2048.vn

Đề cương ôn tập cuối kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức cấu trúc mới (Trắc nghiệm) có đáp án - Phần 2
Quiz

Đề cương ôn tập cuối kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức cấu trúc mới (Trắc nghiệm) có đáp án - Phần 2

A
Admin
ToánLớp 78 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 7A có bao nhiêu học sinh?

40 học sinh.

42 học sinh.

43 học sinh.

44 học sinh.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số học sinh đạt điểm 6 là bao nhiêu?

6 học sinh.

42 học sinh.

8 học sinh.

44 học sinh.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào nhiều học sinh đạt nhất?

Điểm 5.

Điểm 6.

Điểm 7.

Điểm 9.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ lệ phần trăm học sinh đạt điểm trung bình so với toàn trường là

\(10\% \).

\(20\% \).

\(30\% \).

\(40\% \).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết trường có 400 học sinh. Số học sinh được điểm khá là

140.

180.

240.

280.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\). Khi đó:

\(\widehat {\,B\,} + \widehat {C\;} = 90^\circ \).

\(\widehat {\,B\,} + \widehat {C\;} = 180^\circ \).

\(\widehat {\,B\,} + \widehat {C\;} = 100^\circ \).

\(\widehat {\,B\,} + \widehat {C\;} = 60^\circ \).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta DEF = \Delta MNP\). Khẳng định nào sau đây sai?

\(DF = MP\).

\(EF = MN\).

\(\widehat {D\;} = \widehat {M\;}\).

\(\widehat {E\;} = \widehat {N\;}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC = \Delta DEF\)\(\widehat {D\;} = 75^\circ \). Khi đó

\(\widehat {A\;} = 75^\circ \).

\(\widehat {B\;} = 75^\circ \).

\(\widehat {C\;} = 75^\circ \).

\(\widehat {A\;} = 105^\circ \).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(ABC\) là tam giác vuông sao cho \(\widehat A > \widehat B > \widehat C\). Câu nào dưới đây là sai?

\(\widehat A = 90^\circ \).

\[\widehat B > 45^\circ \].

\(\widehat C < 45^\circ \).

\(\widehat B + \widehat C > \widehat A.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC = \Delta DEF\). Biết \(AB = 5\,{\rm{cm}}\), \(DF = 7\,{\rm{cm}}\) và chu vi \(\Delta ABC\) bằng \(22\,{\rm{cm}}\). Khẳng định nào dưới đây đúng?

\(BC = EF = 9\,{\rm{cm}}\).

\(BC = EF = 10\,{\rm{cm}}\).

\(BC = EF = 11\,{\rm{cm}}\).

\(BC = 9\,{\rm{cm; }}EF = 10\,{\rm{cm}}\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau. Tam giác nào bằng tam giác \(ABC\) ?

Cho hình vẽ sau. Tam giác nào bằng tam giác \(ABC\) ?   A. \(\Delta EDA\). B. \(\Delta EAD\).  C. \(\Delta AED\).  D. \(\Delta ADE\). (ảnh 1)

\(\Delta EDA\).

\(\Delta EAD\).

\(\Delta AED\).

\(\Delta ADE\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau. Phát biểu nào sau đây sai?

Cho hình vẽ sau. Phát biểu nào sau đây sai? (ảnh 1)

\(\Delta ABH = \Delta ACH.\)

\(\widehat {\,ABH\,\,} = \widehat {\,ACH\,\,}.\)

\(\widehat {\,BAH\,\,} = \widehat {\,CAH\,\,}.\)

\(\widehat {\,AHB\,\,} = \widehat {\,ACH\,\,}.\)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu khác của "Tiên đề Eulcid" là

Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.

Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó.

Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó.

Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\)\(\Delta MNP\)\(AB = MN,AC = NP,\widehat {CAB} = \widehat {MNP}\). Cách viết nào dưới đây đúng?

\(\Delta ABC = \Delta NMP\) (g.c.g).

\(\Delta ABC = \Delta MNP\) (c.g.c).

\(\Delta ABC = \Delta NMP\) (c.g.c).

\(\Delta ABC = \Delta MNP\) (g.c.g).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) có chu vi bằng \(45{\rm{\;cm}}\)\(AB = 10{\rm{\;cm}}\). Cho \(\Delta ABC = \Delta MNP\)\(NP = 15{\rm{\;cm}}\). Câu nào dưới đây đúng?

\(MP = 20{\rm{\;cm}}\).

\(BC = 20{\rm{\;cm}}\).

\(MN = 20{\rm{\;cm}}\).

\(AC = 15{\rm{\;cm}}\).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì

hai góc đồng vị bằng nhau.

hai góc kề nhau bằng nhau.

hai góc bù nhau bằng nhau.

hai góc kề bù bằng nhau.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình sau, hình nào có tia phân giác?

Trong các hình sau, hình nào có tia phân giác?    (ảnh 1)

Hình a.

Hình b.

Hình c.

Hình d.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình dưới đây, hình nào chứa hai góc đối đỉnh?

Trong các hình dưới đây, hình nào chứa hai góc đối đỉnh?   A. Hình 1. B. Hình 2.  C. Hình 3.  D. Hình 4. (ảnh 1)

Hình 1.

Hình 2.

Hình 3.

Hình 4.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc kề bù với \(\widehat {yMt}\)

Góc kề bù với \(\widehat {yMt}\) là   A. \(\widehat {xMt}.\)  B. \(\widehat {zMt}.\)  C. \(\widehat {zMy}.\)  D. \(\widehat {xMz}.\) (ảnh 1)

\(\widehat {xMt}.\)

\(\widehat {zMt}.\)

\(\widehat {zMy}.\)

\(\widehat {xMz}.\)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ bên, biết \(a\parallel b\)\(\widehat {{A_1}} = 60^\circ \). Số đo \(x\)Cho hình vẽ bên, biết \(a\parallel b\) và \(\widehat {{A_1}} = 60^\circ \). Số đo \(x\) là A. \(120^\circ .\)  B. \(60^\circ .\) C. \(50^\circ .\)  D. \(110^\circ .\) (ảnh 1)

\(120^\circ .\)

\(60^\circ .\)

\(50^\circ .\)

\(110^\circ .\)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau.

Cho hình vẽ sau.   Biết \(AB \bot MN\), \(NE \bot MN\), \(BC \bot NE\) và \(\widehat {CEB} = 36^\circ \). Khi đó số đo \(\widehat {CBE}\) bằng A. \(36^\circ \).  B. \(64^\circ \).  C. \(54^\circ \).  D. \(72^\circ \). (ảnh 1)

Biết \(AB \bot MN\), \(NE \bot MN\), \(BC \bot NE\)\(\widehat {CEB} = 36^\circ \). Khi đó số đo \(\widehat {CBE}\) bằng

\(36^\circ \).

\(64^\circ \).

\(54^\circ \).

\(72^\circ \).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ. Biết \(MN\,\parallel \,BC\). Số đo góc \(A\)

Cho hình vẽ. Biết \(MN\,\parallel \,BC\). Số đo góc \(A\) là   A. \(60^\circ \).  B. \(90^\circ \).  C. \(65^\circ \).  D. \(50^\circ \). (ảnh 1)

\(60^\circ \).

\(90^\circ \).

\(65^\circ \).

\(50^\circ \).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật \[ABCD\] như hình bên, \[AB \ne CD\]. Tam giác vuông \[ABC\] bằng bao nhiêu tam giác vuông khác?

Tam giác vuông ABC bằng bao nhiêu tam giác vuông khác? (ảnh 1).

\[1\].

\[2\].

\[3\].

\[4\].

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bên. Số đo góc \[ABC\] bằng bao nhiêu?

Cho hình bên. Số đo góc \[ABC\] bằng bao nhiêu?   A. \[30^\circ \].  B. \[40^\circ \].  C. \[75^\circ \].  D. \[150^\circ \]. (ảnh 1)

\[30^\circ \].

\[40^\circ \].

\[75^\circ \].

\[150^\circ \].

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\] cân tại \[A\]\[\widehat {BAC} = 20^\circ \]. Trên cạnh \[AB\] lấy điểm \[D\] sao cho \[AD = BC.\] Số đo của góc \[BDC\]

\[30^\circ \].

\[70^\circ \].

\[75^\circ \].

\[80^\circ \].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack