2048.vn

Đề kiểm tra Bài tập cuối chương 1 (có lời giải) - Đề 3
Quiz

Đề kiểm tra Bài tập cuối chương 1 (có lời giải) - Đề 3

A
Admin
ToánLớp 128 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x{\left( {x - 2} \right)^3}\), với mọi \(x \in \mathbb{R}\). Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( {1;\,\,3} \right)\).

\(\left( { - 1;\,\,0} \right)\).

\(\left( {0;\,\,1} \right)\).

\(\left( { - 2;\,\,0} \right)\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?  (ảnh 1)

\(\left( {1\,;\, + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty \,;\,1} \right)\).

\(\left( { - 1\,;\, + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty \,;\, - 1} \right)\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { - 2\,;\,2} \right]\) và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { - 2\,;\,2} \right]\) và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. (ảnh 1)
Gọi \(M\)\(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \(\left[ { - 2\,;\,2} \right]\). Giá trị của \(M + m\) bằng

\[0\].

\[1\].

\[4\].

\[3\].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số\(y = f(x)\)có bảng biến thiên như sauCho hàm số\(y = f(x)\)có bảng biến thiên như sau   Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là  A. \(4\). B. \(3\). C. \(2\). D. \(1\). (ảnh 1)
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là    

\(4\).

\(3\).

\(2\).

\(1\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số\(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 3}}\). Ttiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là   

\(x = 3\).

\(x = 2\).

\(x = - \frac{1}{2}\).

\(y = 2\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết hàm số \(y = \frac{{x + a}}{{x - 1}}\) (\(a\) là số thực cho trước, \(a \ne - 1\)) có đồ thị như trong hình vẽ sauBiết hàm số \(y = \frac{{x + a}}{{x - 1}}\) (\(a\) là số thực cho trước, \(a \ne  - 1\)) có đồ thị như trong hình vẽ sau   Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)
Mệnh đề nào dưới đây đúng?

\(y' > 0,\,\forall x \ne 1\).

\(y' > 0,\,\forall x \in \mathbb{R}\).

\(y' < 0,\,\forall x \in \mathbb{R}\).

\(y' < 0,\,\forall x \ne 1\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?    (ảnh 1)

\(y = {x^3} - 3x\).

\(y = - {x^3} + 3x\).

\(y = {x^4} - 2{x^2}\).

\(y = - {x^4} + 2{x^2}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số \[m\] để hàm số \[y = {x^3} + \left( {m + 1} \right){x^2} + 3x + 2\] đồng biến trên \[\mathbb{R}\]

\[\left[ { - 4;2} \right]\].

\[\left( { - 4;2} \right)\].

\[\left( { - \infty ; - 4} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\].

\[\left( { - \infty ; - 4} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(M\)\(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{2x + 1}}{{x - 2}}\)trên đoạn \(\left[ {3;7} \right]\). Tính giá trị của \({M^2} + m\).

\[52\].

\[58\].

\[16\].

\[10\].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số \[y = \frac{{{x^2} - 3x - 4}}{{{x^2} - 16}}\] có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?

\(1\).

\(0\).

\(2\).

\(3\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số \(y = {x^3} - 3x + 2\) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

\(0\).

\(1\).

\(2\).

\( - 2\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3x + 1\) và trục hoành là

\(3\).

\(0\).

\(2\).

\(1\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\)và có đồ thị như hình vẽ :

                                        Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:  a) Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0;2} \right)\). (ảnh 1)

Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:

a) Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0;2} \right)\).

b) Hàm số đạt cực đại tại \(x = 0\).

c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên \(\left[ { - 1;1} \right]\) bằng \( - 4\).

d) Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {3 - x} \right)\) nghịch biến trên \(\left( {2;5} \right)\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu của đạo hàm \[f'\left( x \right)\] như hình bên dưới.

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu của đạo hàm \[f'\left( x \right)\] như hình bên dưới.     Xét tính đúng sau của các mệnh đề sau:  a. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng \(\ (ảnh 1)

Xét tính đúng sau của các mệnh đề sau:

a. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và \(\left( {0;1} \right)\).

b. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng \(\left( {3; + \infty } \right)\).

c. Hàm số đã cho có \(2\) điểm cực trị.

d. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm \[x = 0\].

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(M\) và \(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{3x - 1}}{{x - 3}}\) trên đoạn\(\left[ {0;\;2} \right]\). Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(\left( {0;2} \right)\)

b. \(M = \mathop {{\rm{max}}y}\limits_{\left[ {0;\;2} \right]}  = f\left( 1 \right) = \frac{1}{3}\)

c. \(m = \mathop {{\rm{min}}y}\limits_{\left[ {0;\;2} \right]}  = f\left( 2 \right) =  - 5\)

d. \(P = M.m =  - \frac{5}{3}.\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] xác định và liên tục trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}\), có bảng biến thiên như sau:

 Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] xác định và liên tục trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}\), có bảng biến thiên như sau:     Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: (ảnh 1)

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng \[y =  - 1\] và tiệm cận ngang \[x =  - 2.\]

b. Đồ thị hàm số có duy nhất một tiệm cận.

c. Đồ thị hàm số có ba tiệm cận.

d. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng \[x =  - 1\] và tiệm cận ngang \[y =  - 2.\]

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN

Cho hàm số \(y = \frac{{2{x^2} + 5x + 4}}{{x + 2}}\). Độ dài của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị \(y = f'\left( x \right)\) như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị \(y = f'\left( x \right)\) như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là   (ảnh 1)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số \[y = f\left( x \right) = \frac{{{x^2} - x + 1}}{{x - 1}}\] có dạng \(y = ax + b\,,\,\,\,\left( {a,b \in \mathbb{Z}} \right)\). Tính giá trị biểu thức \(P = 5a + 2024b\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và bảnng xét dấu đạo hàm như hình vẽ sau:Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và bảnng xét dấu đạo hàm như hình vẽ sau:   Tìm \(m\) để hàm số \(y = f\left( {{x^3} + 4x + m} \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1;1} \right)\)? (ảnh 1)
Tìm \(m\) để hàm số \(y = f\left( {{x^3} + 4x + m} \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1;1} \right)\)?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị \(y = f'\left( x \right)\) như hình vẽ. Đặt \(g\left( x \right) = f\left( {x - m} \right) - \frac{1}{2}{\left( {x - m - 1} \right)^2} + 2019\), với \(m\) là tham số thực. Gọi \(S\) là tập hợp các giá trị nguyên dương của \(m\) để hàm số \(y = g\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( {5;{\kern 1pt} {\kern 1pt} 6} \right)\). Tính tổng tất cả các phần tử trong \(S\) bằngCho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị \(y = f'\left( x \right)\) như hình vẽ. (ảnh 1)

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp sữa dung tích \[1\] lít có dạng hình hộp chữ nhật với đáy là hình vuông cạnh bằng \[x\,\,\left( {cm} \right)\] và chiều cao \[h\,\,\left( {cm} \right)\]. Tìm giá trị của \[x\] để diện tích toàn phần của hình hộp là nhỏ nhất.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack