} \right)$

$\left[ {165;170} \right)$

$\left[ {170;175} \right)$

Số quả cam lô hàng A

3

1

6

11

4

Nhóm chứa mốt là nhóm nào?

$\left[ {150;155} \right)$.

$\left[ {155;160} \right)$.

$\left[ {165;170} \right)$.

$\left[ {170;175} \right)$.

Xem đáp án
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta tiến hành phỏng vấn 40 người về một mẫu áo khoác. Người điều tra yêu cầu cho điểm mẫu áo đó theo thang điểm là $100.$ Kết quả được trình bày trong bảng ghép nhóm sau:

Nhóm

$\left[ {50;60} \right)$

$\left[ {60;70} \right)$

$\left[ {70;80} \right)$

$\left[ {80;90} \right)$

$\left[ {90;100} \right)$

 

Tần số

$4$

$5$

$23$

$6$

$2$

$N = 40$

Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần nhất với giá trị

$74$.

\[75.\]

\[76.\]

\[77.\]

Xem đáp án
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để chuẩn bị cho đồ án tốt nghiệp, một sinh viên y khoa đã khảo sát huyết áp tối đa của một số bệnh nhân và lập được bảng tần số ghép nhóm sau:

Huyết áp

Tần số

$\left[ {90;110} \right)$

6

$\left[ {110;130} \right)$

20

$\left[ {130;150} \right)$

35

$\left[ {150;170} \right)$

45

$\left[ {170;190} \right)$

30

$\left[ {190;210} \right)$

16

Tìm tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên.

$155,9$.

\[136,9.\]

\[156,7.\]

\[175,3.\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack