2048.vn

Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 5
Quiz

Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 5

A
Admin
ToánLớp 79 lượt thi
29 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Giá trị của \(x\) thỏa mãn tỉ lệ thức \(\frac{{15}}{x} = \frac{3}{2}\)

\(x = 12.\)

\(x = 6.\)

\(x = 30.\)

\(x = 10.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng \(y\) tỉ lệ thuận với \(x\) theo hệ số tỉ lệ \(k = 3.\) Khi đó, phát biểu nào sau đây là sai?

\(y = 3x.\)

\(y = \frac{3}{x}.\)

\(x = \frac{1}{3}y.\)

\(\frac{y}{x} = 3.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức đại số biểu thị nửa tổng của \(x\)\(y\)

\(x + y.\)

\(\frac{x}{2} + y.\)

\(\frac{{x + y}}{2}.\)

\(x + \frac{y}{2}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức một biến nào sau đây có hệ số tự do bằng 2?

\({x^2} + 2xy - 2.\)

\({x^3} + 2xy + 2.\)

\(2{x^2} - 5x + 1.\)

\( - {x^2} + 3x + 2.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép nhân hai đa thức \(\left( {2x - 3} \right)\left( {2x + 3} \right)\)

\(4{x^2} + 12x + 9.\)

\(4{x^2} - 9.\)

\(2{x^2} - 3.\)

\(4{x^2} + 9.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một thùng kín đựng 7 quả bóng đỏ, 12 quả bóng màu xanh, 18 quả bóng màu vàng, 15 quả bóng màu trắng có cùng kích thước. Nam lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong thùng. Hỏi khả năng Nam lấy được quả bóng màu nào lớn nhất?

Đỏ

Xanh.

Vàng.

Trắng.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con xúc xắc cân đối. Xét các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn?

“Mặt xuất hiện có số chấn nhỏ hơn 7”.

“Mặt xuất hiện có số chấm chia hết cho 7”.

“Mặt xuất hiện có số chấm lớn hơn 4”.

“Mặt xuất hiện có số chấm nhỏ hơn 2”.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\)\(\widehat B = 70^\circ ,\widehat A = 50^\circ \). Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(AB > BC > AC.\)

\(AC > AB > BC.\)

\(BC > AB > AC.\)

\(AC > BC > AB.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\)\(I\) là giao điểm của ba đường phân giác trong \(\Delta ABC\). Khi đó, ta có:

\(AI\) vuông góc với \(BC.\)

\(I\) cách đều ba đỉnh của \(\Delta ABC\).

\(\Delta ABI\) cân ở \(I.\)

\(I\) cách đều ba cạnh của \(\Delta ABC\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vịnh Hạ Long là một trong bảy kì quan thiên nhiên của thế giới, giả sử 3 hòn núi đá tạo thành một tam giác, người ta muốn xây dựng một cột đèn để chiếu sáng cả ba hòn núi trên sao cho cột đèn cách đều ba điểm được đánh dấu trên hòn núi đá. Khi đó vị trí cột đèn sẽ nằm ở:

Trọng tâm của tam giác.

Trực tâm của tam giác.

Giao điểm của ba đường phân giác của tam giác.

Giao điểm của ba được trung trực của tam giác.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số cạnh của một hình hộp chữ nhật là

4.

6.

8.

12.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật.

Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình thang cân.

Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật.

Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình bình hành.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 a) Biến cố “Thẻ rút được là số nguyên tố” là biến cố chắc chắn.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 b) Biến cố “Thẻ rút được là ước của \(72\)” là biến cố ngẫu nhiên.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 c) Xác suất của biến cố “Thẻ rút được là bội của \(2\)” là \(\frac{1}{2}.\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 d) Xác suất của biến cố “Thẻ rút được là số chia \(3\)\(2\)” là \(\frac{2}{3}\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \(AE = BD.\)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 b) \(DE\parallel AB.\)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \(IM\) vuông góc với \(AB.\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) \(AB + 2BC < CI + 2AE.\)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn

Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.

Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc \(72{\rm{ km/h}}\) thì mất \(5\) giờ. Hỏi chiếc ô tô đó chạy từ A đến B với vận tốc \({\rm{60 km/h}}\) thì mất khoảng bao nhiêu thời gian? (Đơn vị: giờ)

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của đa thức \(M\left( x \right) = 3x\left( {2x + 1} \right) + \left( {2 - x} \right)\left( {6x + 3} \right)\).

(Kết quả ghi dưới dạng số thập phân)

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức \(h\left( x \right) = {x^3} + 3{x^2} + 5x + m\) (\(m\) là hệ số). Tìm \(m\) để đa thức chia hết cho \(x + 1.\)

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có kích thước \(20{\rm{ cm, 12 cm, 10 cm}}\) như hình vẽ.

Tính thể tích phần còn lại của khối gỗ. (ảnh 1) 

Người ta cắt đi một phần khối gỗ hình lập phương cạnh \({\rm{8 cm}}\). Tính thể tích phần còn lại của khối gỗ.

(Đơn vị: cm3).

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

(1,0 điểm) Hai xe máy cùng đi từ A đến B. Xe thứ nhất đi hết \(1\) giờ 20 phút, xe thứ hai đi hết 1 giờ 30 phút. Tính vận tốc trung bình của mỗi xe, biết rằng vận tốc trung bình của xe thứ nhất lớn hơn vận tốc trung bình của xe thứ hai là \(6{\rm{ km/h}}\).

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Chứng minh \(\Delta ABH = \Delta ACH.\) Từ đó suy ra \(AH\) vuông góc với \(BC\).

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tia phân giác của góc \(B\) cắt \(AH\) tại \(I.\) Chứng minh tam giác \(BIC\) cân.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Đường thẳng đi qua \(A\) và song song với \(BC\) cắt \(BI,CI\) lần lượt tại \(M,N\). Chứng minh \(A\) là trung điểm của đoạn \(MN.\)

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Trong một hộp gỗ có các thẻ được đánh số từ \(100\) đến \(1{\rm{ }}000\). Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất để thẻ rút ra chia hết cho \(17.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack