2048.vn

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức cấu trúc mới (Tự luận) có đáp án - Phần 1
Quiz

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức cấu trúc mới (Tự luận) có đáp án - Phần 1

A
Admin
ToánLớp 78 lượt thi
30 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính:

a) \(\left( { - \frac{3}{4} + \frac{2}{7}} \right):\frac{2}{3} + \left( { - \frac{1}{4} + \frac{5}{7}} \right):\frac{2}{3}\);

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính:

b) \({\left( { - \frac{1}{2}} \right)^2} \cdot 2\frac{6}{7} - \frac{{14}}{{15}}:2\frac{1}{3} + {\left( { - 1,21} \right)^0}\);

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính:c) \(4 \cdot {\left( {\frac{{ - 1}}{2}} \right)^3} + \left| { - 1\frac{1}{2} + \sqrt {\frac{9}{4}} } \right|:\sqrt {25} \,;\)

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính:

d) \(\left[ {6 - 3 \cdot {{\left( {\frac{{ - 1}}{3}} \right)}^2} + \sqrt {\frac{1}{4}} } \right]:\sqrt {0,\left( 9 \right)} \,;\)

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính:

e) \({\left( { - \frac{1}{2}} \right)^2}.\sqrt {\frac{{16}}{{25}}} + \sqrt {81} {\left( { - \frac{2}{3}} \right)^2} - 1\frac{1}{2}.\sqrt {\frac{4}{9}} \);

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính:

g) \(\left( {\frac{2}{3} - 0,75} \right):\sqrt {\frac{1}{{16}}} + \left( {\frac{4}{{15}}:\frac{{ - 8}}{{25}}} \right) \cdot \sqrt {\frac{{64}}{{25}}} + 6 \cdot \sqrt {\frac{{25}}{{144}}} \,;\)

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính:h) \({2^3} + 3 \cdot {\left( { - \frac{1}{2}} \right)^2} - {2^2} \cdot 4 + \left[ {{{\left( { - 2} \right)}^2}:\frac{1}{2}} \right] \cdot 8\,;\)

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính:

i) \(\left( {\sqrt {0,36} \cdot \sqrt {{{\left( { - \frac{5}{4}} \right)}^2}} + \frac{1}{4}} \right) \cdot \left( {\sqrt {\frac{4}{{81}}} :\sqrt {{{\left( { - \frac{5}{9}} \right)}^2}} - 1\frac{2}{5}} \right)\,;\)

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính:

k) \(2\frac{2}{3}:\left\{ {\left[ {\left( {3,72 - 0,02} \right) \cdot \frac{{10}}{{37}}} \right]:\frac{5}{6} + 2,8} \right\} - \frac{7}{{15}}.\)

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \[x,\] biết:

1) \(\frac{{15}}{8} - \frac{1}{8}:\left( {\frac{x}{4} - 0,5} \right) = \frac{5}{4}\)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \[x,\] biết:

2) \(\frac{3}{4} + \frac{1}{5}:x = \frac{1}{4}\)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \[x,\] biết:

3) \( - 2x - \frac{2}{3}\left( {\frac{3}{4} - \frac{1}{8}x} \right) = {\left( { - \frac{1}{2}} \right)^3}\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \[x,\] biết:4) \(\left( {3x + 2} \right)\left( {5 - {x^2}} \right) = 0\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \[x,\] biết:5) \(\left| {x - 1} \right| - \left| {\frac{2}{3} - \frac{3}{4}} \right| = 2\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \[x,\] biết:

6) \(\left| {x - \frac{2}{3}} \right| - \frac{2}{5} = \frac{1}{3}\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \[x,\] biết:7) \(\left| {x - 2} \right| - \left| {1 - 2x} \right| = 0\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \[x,\] biết:8) \(\frac{1}{{12}}:\frac{4}{{21}} = 3\frac{1}{2}:\left( {3x - 2} \right)\)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \[x,\] biết:

9) \(\frac{8}{{x - 5}} = \frac{3}{{x + 1}}\) (với \(x \ne 5; - 1\))

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \[x,\] biết:

10) \(\frac{{x - 1}}{{x + 2}} = \frac{4}{5}\) (với \(x \ne  - 2\)).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \[x,\] biết:11) \({\left( {x - \frac{2}{9}} \right)^3} = {\left( {\frac{8}{{27}}} \right)^3}\).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \[x,\] biết:

12) \(2 \cdot {3^x} - 405 = {3^{x - 1}}\).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \[x,\] biết:13) \({\left( {\frac{3}{4}} \right)^x} = \frac{{{2^8}}}{{{3^4}}}\).

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \[x,\] biết:14) \({\left( {5x + 1} \right)^2} = \frac{{36}}{{49}}\).    

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \[x,\] biết:

15) \({\left[ {{{\left( { - 0,5} \right)}^3}} \right]^x} = \frac{1}{{64}}\).

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \[x,\] biết:

16) \({2020^{\left( {x - 2} \right)\left( {2x + 3} \right)}} = 1\).

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \[x,\] biết:17) \({\left( {x + 1} \right)^{x + 10}} = {\left( {x + 1} \right)^{x + 4}}\) với \(x \in \mathbb{Z}\).    

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \[x,\] biết:

18) \(\frac{3}{4} \cdot \sqrt x - \frac{1}{2} = \frac{1}{3}\).

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cô Phương kinh doanh hoa quả nhập khẩu. Trong lần nhập hàng vừa qua, cô đã bỏ ra 80 triệu đồng để nhập lô hàng mới. Do quá trình vận chuyển không đảm bảo nên \(\frac{1}{4}\) số hàng nhập về không đảm bảo chất lượng. Cô Phương đã bán số hàng không đảm bảo chất lượng đảm bảo chất lượng đó thấp hơn 15% giá nhập vào còn số lượng hàng còn lại cao hơn \[30\% \] so với giá nhập vào. Hỏi cả lô hàng mới của cô Phương lãi bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết tiền điện được tính như sau:

Tiền điện = Số kWh tiêu thụ × giá tiền/kWh (theo bậc).

Thuế GTGT (10%) = Tiền điện × 10%.

Tổng tiền thanh toán = Tiền điện + thuế GTGT.

Trong tháng 10/2021 nhà bạn Kiên sử dụng hết 280 kWh điện. Hỏi nhà bạn Kiên phải trả bao nhiêu tiền điện, biết đơn giá điện như sau:

Số điện (kWh)

Giá bán điện (đồng/kWh)

Bậc 1: Từ 0 – 50 kWh

1678

Bậc 2: Từ 51 – 100 kWh

1734

Bậc 3: Từ 101 – 200 kWh

2014

Bậc 4: Từ 201 – 300 kWh

2536

Bậc 5: Từ 301 – 400 kWh

2834

Bậc 6: Từ 401 kWh trở lên

2927

(Nguồn: EVN – Theo QĐ648/QĐ-BCT)

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhân dịp khai trương chi nhánh mới, cửa hàng giảm giá \[10\% \] khi mua một chiếc vali bất kì tại chi nhánh mới. Bác Bình mua 3 chiếc vali Samsonite với giá niêm yết cho một chiếc vali là \[5\,\,200\,\,000\] đồng. Với các hóa đơn trên \[10\,\,000\,\,000\] đồng, chi nhánh mới giảm thêm \[4\% \] trên tổng giá trị hóa đơn. Hỏi bác Bình phải thanh toán cho cửa hàng bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack