2048.vn

Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 7
Quiz

Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 7

A
Admin
ToánLớp 77 lượt thi
29 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Giá trị của \(x\) thỏa mãn \(12,5:2,5 = x:\frac{3}{5}\)

\(\frac{1}{3}.\)

\(5.\)

\(3.\)

\(\frac{1}{5}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng đại lượng \(y\) tỉ lệ nghịch với đại lượng \(x\) theo hệ số tỉ lệ là \(a\), biết khi \(x = - 3\) thì \(y = \frac{1}{9}\). Ta có

\(a = - 3.\)

\(a = 3.\)

\(a = - \frac{1}{{27}}.\)

\(a = \frac{{ - 1}}{3}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức một biến \(P\left( x \right) = 7x + 3{x^2} - 1 + 2{x^3}\). Cách biểu diễn nào sau đây là sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến?

\(P\left( x \right) = - 1 + 7x + 3{x^2} + 2{x^3}.\)

\(P\left( x \right) = 2{x^3} + 3{x^2} + 7x - 1.\)

\(P\left( x \right) = 3{x^2} + 7x + 2{x^3} - 1.\)

\(P\left( x \right) = 7x + 3{x^2} + 2{x^3} - 1.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức dư của phép chia \(\left( {8{x^5} + 4} \right):4{x^3}\)

\(2{x^2}.\)

\(4.\)

\( - {x^3}.\)

\( - 4.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép chia \(\left( { - 5{x^3} + 10{x^2} + 20x} \right):\left( { - 5x} \right)\) bằng

\({x^2} - 2x + 4.\)

\({x^2} - 2x - 4.\)

\({x^2} + 2x - 4.\)

\( - {x^2} + 2x + 4.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ các số \(2;3;4;6;9;15\) lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố là

\(\frac{1}{6}.\)

\(\frac{1}{2}.\)

\(\frac{1}{3}.\)

\(\frac{1}{4}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất để gieo được mặt có 6 chấm là

\(\frac{1}{6}.\)

\(\frac{1}{2}.\)

\(\frac{1}{3}.\)

\(\frac{1}{4}.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm \(A,B,C\) thẳng hàng và \(B\) nằm giữa \(A\)\(C\). Trên đường thẳng vuông góc với \(AC\) tại \(B\) ta lấy điểm \(H\). Khi đó,

\(AH > BH.\)

\(AH < BH.\)

\(AH < AB.\)

\(AH = BH.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Ba đường cao trong tam giác luôn đồng quy tại một điểm.

Ba đường cao trong tam giác luôn vuông góc với nhau.

Ba đường cao trong tam giác không đồng quy tại một điểm.

Ba đương cao trong tam giác luôn song song với nhau.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Ba đường trung trực của tam giác đồng quy tại một điểm. Điểm này cách đều…. của tam giác đó”.

hai đỉnh.

ba đỉnh.

hai cạnh.

ba cạnh.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cạnh bên của hình lăng trụ đứng tam giác có tính chất nào dưới đây?

Song song.

Bằng nhau.

Vuông góc với nhau.

Cả A và B.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình lăng trụ đứng tứ giác có

8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.

10 đỉnh, 8 cạnh, 6 mặt.

6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.

8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 a) Biến cố “Thẻ rút ra được đánh số lớn hơn 1” là biến cố ngẫu nhiên.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Biến cố “Thẻ rút ra được đánh số nhỏ hơn 6” là biến cố không thể.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 c) Xác suất của biến cố “Thẻ rút ra được đánh số lẻ” là \(\frac{1}{{10}}.\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Xác suất của biến cố “Thẻ rút ra trong hộp được đánh số không lớn hơn 4” là \(\frac{{17}}{{20}}.\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \(\Delta ABM = \Delta AMC.\)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 b) \(K\) là trung điểm của \(AB.\)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \(KA = KM.\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 d) \(AB + BC < 2BE.\)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn

Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.

Cho biết 12 công nhân hoàn thành một công việc trong 16 ngày. Hỏi cần phải tăng thêm bao nhiêu công nhân nữa để có thể hoàn thành công việc trong 12 ngày (năng suất của các công nhân như nhau).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số \(m\) biết đa thức \(g\left( x \right) = {x^2} + 2mx - 3\) có nghiệm \(x = 3.\)

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức \(f\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {x + 3} \right)\)\(g\left( x \right) = {x^3} - a{x^2} + bx - 3\). Biết rằng nghiệm của đa thức \(f\left( x \right)\) cũng là nghiệm của đa thức \(g\left( x \right)\). Tính tổng của hai hệ số \(a,b\) của đa thức \(g\left( x \right)\).

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một xí nghiệp làm bánh cần dùng \(30{\rm{ 000}}\) chiếc hộp bằng bìa cứng để đựng bánh. Hộp có đáy là một hình vuông cạnh \(25{\rm{ cm}}\)và cao \(6{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Hỏi cần bao nhiêu mét vuông bìa để làm đủ số hộp kể trên, biết rằng các mép gấp dán hộp chiếm \(\frac{8}{{100}}\) diện tích hộp. (Đơn vị: m2)

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

(1,0 điểm) Ba đội công nhân cùng làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 5 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 6 ngày, đội thứ ba hoàn thành công việc trong 4 ngày. Tính số người của mỗi đội, biết rằng năng suất của mỗi người là như nhau và đội thứ ba nhiều hơn đội thứ hai là 20 người.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Chứng minh \(\Delta DMC = \Delta DMH.\)

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh \(HD\parallel AB\).

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Vẽ \(BD\) cắt \(AH\) tại \(G\). Chứng minh \(AH + BD > \frac{3}{2}AB.\)

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Một hộp có \(100\) chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số \(1;2;3;...;\)\(99;100\) (hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của biến cố: “Số trên thẻ được rút ra là số có tổng các chữ số bằng 9”.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack