vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 3

V
VietJack
ToánLớp 1111 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Góc \(70^\circ \) có số đo bằng radian là:     

\(\frac{{18\pi }}{7}\).

\(\frac{{7\pi }}{{18}}\).

\(\frac{{9\pi }}{7}\).

\(\frac{{7\pi }}{9}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào dưới đây sai?     

\(\cos 2a = 2\cos a - 1\).

\(2{\sin ^2}a = 1 - \cos 2a\).

\(\sin \left( {a + b} \right) = \sin a\cos b + \sin b\cos a\).

\(\sin 2a = 2\sin a \cdot \cos a\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào dưới đây đúng?     

Hàm số \(y = \cot x\) là hàm số chẵn.

Hàm số \(y = \sin x\) là hàm số chẵn.

Hàm số \(y = \tan x\) là hàm số chẵn.

Hàm số \(y = \cos x\) là hàm số chẵn.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình \(\cos x = - \frac{1}{2}.\)     

\(x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)

\(x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)

\(x = \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)

\(x = \pm \frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 2\\{u_{n + 1}} = \frac{1}{3}\left( {{u_n} + 1} \right)\end{array} \right..\) Tìm số hạng \({u_3}.\)     

\({u_3} = \frac{5}{9}.\)

\({u_3} = 1.\)

\({u_3} = \frac{2}{3}.\)

\({u_3} = \frac{{14}}{{27}}.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \({u_1} = 2,{u_2} = 8\). Công sai của cấp số cộng là     

\(d = 10\).

\(d = 6.\)

\(d = 4.\)

\(d = 16.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?     

\(1\), \( - 2\), \(4\), \( - 8\), \( - 16\).

\(2\), \(22\), \(222\), \(22222\).

\(3\), \(6\), \(12\), \(24\).

\(x\), \(2x\), \(3x\), \(4x\) với \(x \ne 0\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây đúng?    

Tứ diện có 4 mặt và 6 cạnh.

Tứ diện có 4 mặt và 4 cạnh.

Tứ diện có 4 mặt và 5 cạnh.

Tứ diện có 4 cạnh và 6 mặt.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương \(ABCD.EFGH\). Mệnh đề nào sau đây sai?

Ta có \(CG\) và \(HE\) chéo nhau nên đáp án D sai. Chọn D.  (ảnh 1)

\(BG\)\(HD\) chéo nhau.

\(BF\)\(AD\) chéo nhau.

\(AB\) song song với \(HG\).

\(CG\) cắt \(HE\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\cos a = \frac{1}{3}\), \(\cos b = \frac{1}{4}\). Giá trị \[\cos \left( {a + b} \right) \cdot \cos \left( {a - b} \right)\] bằng     

\[ - \frac{{113}}{{144}}.\]

\[ - \frac{{115}}{{144}}.\]

\[ - \frac{{117}}{{144}}.\]

\[ - \frac{{119}}{{144}}.\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \({u_1} = 4\)\(d = 3\). Tổng \(S\) của \(20\) số hạng đầu tiên của cấp số cộng bằng bao nhiêu?     

\({S_2}_0 = 750\).

\({S_2}_0 = 650\).

\({S_{20}} = 460\).

\({S_{20}} = 860\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành (xem hình vẽ). Khẳng định nào sau đây sai?

Khẳng định nào sau đây sai? (ảnh 1)

\(BC{\rm{//}}\left( {SAD} \right)\).

\(CD{\rm{//}}\left( {SAB} \right)\).

\(SA{\rm{//}}\left( {SCD} \right)\).

\(AD{\rm{//}}\left( {SBC} \right)\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack