2048.vn

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức cấu trúc mới (Trắc nghiệm) có đáp án
Quiz

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức cấu trúc mới (Trắc nghiệm) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 78 lượt thi
36 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách biểu diễn số \(\frac{5}{3}\) trên trục số nào dưới đây là đúng?

A. Cách biểu diễn số 5/3 trên trục số nào dưới đây là đúng? (ảnh 1);

B. Cách biểu diễn số 5/3 trên trục số nào dưới đây là đúng? (ảnh 2);

C. Cách biểu diễn số 5/3 trên trục số nào dưới đây là đúng? (ảnh 3);

D. Cách biểu diễn số 5/3 trên trục số nào dưới đây là đúng? (ảnh 4).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số \(\frac{a}{b}\) với    

\[a,\,\,b \in \mathbb{N};\,\,a \ne 0\].

\[a,\,\,b \in \mathbb{N};\,\,b \ne 0\].

\[a,\,\,b \in \mathbb{Z};\,\,b \ne 0\].

\[a = 0;\,\,b \ne 0\].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số sau đây, số nào biểu diễn số hữu tỉ \(\frac{{ - 2}}{3}\)?    

\(\frac{4}{6}\).

\(\frac{{ - 6}}{9}\).

\(\frac{{ - 4}}{9}\).

\(\frac{{ - 4}}{{ - 6}}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện phép tính trên tập số hữu tỉ nào dưới đây là đúng?

\(\left( {} \right) \to \left[ {} \right] \to \left\{ {} \right\}\).

\(\left[ {} \right] \to \left( {} \right) \to \left\{ {} \right\}\).

\(\left\{ {} \right\} \to \left[ {} \right] \to \left( {} \right)\).

\(\left( {} \right) \to \left\{ {} \right\} \to \left[ {} \right]\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho trục số.

Cho trục số.   Điểm \(B\) trên trục số biểu diễn số hữu tỉ nào?  A. \(\frac{7}{5}\). B. \(\frac{{ - 2}}{5}\). C. \(\frac{9}{5}\). D. \(\frac{3}{5}\). (ảnh 1)

Điểm \(B\) trên trục số biểu diễn số hữu tỉ nào?

\(\frac{7}{5}\).

\(\frac{{ - 2}}{5}\).

\(\frac{9}{5}\).

\(\frac{3}{5}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?    

\(0,125 \in \mathbb{Q}\).

\( - 10 \in \mathbb{N}\).

\(5\frac{1}{3} \notin \mathbb{Q}\).

\(3 \notin \mathbb{Z}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đối của số \( - \frac{{ - 3}}{5}\)    

\(\frac{5}{3}\).

\( - \frac{5}{3}\).

\( - \frac{3}{5}\).

\(\frac{3}{5}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đối của số hữu tỉ \[ - \frac{1}{4}\]    

\[4\].

\[ - 4\].

\(\frac{{ - 1}}{4}\).

\(\frac{1}{4}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm \(3,25.... - 3\frac{4}{7}\)    

\( \le \).

=.

<.

>.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các số \( - 2,15\,;\,\,\frac{5}{4};\,\, - 3\frac{1}{5};\,\,2\,;\,\,0\) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là    

\[2;\,\,\frac{5}{4};\,\,0;\,\, - 2,15;\,\, - 3\frac{1}{5}\].

\[0;\,\,\frac{5}{4};\,\,2;\,\, - 2,15;\,\, - 3\frac{1}{5}\].

\( - 3\frac{1}{5};\,\, - 2,15;\,\,0;\,\,\frac{5}{4};\,\,2\).

\( - 3\frac{1}{5};\,\, - 2,15;\,\,0;\,\,2;\,\,\frac{5}{4}\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư của \[\sqrt {17} \]    

\[4,1232\].

\[4,1231\].

\[4,1230\].

\[4,1233\].

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số thập phân sau, số nào là số thập phân hữu hạn?    

\[ - 5,348\].

\[ - 5,348...\].

\[ - 5,3\left( {48} \right)\].

\[ - 5,\left( {348} \right)\].

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?    

\[\sqrt {13} \in \mathbb{Q}\].

\[1,\left( 3 \right) \in \mathbb{N}\].

\[ - 3,456 \in \mathbb{Z}\].

\[\sqrt 5 \in \mathbb{R}\].

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \(\frac{{{{20}^5}\,\,.\,\,{5^{10}}}}{{{{100}^5}}}\)    

3125.

1.

1225.

1525.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

\[\frac{{ - 1}}{3} < - 0,5\].

\[\sqrt {\frac{{16}}{{25}}} = \frac{4}{5}\].

\[\sqrt {\frac{4}{9}} < \frac{1}{3}\].

\[1,2\left( 3 \right) = 1,23\].

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của\[x\] thỏa mãn \[\left| x \right| = 1,2\]    

\[x = - 1,2\].

\[x = 1,2\].

\[x \in \left\{ {1,2\,;\, - 1,2} \right\}\].

\[x = - \left( { - 1,2} \right)\].

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn?    

\[1,25\].

\(\sqrt 5 \).

\[2,3\left( 4 \right)\].

\(\frac{{ - 3}}{4}\).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?

Số vô tỉ không phải là số thập phân vô hạn không tuần hoàn;

Số vô tỉ là số được viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn;

Số vô tỉ cũng là số thập phân hữu hạn;

Số vô tỉ là số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị tuyệt đối của \( - \sqrt 5 \) là     

\( - \sqrt 5 \).

\(\frac{{ - 1}}{{\sqrt 5 }}\).

\(\frac{1}{{\sqrt 5 }}\).

\(\sqrt 5 \).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên trục số nằm ngang, điểm \(A\)\(B\) lần lượt biểu biễn hai số thực \(\frac{{ - 1}}{2}\)\(\sqrt 2 \) thì    

Điểm \(A\) nằm bên trái điểm \(B\).

Điểm \(A\) nằm bên phải điểm \(B\).

Điểm \(A\) nằm phía dưới điểm \(B\).

Điểm \(A\) nằm phía trên điểm \(B\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai đường thẳng \(xx'\)\(yy'\) cắt nhau tại \(O\). Góc đối đỉnh với \[\widehat {yOx'}\]    

\[\widehat {y'Ox'}\].

\[\widehat {y'Ox}\].

\[\widehat {yOx'}\].

\[\widehat {yOx}\].

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng \(ab\)\(cd\) cắt nhau tại \(O\) sao cho \(\widehat {aOc} = 120^\circ \). Khẳng định nào dưới đâyđúng?    

\[\widehat {bOd} = 60^\circ \].

\[\widehat {bOc} = 60^\circ \].

\[\widehat {aOd} = 120^\circ \].

\[\widehat {bOc} = 120^\circ \].

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\widehat {mOn} = 110^\circ \), tia \(Ot\) là tia phân giác của \(\widehat {mOn}\). Khi đó, số đo \(\widehat {mOt}\)    

\[55^\circ \].

\[110^\circ \].

\[60^\circ \].

Một giá trị khác.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai góc kề bù có tổng số đo bằng bao nhiêu?    

\[90^\circ \].

\[180^\circ \].

\[45^\circ \].

\[30^\circ \].

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các bước vẽ tia phân giác \(Ot\)của \(\widehat {xOy} = 110^\circ \) bằng thước đo góc như sau:

(1).Đặt thước đo góc sao cho tâm của thước trùng với điểm \(O\)của tia \(Ox\) và tia \(Ox\) đi qua vạch \(0^\circ .\)Vẽ tia \(Oy\) đi qua vạch \(110^\circ \) của thước. Ta vẽ được \(\widehat {yOx} = 110^\circ \).

(2). Vì tia \(Ot\) là tia phân giác của \(\widehat {xOy}\) nên ta có \(\widehat {xOt} = \widehat {tOy} = \frac{{\widehat {xOy}}}{2} = \frac{{110^\circ }}{2} = 55^\circ \). Do đó, đặt thước đo góc sao cho tâm của thước trùng với điểm \(O\) của tia \(Ox\) và tia \(Ox\) đi qua vạch \(0^\circ .\)Vẽ tia \(Ot\) đi qua vạch \(55^\circ \) và tia \(Ot\) nằm giữa hai tia \(Ox\)\(Oy\), ta được tia phân giác \(Ot\) của \(\widehat {xOy}.\)

(3). Vẽ tia \(Ox.\)

Sắp xếp các bước trên để có thứ tự đúng các bước vẽ tia phân giác \(Ot\)của \(\widehat {xOy} = 110^\circ \) bằng thước đo góc là

(3)(2)(1).

(1) → (2) → (3).

(2) → (1) → (3).

(3) → (1) → (2).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\widehat {xOy}\)\(\widehat {x'Oy'}\) là hai góc đối đỉnh. Biết \(\widehat {x'Oy'} = 45^\circ \) ta suy ra được góc \(xOy\)

Góc nhọn;

Góc vuông;

Góc tù;

Góc bẹt.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào thể hiện tia \[Oz\] là tia phân giác của \[\widehat {xOy}\]? 

A. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào thể hiện tia \[Oz\] là tia phân giác của \[\widehat {xOy}\]? A.   B.   C.   D.   (ảnh 1) 

B. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào thể hiện tia \[Oz\] là tia phân giác của \[\widehat {xOy}\]? A.   B.   C.   D.   (ảnh 2) 

Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào thể hiện tia \[Oz\] là tia phân giác của \[\widehat {xOy}\]? A. B. C. D. (ảnh 3)

Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào thể hiện tia \[Oz\] là tia phân giác của \[\widehat {xOy}\]? A. B. C. D. (ảnh 4)

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các cặp góc đối đỉnh trong hình bên làCác cặp góc đối đỉnh trong hình bên là (ảnh 1)

\({\widehat O_1}\)\({\widehat O_3}\); \({\widehat O_2}\)\({\widehat O_3}\).

\({\widehat O_1}\)\({\widehat O_2}\); \({\widehat O_3}\)\({\widehat O_4}\).

\({\widehat O_2}\)\({\widehat O_3}\); \({\widehat O_2}\)\({\widehat O_4}\).

\({\widehat O_1}\)\({\widehat O_3}\); \({\widehat O_2}\)\({\widehat O_4}\).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ, biết \[m\,{\rm{//}}\,n\]. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? (ảnh 1)

\[\widehat {{P_1}} = \widehat {{Q_1}}\].

\[\widehat {{P_1}} + \widehat {{Q_2}} = 180^\circ \].

\[\widehat {{P_2}} = \widehat {{Q_1}}\].

\[\widehat {{P_1}} = \widehat {{P_2}}\].

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây biết \[a\,\parallel b\]\[\widehat {{M_1}} = 45^\circ .\] Khi đó, số đo\[\widehat {{N_1}}\]    Cho hình vẽ dưới đây biết \[a\,\parallel b\] và \[\widehat {{M_1}} = 45^\circ .\] Khi đó, số đo \[\widehat {{N_1}}\] là  A. \[45^\circ \]. B. \[35^\circ \].   C. \[135^\circ \]. D. \[115^\circ \]. (ảnh 1)

\[45^\circ \].

\[35^\circ \].

\[135^\circ \].

\[115^\circ \].

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ biết \[MN\parallel EF\], khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?    Cho hình vẽ biết \[MN\parallel EF\], khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?  A. \(x = y\). B. \(x = y - 180^\circ \).   C. \(x = 180^\circ  + y\). D. \(x + y = 180^\circ \). (ảnh 1)

\(x = y\).

\(x = y - 180^\circ \).

\(x = 180^\circ + y\).

\(x + y = 180^\circ \).

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số đo góc \(x\) trong hình vẽ bên là    Tìm số đo góc \(x\) trong hình vẽ bên là  A. \[135^\circ \]. B. \[45^\circ \]. C. \[90^\circ \]. D. Kết quả khác. (ảnh 1)

\[135^\circ \].

\[45^\circ \].

\[90^\circ \].

Kết quả khác.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh định lí là

Dùng hình vẽ để từ giả thiết suy ra kết luận.

Dùng đo đạc thực tế để suy ra kết luận từ giả thiết.

Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận.

Cả A, B, C đều sai.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là định lí?

Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.

Một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia.

Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.

Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho định lí: “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau” và hình vẽ minh hoạ sau:

Cho định lí: “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau” và hình vẽ minh hoạ sau: Viết giả thiết, kết luận cho định lí trên: (ảnh 1)

Viết giả thiết, kết luận cho định lí trên:

GT

\({\widehat K_1}\)\({\widehat K_3}\) là hai góc đối đỉnh

KL

\({\widehat K_1} + {\widehat K_3} = 180^\circ \)

GT

\({\widehat K_1}\)\({\widehat K_3}\) là hai góc bù nhau

KL

\({\widehat K_1} + {\widehat K_3} = 180^\circ \)

GT

\({\widehat K_1}\)\({\widehat K_3}\) là hai góc đối đỉnh

KL

\({\widehat K_1} = {\widehat K_3}\)

GT

\({\widehat K_1}\)\({\widehat K_3}\) là hai góc kề bù

KL

\({\widehat K_3} = {\widehat K_4}\)

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong những câu dưới đây, câu nào không phải là định lí?

Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

Hai góc kề nhau thì có tổng số đo là \[180^\circ \].

Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

Đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì đường thẳng đó vuông góc với đường thẳng còn lại.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack