2048.vn

Đề kiểm tra Bài tập cuối chương 1 (có lời giải) - Đề 1
Quiz

Đề kiểm tra Bài tập cuối chương 1 (có lời giải) - Đề 1

A
Admin
ToánLớp 127 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I.TRẮC NGHIỆM 4 ĐÁP ÁN

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).

\(\left( {0;1} \right)\).

\(\left( { - 1;1} \right)\).

\(\left( { - 1;0} \right)\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f(x)\) có bảng biến thiên như sau:Cho hàm số \(f(x)\) có bảng biến thiên như sau:   Hàm số \(f(x)\) đạt cực đại tại A. \(x =  - 2\). B. \(x = 3\). C. \(x = 1\). D. \(x = 2\). (ảnh 1)
Hàm số \(f(x)\)đạt cực đại tại

\(x = - 2\).

\(x = 3\).

\(x = 1\).

\(x = 2\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = - {x^3} - m{x^2} + \left( {4m + 9} \right)x + 5\), với \(m\) là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) để hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)?

\(5\)

\(4\)

\(6\)

\(7\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn  nhất của hàm số \[f\left( x \right) = x + \frac{4}{x}\] trên \[\left( { - 4;0} \right)\]

\[ - 4\].

\(4\).

\( - 5\).

\[5\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có đồ thị trên \[\left[ { - 3;3} \right]\]như hình vẽ.Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có đồ thị trên \[\left[ { - 3;3} \right]\] như hình vẽ.     Giá trị lớn nhất \[M\] và gi (ảnh 1)
Giá trị lớn nhất \[M\]và giá trị nhỏ nhất \[m\]của hàm số \[f\left( x \right)\] trên \[\left[ { - 3;3} \right]\]lần lượt

\[M = 3;m = - 1\].

\[M = 4;m = - 2\].

\[M = 3;m = - 3\].

\[M = - 1;m = 1\].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{{x^2} + x - 2}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

\[1\].

\[3\].

\(2\).

\[4\].

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{6{x^2} + 7x - 2023}}{{2{x^2} + 3x + 2024}}\) tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là

\(y = 3\).

\[y = 0\].

\[y = 1\].

\[y = 2\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^3} + {x^2} - 2x - 1}}{{{x^2} - 2}}\) là đường thẳng có phương trình 

\[y = 2x + 1\].

\(y = x + 1\).

\[y = - x + 1\].

\[y = x\].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?    (ảnh 1)

\(y = {x^3} - 2024x\).

\(y = - {x^3} + 3x\).

\(y = {x^3} - 3{x^2} + 2024\).

\(y = - {x^3} + 3{x^2} - 2\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là

Cho hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là    (ảnh 1)

\[\left( {0\,;\, - 2} \right)\].

\(\left( {2\,;\,0} \right)\).

\(\left( { - 2\,;\,0} \right)\).

\(\left( {0\,;\,2} \right)\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?   (ảnh 1)

\(y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}\).

\(y = \frac{{{x^2} - 2x + 2}}{{x + 1}}\).

\(y = {x^2} - 2x + 2\).

\(y = \frac{{{x^2} + 2x + 2}}{{x + 1}}\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} + a}}{{x + b}}\) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Giá trị của \(T = a + b\) bằng

Cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} + a}}{{x + b}}\) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Giá trị của \(T = a + b\) bằng   A. \(T = 0\). B. \(T =  - 2\). C. \(T =  - 1\). D. \(T = 2\).  (ảnh 1)

\(T = 0\).

\(T = - 2\).

\(T = - 1\).

\(T = 2\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II.TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

[NB-NB-TH-VD] Cho hàm số \(y = f(x) = {x^4} - 2{x^2} - 5\). Các khẳng định sau là đúng hay sai ?

a) Hàm số có 3 điểm cực trị.

b) Hàm số đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\)

c) Điểm \(M\left( {0;1} \right)\) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số \(y = f(x)\).

d) Hàm số \(y = f(x)\) và \(y = f(2x)\) có cùng điểm cực đại.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3x + 2\). Các mệnh đề sau đây là đúng hay sai?

a) \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0\,;\,1} \right]} y = 0\).

b) \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0\,;\,2} \right]} y = y\left( 0 \right)\).

c) \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 1\,;\,0} \right]} y + \mathop {\max }\limits_{\left[ {0\,;\,1} \right]} y = 4\).

d) \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - \frac{3}{2};0} \right]} \frac{1}{y} = \frac{8}{{25}}\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{x + 1}}\). Các khẳng định sau đây đúng hay sai?

a) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là đường thẳng \(y = 2\).

b) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là đường thẳng \(x = 1\).

c) Đồ thị hàm số có tất cả hai đường tiệm cận.

d) Đồ thị hàm số có giao điểm \(I\) của hai đường tiệm cận nằm trên đường thẳng \(\left( \Delta  \right):x + 2y - 3 = 0\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau.

a) Đồ thị hàm số \[y = {x^3} - 3{x^2} + 3x - 2\] cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng \( - 2\).

b) Đồ thị hàm số \[y = \frac{{2x - 3}}{{x - 1}}\]nhận đường thẳng \[x = 2\] làm tiệm cận đứng.

c) Đồ thị hàm số \[y = \frac{{{x^2} + 2x - 2}}{{x - 1}}\]  có tiệm cận xiên là đường thẳng \[y = x + 2\].

d) Đồ thị hàm số \[y = \frac{{{x^2} + 2x - 2}}{{x - 1}}\] nhận trung điểm đoạn nối hai điểm cực trị làm tâm đối xứng.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

III.TRẢ LỜI NGẮN

Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(m\) để hàm số \(y = {x^3} - 2m{x^2} + mx + 1\) đạt cực tiểu tại \(x = 1\)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ dưới. Xét hàm số \(g(x) = f({x^3} + x - 1) + {m^2} + 2m\). Gọi \(S\)là tập hợp chứa các giá trị thực của \(m\) để \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;1} \right]} g(x) = 3\). Tínhtổng các phần tử của tập \(S\;?\)Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ dưới. Xét hàm số \(g(x) = f({x^3} + x - 1) + {m^2} + 2m\). (ảnh 1)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số \[y = f\left( x \right) = \frac{{3x - {x^2}}}{{2x - 1}}\] là đường thẳng \[y = ax + b\]. Tính giá trị của biểu thức \[P = {a^2} - b\].

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[y = f\left( x \right) = - {x^3} + 2{x^2} - x + 1\] có đồ thị là \[\left( C \right)\] và hàm số \[y = g\left( x \right) = 1\] có đồ thị là \[\left( d \right)\]. Số giao điểm của \[\left( C \right)\]\[\left( d \right)\] là?

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) \(\left( {a,b,c,d \in \mathbb{R}} \right)\) có đồ thị như hình bên.

Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) \(\left( {a,b,c,d \in \mathbb{R}} \right)\) có đồ thị như hình bên. (ảnh 1)

Đặt \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2} + x + 2} \right)\). Số nghiệm của phương trình \[g\left( x \right) =  - 2\] là?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack