2048.vn

Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 3
Quiz

Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 3

A
Admin
ToánLớp 79 lượt thi
29 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Từ \(2.4 = \left( { - 1} \right).\left( { - 8} \right)\), ta có tỉ lệ thức

\(\frac{{ - 1}}{2} = \frac{4}{{ - 8}}.\)

\(\frac{2}{4} = \frac{1}{8}.\)

\(\frac{4}{2} = \frac{8}{1}.\)

\(\frac{2}{{ - 1}} = \frac{4}{{ - 8}}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(x\)\(y\) là hai đại lượng tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ là \(a\) và khi \(x = 4\) thì \(y = - 8\). Hệ số tỉ lệ của \(a\)

\( - 12.\)

\( - 32.\)

\( - 2.\)

\(\frac{{ - 1}}{2}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bậc của đa thức \(11{x^{10}} + x + 5{x^3} - 3{x^4} - 11{x^{10}} - 3{x^5} - 6\)

\(3.\)

\(4.\)

\(5.\)

\(9.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \(\frac{1}{6}{x^3}.{\left( { - 2x} \right)^2}\)

\( - \frac{2}{3}{x^5}.\)

\(\frac{2}{3}{x^5}.\)

\( - \frac{2}{3}{x^6}.\)

\(\frac{2}{3}{x^6}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết một đa thức một biến có hai hạng tử mà hệ số cao nhất là \(5\) và hệ số tự do là \( - 1.\)

\( - {x^2} + 5.\)

\(5{x^2} - x.\)

\(5{x^3} - 1.\)

\(5{x^2} - x - 1.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đáp án đúng nhất khi nói về giá trị của xác suất \(P\) của một biến cố là

\(0 < P < 1.\)

\(0 < P \le 1.\)

\(0 \le P \le 1.\)

\(0 \le P < 1.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút ngẫu nhiên một quả bóng bán từ một chiếc hộp đựng 9 quả bóng có đánh số: \(0;1;2;3;\)\(4;5;6;7;8;9\). Biến cố “Rút được quả bóng có ghi số 9” là biến cố gì?

Biến cố chắc chắn.

Biến cố ngẫu nhiên.

Biến cố không thể.

Biến cố đã xảy ra.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(\widehat B\) là góc tù và \(\widehat A > \widehat C\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(AC > AB > BC.\)

\(BC > AB > AC.\)

\(AB > AC > BC.\)

\(AC > BC > AB.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(I\) là giao điểm của ba đường phân giác trong của một tam giác. Kết luận nào sau đây là đúng?

\(I\) cách đều ba cạnh của tam giác.

\(I\) cách đều ba đỉnh của tam giác.

\(I\) là trọng tâm của tam giác.

\(I\) cách đỉnh một khoảng bằng \(\frac{2}{3}\) độ dài đường phân giác.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Bình đã lấy một miếng bìa hình tam giác và đặt đầu nhọn của chiếc bút chì vào điểm \(H\) trên hình tam giác thì mấy miếng bìa cân bằng trên đầu bút. Hỏi bạn Bình đã xác định vị trí điểm \(H\) bằng cách nào?

Bạn Bình vẽ hai đường trung trực cắt nhau tại \(H.\)

Bạn Bình vẽ hai đường cao cắt nhau tại \(H.\)

Bạn Bình vẽ hai đường trung tuyến cắt nhau tại \(H.\)

Bạn Bình vẽ hai đường phân giác cắt nhau tại \(H.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình sau, đâu là hình lăng trụ đứng tam giác?

Trong các hình sau, đâu là hình lăng trụ đứng tam giác?  (ảnh 1)

Hình 1.

Hình 2.

Hình 3.

Hình 4.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là \(a;2a;\frac{a}{2}\). Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là

\({a^2}.\)

\(4{a^2}.\)

\({a^3}.\)

\(2{a^3}.\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Biến cố “Mặt xuất hiện có số chấm nhỏ hơn 8” là biến cố chắc chắn.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Biến cố “Mặt xuất hiện có số chấm chia hết cho 7” là biến cố ngẫu nhiên.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện có số chấm không nhỏ hơn 3” là \(\frac{1}{2}.\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 d) Xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện có số chấm là số chia 4 dư 2” là \(\frac{1}{3}.\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \(\widehat {ACB} = 60^\circ \).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \(\Delta ABE = \Delta EBH\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \(BE\) là phân giác của \(\widehat B\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) \(BE\) vuông góc với \(KC.\)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn

Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.

Dùng \(8\) máy thì tiêu thụ hết \(70\) lít xăng. Hỏi dùng \(12\) máy thì số xăng tiêu thụ là bao nhiêu lít?

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của \(m\) biết đa thức \(f\left( x \right) = 2{x^2} + mx + 6\) có nghiệm \(x = - 2.\)

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(x\) để giá trị của đa thức \(k\left( x \right) = {x^3} - {x^2} - x + 3\) chia hết cho giá trị của đa thức \(s\left( x \right) = x - 2.\)

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một ngôi nhà đồ chơi có kích thước như hình dưới dây.

 Hỏi thể tích của ngôi nhà là bao nhiêu? (ảnh 1)

Hỏi thể tích của ngôi nhà là bao nhiêu? (Đơn vị: cm3)

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

(1,0 điểm) Ba đội máy cày trên ba cánh đồng có diện tích như nhau. Đội I hoàn thành công việc trong 3 ngày, đội II trong 5 ngày, đội III trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy cày, biết rằng đội II nhiều hơn đội III 1 máy và công suất các máy là như nhau.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Chứng minh \(DE \bot BC\)\(BD\) là đường trung trực của đoạn thẳng \(AE.\)

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) So sánh \(DA\)\(DC.\)

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Hạ \(CF\) vuông góc với tia \(BD\) tại \(F\). Chứng minh ba đường thẳng \(AB,DE,CF\) đồng quy.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Chọn ngẫu nhiên một số có hai chữ số. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho \(2\) mà không chia hết cho \(5\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack