2048.vn

Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 6
Quiz

Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 6

A
Admin
ToánLớp 77 lượt thi
29 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Cho \(12:a = b:5{\rm{ }}\left( {a,b \ne 0} \right)\), tỉ lệ thức sai là

\(\frac{{12}}{a} = \frac{b}{5}.\)

\(\frac{a}{{12}} = \frac{5}{b}.\)

\(\frac{a}{b} = \frac{5}{{12}}.\)

\(\frac{a}{5} = \frac{{12}}{b}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(x\) tỉ lệ thuận với \(y\) theo hệ số là \(\frac{3}{2}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(y = \frac{3}{2}x.\)

\(x = \frac{3}{2}y.\)

\(\frac{y}{x} = \frac{3}{2}.\)

\(xy = \frac{3}{2}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình chữ nhật có chiều dài \(a{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right)\) và chiều rộng \(5{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right)\)

\(5a{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right).\)

\(2\left( {a + 5} \right){\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right).\)

\(2\left( {a + 5} \right){\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right).\)

\(5a{\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right).\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nào sau đây là nghiệm của đa thức \(P\left( x \right) = 3x + 9\)?

\( - 9.\)

\( - 3.\)

\(3.\)

\(9.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép chia \(6{x^4}:\left( { - 2{x^3}} \right)\) bằng

\( - 12x.\)

\(3{x^7}.\)

\( - 3x.\)

\(3x.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp \(\left\{ {2;3;5;6;7;8;10} \right\}\). Những kết quả thuận lợi cho biến cố “Số được chọn là số chẵn” là

\(2;6;8.\)

\(2;3;5;7.\)

\(2;6;8;10.\)

\(2;3;6;8.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp có 12 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số \(1,2,3,....,12;\) hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp, tập hợp \(M\) gồm các kết quả có thể cảy ra đối với sự kiện “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 3” là

\(M = \left\{ {1,2,3,....,12} \right\}.\)

\(M = \left\{ {1;3;6;9;12} \right\}.\)

\(M = \left\{ {6;9;12} \right\}.\)

\(M = \left\{ {3;6;9;12} \right\}.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu tam giác \(MNP\) vuông tại \(M\)\(\widehat N = 30^\circ \) thì

\(NP < MP < MN.\)

\(MP < MN < NP.\)

\(MN < NP < MP.\)

\(MP < NP < MN.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm \(M\) thuộc đường trung trực của đoạn thẳng \(AB\). Biết \(MA = 7{\rm{ cm,}}\) độ dài đoạn thẳng \(MB\)

\(7{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\({\rm{3,5 cm}}{\rm{.}}\)

\({\rm{14 cm}}{\rm{.}}\)

\({\rm{5 cm}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) có góc \(A\) tù, trực tâm của tam giác \(ABC\) nằm ở vị trí

Bên trong tam giác.

Bên ngoài tam giác.

Trên một cạnh của tam giác.

Trùng với đỉnh \(A\) của tam giác.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\)

6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.

6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh.

6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh.

6 đỉnh, 8 cạnh, 12 mặt.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình lăng trụ đứng có tất cả 5 mặt. Vậy đáy của nó là

Hình chữ nhật.

Hình bình hành.

Hình thang cân.

Hình tam giác.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Biến cố “Bạn được chọn có số thứ tự nhỏ hơn 10” là biến cố chắc chắn.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 b) Biến cố “Bạn được chọn có số thứ tự lẻ” là biến cố ngẫu nhiên.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Xác suất của biến cố “Số thứ tự của học sinh được chọn ra làm đội trưởng là số lớn hơn số thứ tự của bạn Nam” là \(\frac{1}{5}.\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 d) Xác suất để bạn Nam làm đội trưởng là \(20\% .\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 a) \(\Delta ADB = \Delta EDB\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 b) \(ED > DC.\)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \(AD < DC.\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) \(D\) là trực tâm của \(\Delta BCE.\)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn

Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.

Chon biết \(4\) máy cày cày xong một cánh đồng hết \(25\) giờ. Hỏi \(5\) máy cày như thế cày xong cánh đồng đó hết bao nhiêu giờ?

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm dư của phép chia đa thức sau: \(\left( {2{x^4} + 4{x^3} - 3{x^2} - 4x + 1} \right):\left( {{x^2} - 1} \right)\).

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức \(f\left( x \right) = {x^3} - a{x^2} - 9x + b\). Biết rằng đa thức nhận các giá trị \(1\)\(3\) làm nghiệm. Tìm giá trị của nghiệm còn lại của đa thức \(f\left( x \right).\)

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một khúc gỗ dùng để chặn bánh xe (giúp xe không bị trôi bánh khi dừng, đỗ) hình lăng trụ đứng, đáy là hình thang cân có kích thước như hình bên.

Hỏi cần bao nhiêu tiền để sơn xung quanh khúc gỗ như vậy? (Đơn vị: đồng) (ảnh 1) 

Người ta sơn xung quanh khúc gỗ này (không sơn hai đầu hình thang cân). Mỗi mét vuông sơn chi phí hết \(20{\rm{ }}000\) đồng. Hỏi cần bao nhiêu tiền để sơn xung quanh khúc gỗ như vậy? (Đơn vị: đồng)

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

(1,0 điểm) Ba đội công nhân làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội công nhân thứ nhất, thứ hai và thứ ba hoàn thành công việc với thời gian lần lượt là 8 ngày, 10 ngày và 12 ngày. Hỏi mỗi đội công nhân có bao nhiêu người? Biết rằng năng suất lao động của mỗi người là như nhau và đội thứ ba kém đội thứ nhất 5 công nhân.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Chứng minh tam giác \(ACK\) cân tại \(K.\)

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh \(\Delta ABK = \Delta CBK\). Suy ra \(BK\) là phân giác của góc \(ABC\).

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tính số đo \(\widehat {AIB}\).

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho \(5\) nhưng không chia hết cho \(2\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack