2048.vn

Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Quiz

Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2

V
VietJack
ToánLớp 76 lượt thi
17 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:

Từ đẳng thức \(\frac{4}{{ - 5,12}} = \frac{{2,5}}{{ - 3,2}}\)lập được tỉ lệ thức nào sau đây.

\(\frac{{ - 3,2}}{{ - 5,12}} = \frac{{2,5}}{4}\);

\(\frac{{ - 5,12}}{4} = \frac{{2,5}}{{ - 3,2}}\);

\(\frac{{2,5}}{{ - 5,12}} = \frac{4}{{ - 3,2}}\);

\(\frac{{ - 5,12}}{{2,5}} = \frac{4}{{ - 3,2}}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức sau: \[\frac{{2x + 3}}{{24}} = \frac{{3x - 1}}{{32}}\]

x = –15;

x = 15;

x = –120;

x = 120.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây sai?

Nếu x = –5y thì ta nói x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ –5;

Nếu \(a = \frac{3}{b}\) thì ta nói b tỉ lệ nghịch với a theo hệ số tỉ lệ 3;

Nếu m = n thì ta nói n tỉ lệ thuận với m theo hệ số tỉ lệ 1;

Nếu g = 0.h thì ta nói g tỉ lệ nghịch với h theo hệ số tỉ lệ 0.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào sau đây là biểu thức số?

\(\frac{1}{x} + y\);

xy;

x2 + y2;

16.(32 + 4).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức C = –y2 + 3x3 + 10. Giá trị của biểu thức C tại x = –1; y = 2

9;

11;

3;

–3.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức nào sau đây có bậc là 0?

0;

14;

x;

2x – x.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(I) Biến cố có khả năng xảy ra cao hơn sẽ có xác suất lớn hơn;

(II) Xác suất xảy ra của mỗi kết quả là \(\frac{1}{n}\), trong đó n là số các kết quả có khả năng xảy ra bằng nhau của một trò chơi.

Chọn kết luận đúng:

Chỉ (I) đúng;

Chỉ (II) đúng;

Cả (I) và (II) đều đúng;

Cả (I) và (II) đều sai.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 5 cm, BC = 9 cm và CA = 13 cm. Sắp xếp các góc của ∆ABC theo số đo giảm dần là

\(\widehat {\rm{A}};{\rm{ }}\widehat {\rm{B}};{\rm{ }}\widehat {\rm{C}}\);

\(\widehat {\rm{B}};{\rm{ }}\widehat {\rm{A}};{\rm{ }}\widehat {\rm{C}}\);

\(\widehat {\rm{A}};{\rm{ }}\widehat {\rm{C}};{\rm{ }}\widehat {\rm{B}}\);

\(\widehat {\rm{C}};{\rm{ }}\widehat {\rm{B}};{\rm{ }}\widehat A\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ ba độ dài nào dưới đây không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?

2 cm, 5 cm, 7 cm;

3 cm, 5 cm, 7 cm;

4 cm, 5 cm, 6 cm;

3 cm, 5 cm, 6 cm.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một tam giác, trực tâm là giao điểm của ba đường gì?

Trung trực;

Phân giác;

Trung tuyến;

Đường cao.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình lập phương không có đặc điểm nào sau đây?

Có 12 cạnh bằng nhau;

Có 6 mặt bằng nhau;

Có 8 đường chéo;

Tất cả các mặt là hình vuông.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cái bể dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,8 m và chiều rộng bằng \(\frac{4}{9}\) chiều dài. Hỏi người ta phải đổ vào trong bể (chưa có nước) đó bao nhiêu lít nước để lượng nước trong bể cao 0,5 m?

720 l;

740 l;

760 l;

780 l.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức: P(x) = x2(2x3 – 3) + 5x4 – 7x3 + x2 – x;

                                                          Q(x) = 3x4 – 2x2(x3 – 3) – 2x3 + x2 – 1.

a) Thu gọn và sắp xếp mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.

b) Tìm đa thức R(x) biết P(x) = Q(x) + R(x). Xác định bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức R(x).

c) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không là nghiệm của đa thức Q(x).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Nam đi mua vở và nhẩm tính với số tiền hiện có thì chỉ mua được 10 quyển vở loại I hoặc 12 quyển vở loại II hoặc 15 quyển vở loại III. Biết rằng tổng giá trị tiền 1 quyển vở loại I và 2 quyển vở loại III nhiều hơn giá tiền 2 quyển vở loại II là 4 000 đồng. Tính giá tiền quyển vở loại III.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gieo ngẫu nhiên con xúc xắc 6 mặt cân đối một lần. Xét các biến cố:

A: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số có một chữ số”;

B: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số chẵn”;

C: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc chia hết cho 9”.

a) Trong các biến cố trên, biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố không thể, biến cố ngẫu nhiên?

b) Tính xác suất của biến cố ngẫu nhiên được xác định ở câu a.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC cân tại A có hai đường trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G.

a) Chứng minh ∆ADB và ∆AEC.

b) Chứng minh DGBC là tam giác cân.

c) Chứng minh \(GD + GE > \frac{1}{2}BC\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nguyên của x để đa thức 3x3 + 10x2 – 5 chia hết cho đa thức 3x + 1.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack