vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 5
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 5

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Một chiếc đồng hồ có kim giờ \(OM\) chỉ số 12, kim phút \(ON\) chỉ số 3.

FFFFF (ảnh 1)

Số đo của góc lượng giác \(\left( {OM,ON} \right)\)

\[ - \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\].

\[ - \frac{{3\pi }}{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\].

\[\pi + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\].

\[\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\].

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\cos \alpha = \frac{1}{3}\). Khi đó \(\sin \left( {\alpha - \frac{{3\pi }}{2}} \right)\) bằng     

\( - \frac{1}{3}.\)

\(\frac{2}{3}.\)

\( - \frac{2}{3}.\)

\(\frac{1}{3}.\)

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \cos x\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

GG (ảnh 1)
Hàm số \(y = \cos x\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?     

\(\left( {0;\pi } \right)\).

\(\left( {\frac{{3\pi }}{2};\frac{{5\pi }}{2}} \right)\).

\(\left( { - \frac{{3\pi }}{2}; - \frac{\pi }{2}} \right)\).

\(\left( { - 3\pi ; - 2\pi } \right)\).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình \(\sin 2x = 1\).     

\(x = \frac{\pi }{4} + k\pi {\rm{ }}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = \frac{\pi }{4} + k2\pi {\rm{ }}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi {\rm{ }}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = \frac{{k\pi }}{2}{\rm{ }}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \({u_n} = \frac{{2{n^2} - 1}}{{{n^2} + 3}}\). Tìm số hạng \({u_5}\).     

\({u_5} = \frac{{17}}{{12}}.\)

\({u_5} = \frac{{71}}{{39}}.\)

\({u_5} = \frac{7}{4}.\)

\({u_5} = \frac{1}{4}.\)

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = 5 - 2n\). Tìm công sai của cấp số cộng.     

\(d = - 2\).

\(d = 1\).

\(d = 3\).

\(d = 2\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\)sau đây, dãy số nào là cấp số nhân?     

\({u_n} = \frac{1}{n}\).

\({u_n} = 3n\).

\({u_n} = {2^n} + 1\).

\({u_n} = {2^n}\).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây là đúng?      

\(\lim {\left( {\frac{1}{2}} \right)^n} = \frac{1}{2}\).

\(\lim \frac{1}{{{n^2}}} = + \infty \).

\(\lim {n^3} = 0\).

\(\lim \left( { - {n^2}} \right) = - \infty \).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn \(L = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{2x - 3}}{{ - 4x + 2}}\).     

\(L = 1\).

\(L = \frac{1}{2}\).

\(L = - \frac{1}{2}\).

\(L = - \frac{3}{4}\).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\cos x = \frac{1}{3}\left( { - \frac{\pi }{2} < x < 0} \right)\). Giá trị của \(\tan 2x\)     

\(\frac{{4\sqrt 2 }}{7}\).

\(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\).

\( - \frac{{4\sqrt 2 }}{7}\).

\( - \frac{{\sqrt 5 }}{2}\).

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?     

\(y = {\tan ^2}x\).

\(y = \cos 3x \cdot \sin x\).

\(y = \cos x + \sin x\).

\(y = \cos x \cdot {\sin ^2}x\).

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right),\) biết \({u_n} = \frac{{2n + 5}}{{5n - 4}}.\)Số \(\frac{7}{{12}}\) là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số?    

8.

6.

9.

10.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack