vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 4
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 4

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cuối với góc \[\frac{{7\pi }}{4}\]?

\[\frac{{3\pi }}{4}\].

\[ - \frac{\pi }{4}\].

\[\frac{\pi }{4}\].

\[ - \frac{{3\pi }}{4}\].

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

\(\tan \left( {a + b} \right) = \frac{{\tan a + \tan b}}{{1 - \tan a\tan b}}\).

\(\tan \left( {a - b} \right) = \frac{{\tan a + \tan b}}{{1 - \tan a\tan b}}\).

\[\tan \left( {a--b} \right) = \tan a - \tan b\].

\[\tan \left( {a + b} \right) = \tan a + \tan b\].

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số: \(y = \sin 2x\), \(y = \cos x\), \(y = \tan x\), \(y = \cot x\). Có bao nhiêu hàm số tuần hoàn với chu kỳ \(T = \pi \)?     

\[1\].

\[3\].

\[2\].

\[4\].

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình lượng giác \[\cos 3x = \cos \frac{\pi }{{15}}\] có nghiệm là     

\(x = \pm \frac{\pi }{{45}} + \frac{{k2\pi }}{3}\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = \pm \frac{\pi }{{15}} + k2\pi \,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = - \frac{\pi }{{45}} + \frac{{k2\pi }}{3}\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = \frac{\pi }{{45}} + \frac{{k2\pi }}{3}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \({u_n} = \frac{n}{{{3^n} - 1}}\). Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới đây?     

\(\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{1}{8}.\)

\(\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{3}{{26}}.\)

\(\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{1}{{16}}.\)

\(\frac{1}{2};\frac{2}{3};\frac{3}{4}.\)

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một cấp số cộng có \[{u_1} = - 3;\,\,d = 5\]. Tính \[{u_2}\]?     

\[{u_2} = 8\].

\[{u_2} = - 10\].

\[{u_2} = - 8\].

\[{u_2} = 2\].

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\]\[{u_1} = 4;\,\,{u_2} = 8\]. Tìm công bội \[q\] của cấp số nhân.     

\[q = 12\].

\[q = 4\].

\[q = 2\].

\[q = \frac{1}{2}\].

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

\(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{2n + 1}}{{1 - 3n}}\) bằng     

\( + \infty \).

\(\frac{{ - 1}}{3}\).

\(2\).

\(\frac{{ - 2}}{3}\).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn\[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {{x^4} + {x^2} - 1} \right)\]bằng     

\( - \infty \).

\( + \infty \).

\(1\).

\( - 1\).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(\pi < \alpha < \frac{{3\pi }}{2}\)\(\sin \alpha - 2\cos \alpha = 1\). Tính \(P = 2\tan \alpha - \cot \alpha .\)     

\(P = \frac{1}{2}.\)

\(P = \frac{1}{4}.\)

\(P = \frac{1}{6}.\)

\(P = \frac{1}{8}.\)

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số \[y = \frac{{\cos x}}{{\sin x - 1}}\] là:     

\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\).

\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\).

\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\).

\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\).

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau, dãy nào là dãy số bị chặn?

\[{u_n} = {n^2}\].

\[{u_n} = {n^3} - 1\].

\[{u_n} = 2n + \sin \left( n \right)\].

\[{u_n} = \frac{{2n + 1}}{{n + 1}}\].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack