2048.vn

Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 4
Quiz

Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 4

A
Admin
ToánLớp 78 lượt thi
29 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Từ \(2.3 = \left( { - 1} \right).\left( { - 6} \right)\), ta có tỉ lệ thức

\(\frac{2}{3} = \frac{1}{6}.\)

\(\frac{{ - 1}}{2} = \frac{3}{{ - 6}}.\)

\(\frac{3}{2} = \frac{6}{1}.\)

\(\frac{2}{{ - 1}} = \frac{3}{{ - 6}}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(x\) tỉ lệ thuận với \(y\) theo hệ số tỉ lệ \(2\)\(y\) tỉ lệ nghịch với \(z\) theo hệ số tỉ lệ là 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?

\(x\) tỉ lệ nghịch với \(z\) theo hệ số tỉ lệ 16.

\(x\) tỉ lệ nghịch với \(z\) theo hệ số tỉ lệ 4.

\(x\) tỉ lệ thuận với \(z\) theo hệ số tỉ lệ 16.

\(x\) tỉ lệ thuận với \(z\) theo hệ số tỉ lệ 4.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức đại số biểu thị số tiền phải trả khi mua \(8\) cái bánh giá \(x\) nghìn đồng và \(6\) cái kẹo giá \(y\) nghìn đồng là

\(x + y.\)

\(8x + 6y.\)

\(6x + 8y.\)

\(8x - 6y.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đa thức đại số biểu thị: “Tổng hai số \(a\)\(b\) nhân với hiệu hai số \(a\)\(b\)” là

\(a + b.a - b.\)

\(\left( {a + b} \right)\left( {a - b} \right).\)

\(\left( {{a^2} + {b^2}} \right)\left( {{a^2} - {b^2}} \right).\)

\({\left( {a + b} \right)^2}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức \(P\left( x \right) = {x^2} + 5x - 6\). Khi đó, phát biểu nào sau đây là đúng?

\(P\left( x \right)\) chỉ có một nghiệm là 1.

\(P\left( x \right)\) không có nghiệm.

\(P\left( x \right)\) chỉ có một nghiệm là \( - 6.\)

\(P\left( x \right)\) có hai nghiệm 1 và \( - 6.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chuyên gia bóng đá nhận định trong trận bóng đá ngày mai giữa hai đội A và , xác suất thắng của đội A là \(45\% \), xác suất thua là \(50\% \) và xác suất hòa là \(5\% \). Theo nhận định trên, đội bóng nào có khả năng thắng cao hơn?

Đội A.

Đội B.

Khả năng như nhau.

Chưa kết luận được.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

“Khi gieo đồng xu được mặt sấp” là

Biến cố ngẫu nhiên.

Biến cố chắc chắn.

Biến cố không thể.

Biến cố đã xảy ra.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\), biết rằng \(AB = 8{\rm{ cm, }}BC = 7{\rm{ cm, }}AC = 10{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Ta có:

\(\widehat A > \widehat B > \widehat C.\)

\(\widehat B > \widehat C > \widehat A.\)

\(\widehat B > \widehat A > \widehat C.\)

\(\widehat C > \widehat B > \widehat A.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta DEF\) có trọng tâm \(G\) và đường trung tuyến \(DM.\) Khi đó, ta có:

\(\frac{{GM}}{{GD}} = 2.\)

\(\frac{{GM}}{{DG}} = \frac{2}{3}.\)

\(\frac{{GM}}{{DG}} = \frac{1}{3}.\)

\(\frac{{GM}}{{DG}} = \frac{1}{2}.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trực tâm của một tam giác là giao điểm của ba đường thẳng nào?

Ba đường trung trực.

Ba đường trung tuyến.

Ba đường phân giác.

Ba đường cao.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của hình lập phương có cạnh bằng \(5{\rm{ cm}}\)

\(25{\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.\)

\(15{\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.\)

\(125{\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.\)

\(20{\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đỉnh của hình lăng trụ đứng tam giác là

3.

4.

5.

6.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Số các kết quả có thể xảy ra là \(10.\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Biến cố “Số được chọn là bội của 11” là biến cố ngẫu nhiên.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 c) Xác suất của biến cố “Số được chọn có dạng \(2k{\rm{ }}\left( {k \in \mathbb{N},0 < k < 11} \right)\)” là 1.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Xác suất của biến cố “Số được chọn là ước của \(32\)” là \(\frac{1}{2}.\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 a) \(\Delta ACE = \Delta AEK\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \(AE\) là phân giác của \(\widehat {CAB}\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \(EC > EB.\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) \(AB = 2AC.\)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn

Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.

Với số tiền để mua \(60{\rm{ m}}\) vải loại I có thể mua được bao nhiêu mét vải loại II, biết rằng giá tiền vải loại II bằng \(120\% \) giá tiền vải loại I.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức \(F\left( x \right) = {x^2} + mx + 2\) (\(m\) là tham số). Tìm giá trị của \(m\) để đa thức \(F\left( x \right)\) nhận \(x = 2\) là một nghiệm.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức \(g\left( x \right) = 2{x^2} + mx + n\) (\(m,n\) là các hệ số). Biết \(g\left( 0 \right) = 2\) và đa thức \(g\left( x \right)\) có nghiệm là \(x = - 1.\) Tính giá trị của \(m + n.\)

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một xe container có thùng xe hình hộp chữ nhật, kích thước lòng trong thùng hàng dài \(5,8{\rm{ m,}}\) rộng \(3,2{\rm{ m,}}\) cao \(2{\rm{ m}}{\rm{.}}\) Người ta xếp vào thùng xe container những thùng hàng hình hộp chữ nhật có chiều dài \(50{\rm{ cm,}}\) chiều rộng \(40{\rm{ cm}}\) và chiều cao \(20{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Hỏi người ta có thể xếp nhiều nhất bao nhiêu thùng hàng vào trong thùng xe container?

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

(1,0 điểm) Ba đội y tế tiêm ngừa vaccine Covid – 19 tại ba trường THCS trong quận có cùng số lượng học sinh đăng kí tiêm chủng như nhau. Đội thứ nhất tiêm xong trong 5 ngày, đội thứ hai tiêm xong trong 4 ngày và đội thứ ba tiêm xong trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu cán bộ y tế, biết cả ba đội có tất cả 37 cán bộ? (Năng suất làm việc của các cán bộ y tế là như nhau)

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Chứng minh \(AB = AD.\)

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Kẻ \(CE\) vuông góc với \(AD\) tại \(E\). Đường thẳng \(CE\) cắt đường thẳng \(AH\) tại \(F\). Chứng minh \(FD\) vuông góc với \(AC\)\(H\) là trung điểm của \(AF.\)

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Giả sử \(HE\) song song với \(AC\). Tính số đo góc \(ACB\).

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Bạn An mở ngẫu nhiên một cuốn sách có \(315\) trang. Tính xác suất để trang sách bạn An mở được là một số chia hết cho 3.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack