2048.vn

Đề cương ôn tập cuối kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức cấu trúc mới (Tự luận) có đáp án - Phần 1
Quiz

Đề cương ôn tập cuối kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức cấu trúc mới (Tự luận) có đáp án - Phần 1

A
Admin
ToánLớp 77 lượt thi
35 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính

a) \(\frac{1}{9} - 0,3 \cdot \frac{5}{9} + \frac{1}{3} + 5\) ;

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính

b) \(\left( {1 + \frac{2}{3} - \frac{1}{4}} \right){\left( {0,8 - \frac{3}{4}} \right)^2}\);

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tínhc) \(\left( {{2^2}:\frac{4}{3} - \frac{1}{2}} \right) \cdot \frac{6}{5} - 17\);

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính

d) \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^{50}} \cdot {\left( { - 9} \right)^{25}} - \frac{2}{3}:4\);

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tínhe) \(\left| {\frac{{ - 1}}{2}} \right| + {\left( {\frac{{ - 1}}{3}} \right)^2}:\left| { - 2} \right| - {\left( {\frac{{ - 2}}{3}} \right)^0}\) ;

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính

f) \(\frac{{\sqrt {{3^2}} + \sqrt {{{39}^2}} }}{{\sqrt {{{91}^2}} - \sqrt {{{( - 7)}^2}} }}\);

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tínhg)\(10\,.\,\sqrt {0,01} \, \cdot \,\sqrt {\frac{{16}}{9}} + 3\sqrt {49} - \frac{1}{6}\, \cdot \,\sqrt 4 \) ;

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính

h) \(0,8:\left\{ {0,2 - 7\left[ {\frac{1}{6} + \left( {\frac{5}{{21}} - \frac{5}{{14}}} \right)} \right]} \right\}\) ;

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tínhi) \(\frac{3}{5}:\left( {\frac{{ - 1}}{{15}} - \frac{1}{6}} \right) + \frac{3}{5}:\left( {\frac{{ - 1}}{3} - 1\frac{1}{{15}}} \right)\);

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính

k) \({\left( {\frac{3}{5}} \right)^{10}}.{\left( {\frac{5}{3}} \right)^{10}} - \frac{{{{13}^4}}}{{{{39}^4}}} + {2014^0}\).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính hợp lí (nếu có thể):

a) \(\frac{{11}}{{24}} - \frac{5}{{41}} + \frac{{13}}{{24}} + 0,5 - \frac{{36}}{{41}}\);

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính hợp lí (nếu có thể):

b) \(\left( {1 + \frac{2}{3} - \frac{1}{4}} \right){\left( {0,8 - \frac{3}{4}} \right)^2}\);

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính hợp lí (nếu có thể):c) \(5\frac{5}{{27}} + \frac{7}{{23}} + 0,5 - \left| {\frac{{ - 5}}{{27}}} \right| + \frac{{16}}{{23}}\);

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính hợp lí (nếu có thể):

d) \(\frac{{2\,.\,{6^9} - {2^5}\,.\,{{18}^4}}}{{{2^2}\,.\,{6^8}}}\) ;

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính hợp lí (nếu có thể):e) \(\frac{{15}}{{37}} \cdot \left( {\frac{{38}}{{41}} - \frac{{74}}{{45}}} \right) - \frac{{38}}{{41}} \cdot \left( {\frac{{15}}{{37}} + \frac{{82}}{{76}}} \right)\);

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính hợp lí (nếu có thể):

f) \(\left( { - \frac{2}{3} + \frac{3}{7}} \right):\frac{4}{5} + \left( { - \frac{1}{3} + \frac{4}{7}} \right):\frac{4}{5}\);

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính hợp lí (nếu có thể):g) \(\frac{{15}}{{34}} + \frac{7}{{21}} + \frac{{19}}{{34}} - \frac{{20}}{{15}} + \frac{3}{7}\) ;

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính hợp lí (nếu có thể):

h) \(\frac{{11}}{{24}} - \frac{5}{{41}} + \frac{{13}}{{24}} + 0,5 - \frac{{36}}{{41}}\);

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính hợp lí (nếu có thể):i) \(\frac{{ - {2^3}}}{9} + \frac{4}{9}\left[ { - \left( {2012\frac{2}{7} - 2012\frac{2}{7}} \right):\left| { - \frac{1}{{21}}} \right|} \right]\);

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính hợp lí (nếu có thể):

k) \(\sqrt {{{12}^2} - 44} - {\left( {1\frac{3}{4} - 2} \right)^2} + {\left( {1,5} \right)^5}:{\left( {\frac{{ - 3}}{2}} \right)^4}\).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x\), biết:

a) \(x + \frac{1}{3} = \frac{2}{5} - \left( { - \frac{1}{4}} \right)\)

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x\), biết:

b) \(\frac{2}{3} - 1\frac{4}{{15}}x = \frac{{ - 3}}{5}\);

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x\), biết:c) \(\frac{7}{4} - \left( {x + \frac{5}{3}} \right) = \frac{{ - 12}}{5}\);    

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x\), biết:

d) \(\frac{{{{( - 3)}^x}}}{{81}} = - 27\);

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x\), biết:e) \(\frac{3}{4} - {\left( {x + \frac{1}{2}} \right)^2} = \frac{{11}}{{16}}\);

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x\), biết:

f) \(\frac{2}{3}{.3^{x + 1}} - {7.3^x} = - 405\);

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x\), biết:g) \(1\frac{2}{3}:\frac{x}{4} = 6:0,3\);

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x\), biết:h) \({2^{x + 4}} - {12.2^{x - 2}} = 26\);

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x\), biết:i) \({\left( {x - \frac{2}{9}} \right)^3} = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^6}\);

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x\), biết:

k) \[2\left( {x + \frac{1}{2}} \right) - 3\left( {x - \frac{4}{3}} \right) = - x + 1\].

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x\), biết:

a) \[\left| {2x - \frac{1}{3}} \right| + \frac{3}{2} = 2\];    

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x\), biết:

b) \[\left| {2x + \frac{1}{3}} \right| - \sqrt {1\frac{9}{{16}}} = {\left( { - \frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)^2}\];

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x\), biết:c) \[\left| {\frac{1}{3}\sqrt {x - 1} - \frac{2}{9}} \right| - \frac{1}{6} = \frac{1}{9}\];

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x\), biết:

d) \( - 3,5 - \left| {x - \frac{1}{2}} \right| = 0,75\);

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x\), biết:e) \(\left| {x + \frac{4}{{15}}} \right| - \left| { - 3,75} \right| = - \left| { - 2,15} \right|\);

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack