vietjack.com

Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Quiz

Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2

V
VietJack
ToánLớp 78 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:

Từ đẳng thức \(\frac{4}{{ - 5,12}} = \frac{{2,5}}{{ - 3,2}}\)lập được tỉ lệ thức nào sau đây.

\(\frac{{ - 3,2}}{{ - 5,12}} = \frac{{2,5}}{4}\);

\(\frac{{ - 5,12}}{4} = \frac{{2,5}}{{ - 3,2}}\);

\(\frac{{2,5}}{{ - 5,12}} = \frac{4}{{ - 3,2}}\);

\(\frac{{ - 5,12}}{{2,5}} = \frac{4}{{ - 3,2}}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức sau: \[\frac{{2x + 3}}{{24}} = \frac{{3x - 1}}{{32}}\]

x = –15;

x = 15;

x = –120;

x = 120.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây sai?

Nếu x = –5y thì ta nói x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ –5;

Nếu \(a = \frac{3}{b}\) thì ta nói b tỉ lệ nghịch với a theo hệ số tỉ lệ 3;

Nếu m = n thì ta nói n tỉ lệ thuận với m theo hệ số tỉ lệ 1;

Nếu g = 0.h thì ta nói g tỉ lệ nghịch với h theo hệ số tỉ lệ 0.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào sau đây là biểu thức số?

\(\frac{1}{x} + y\);

xy;

x2 + y2;

16.(32 + 4).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức C = –y2 + 3x3 + 10. Giá trị của biểu thức C tại x = –1; y = 2

9;

11;

3;

–3.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức nào sau đây có bậc là 0?

0;

14;

x;

2x – x.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(I) Biến cố có khả năng xảy ra cao hơn sẽ có xác suất lớn hơn;

(II) Xác suất xảy ra của mỗi kết quả là \(\frac{1}{n}\), trong đó n là số các kết quả có khả năng xảy ra bằng nhau của một trò chơi.

Chọn kết luận đúng:

Chỉ (I) đúng;

Chỉ (II) đúng;

Cả (I) và (II) đều đúng;

Cả (I) và (II) đều sai.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 5 cm, BC = 9 cm và CA = 13 cm. Sắp xếp các góc của ∆ABC theo số đo giảm dần là

\(\widehat {\rm{A}};{\rm{ }}\widehat {\rm{B}};{\rm{ }}\widehat {\rm{C}}\);

\(\widehat {\rm{B}};{\rm{ }}\widehat {\rm{A}};{\rm{ }}\widehat {\rm{C}}\);

\(\widehat {\rm{A}};{\rm{ }}\widehat {\rm{C}};{\rm{ }}\widehat {\rm{B}}\);

\(\widehat {\rm{C}};{\rm{ }}\widehat {\rm{B}};{\rm{ }}\widehat A\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ ba độ dài nào dưới đây không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?

2 cm, 5 cm, 7 cm;

3 cm, 5 cm, 7 cm;

4 cm, 5 cm, 6 cm;

3 cm, 5 cm, 6 cm.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một tam giác, trực tâm là giao điểm của ba đường gì?

Trung trực;

Phân giác;

Trung tuyến;

Đường cao.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình lập phương không có đặc điểm nào sau đây?

Có 12 cạnh bằng nhau;

Có 6 mặt bằng nhau;

Có 8 đường chéo;

Tất cả các mặt là hình vuông.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cái bể dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,8 m và chiều rộng bằng \(\frac{4}{9}\) chiều dài. Hỏi người ta phải đổ vào trong bể (chưa có nước) đó bao nhiêu lít nước để lượng nước trong bể cao 0,5 m?

720 l;

740 l;

760 l;

780 l.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack