2048.vn

Đề cương ôn tập cuối kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức cấu trúc mới (Trắc nghiệm) có đáp án - Phần 1
Quiz

Đề cương ôn tập cuối kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức cấu trúc mới (Trắc nghiệm) có đáp án - Phần 1

A
Admin
ToánLớp 88 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?          

\(\frac{{ - 1}}{4}\).

\(5x + 9\).

\({x^3}{y^2}\).

\({x^2}y\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức?          

\({x^2}y + 5\).

\(2x - 3y\).

\(\frac{{{x^2}}}{y} + 1\).

\(x + 1\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn đơn thức \( - 4x{y^2} \cdot {\left( { - 3xy} \right)^2}\) được kết quả là          

\( - 36{x^2}{y^3}\).

\( - 36{x^3}{y^4}\).

\(12{x^2}{y^3}\).

\(36{x^3}{y^4}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn thức đồng dạng với đơn thức \( - {x^3}{y^2}\)          

\({x^2}{y^3}\).

\( - {x^3}y\).

\(4{x^3}{y^2}\).

\({x^3}{y^5}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bậc của đa thức \[7{x^{10}}{y^2} - \frac{2}{5}{x^4}{y^4} + {x^5}y - 7{y^2}{x^{10}} + 3x{y^5}\]          

6.

7.

8.

10.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn biểu thức \(xy\left( {x - 1} \right) + x\left( {1 + y} \right) - 1\) ta được biểu thức nào sau đây?          

\( - 1\).

\(x - 1\).

\({x^2}y + x - 1\).

\({x^2}y - 2xy + x - 1\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép chia nào sau đây có kết quả đúng?         

\(\left( { - 3{x^3} + 5{x^2}y - 2{x^2}{y^2}} \right):\left( { - 2} \right) = - \frac{3}{2}{x^3} - \frac{5}{2}{x^2}y + {x^2}{y^2}\).

\(\left( {3{x^3} - {x^2}y + 5x{y^2}} \right):\left( {\frac{1}{2}x} \right) = 6{x^2} - 2xy + 10{y^2}\).

\(\left( {2{x^4} - {x^3} + 3{x^2}} \right):\left( { - \frac{1}{3}x} \right) = 6{x^2} + 3x - 9\).

\[\left( {15{x^2} - 12{x^2}{y^2} + 6x{y^3}} \right):\left( {3xy} \right) = 5x - 4xy - 2{y^2}\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đơn thức \(M = {\left( {3{a^2}b} \right)^3}{\left( { - a{b^3}} \right)^2}\)\(N = {\left( {{a^2}b} \right)^4}\). Kết quả của phép chia \(M:N\)

\(27a{b^5}\).

\( - 27{b^5}\).

\(27{b^5}\).

\(9{b^5}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\left( {2{x^2}y} \right) \cdot M = 8{x^4}y - 4{x^3}{y^3} + 2{x^2}{y^5}\). Đa thức \(M\) trong phép nhân đã cho là          

\(2{x^2} - 2xy + {y^4}\).

\(2{x^2} - 2xy + {y^2}\).

\(4{x^2} - 2x{y^2} + {y^4}\).

\(4{x^2} + 2xy + {y^4}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(\left( {15x{y^2} + 18x{y^3} + 16{y^2}} \right):6{y^2} - 15{x^4}{y^3}:6{x^3}{y^3}\) tại \(x = - 1\)\(y = 1\)          

\( - \frac{1}{3}\).

\(\frac{3}{2}\).

\(\frac{2}{3}\).

\( - \frac{2}{3}\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \(\left( {2 - x} \right)\left( {x + 2} \right)\)          

\({x^2} - 2\).

\({x^2} - 4\).

\(2 - {x^2}\).

\(4 - {x^2}\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả nào dưới đây là sai?          

\(4{x^2} - 25{y^2} = \left( {2x - 5y} \right)\left( {2x + 5y} \right)\).

\({\left( {3x - 4y} \right)^2} = 9{x^2} - 24xy + 16{y^2}\).

\({x^3} - {y^3} = \left( {x - y} \right)\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right)\).

\({x^3} + 12{x^2} + 48x + 64 = {\left( {x + 4} \right)^3}\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào sau đây có thể là nhân tử chung khi phân tích biểu thức \(5{x^2}\left( {5 - 2x} \right) + 4x - 10\) thành nhân tử?          

\(2x - 5\).

\(5 + 2x\).

\(4x - 10\).

\(4x + 10\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích biểu thức \(3x\left( {x - 3y} \right) + 9y\left( {3y - x} \right)\) thành nhân tử, ta được          

\(3{\left( {x - 3y} \right)^2}\).

\(\left( {x - 3y} \right)\left( {3x + 9y} \right)\).

\(\left( {x - 3y} \right) + \left( {3 - 9y} \right)\).

\(\left( {x - 3y} \right) + \left( {3x - 9y} \right)\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức \({x^2} + 4x - {y^2} + 4\) thành nhân tử, ta được:

\(\left( {x + y} \right)\left( {x - y} \right)\left( {x + 1} \right)\).

\(\left( {x + y + 2} \right)\left( {x - y + 2} \right)\).

\(4\left( {x + y} \right)\left( {x - y} \right)\).

\(\left( {x + y + 2} \right)\left( {x + y - 2} \right)\).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị dương của \(x\) thỏa mãn đẳng thức \({\left( {2x - 1} \right)^2} - {\left( {5x - 5} \right)^2} = 0?\)          

0.

1.

2.

3.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(a + b = 5\)\(ab = - 3\). Giá trị của biểu thức \({a^3} + {b^3}\)          

\(80\).

\(140\).

\(170\).

\( - 170\).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả rút gọn biểu thức \[\left( {{x^3} - 8} \right):\left( {x - 2} \right) - \left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right)\]là:          

\[2x\].

\[2x + 8\].

\[2{x^2} + 2x\].

\[ - 2x + 8\].

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \({x^2} + 4x + 5\)          

1.

2.

4.

5.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của biểu thức \(8 - 8x - {x^2}\)          

\( - 4\).

8.

11.

24.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tứ giác \(ABCD\)\[\widehat {A\,} = 65^\circ ,\,\,\widehat {B\,} = 130^\circ ,\,\,\widehat {D\,} = 58^\circ \]. Số đo góc \(C\)          

\(70^\circ \).

\(90^\circ \).

\(107^\circ \).

\(180^\circ \).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thang cân \(MNPQ\)\(\left( {MN\,{\rm{//}}\,PQ} \right)\)\(\widehat {P\,} = 70^\circ \). Số đo góc \(M\)          

\[60^\circ \].

\(70^\circ \).

\(80^\circ \).

\(110^\circ \).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các góc của một tứ giác có thể là          

4 góc nhọn.

4 góc tù.

4 góc vuông.

1 góc vuông và 3 góc nhọn.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A,\) trung tuyến \(AM = 5{\rm{\;cm}}.\) Độ dài \(BC\)          

\(2,5{\rm{\;cm}}\).

\(5{\rm{\;cm}}\).

\(10{\rm{\;cm}}\).

\(15{\rm{\;cm}}\).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nhận định sau, nhận định nào đúng?

Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật.

Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.

Hình chữ nhật có một góc vuông là hình vuông.

Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nhận định sau, nhận định nào sai?

Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành.

Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.

Hình thoi có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.

Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm tứ giác nào sau đây có tổng số đo hai góc đối bằng \(180^\circ ?\)          

Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật.

Hình thang cân, hình thoi, hình vuông.

Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi.

Hình thang cân, hình chữ nhật, hình vuông.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình bình hành không có tính chất nào sau đây?          

các cạnh đối bằng nhau.

các góc đối bằng nhau.

hai đường chéo bằng nhau.

hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nhận định sau, nhận định nào đúng?

Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi.

Hình thoi có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.

Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.

Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nhận định sau, nhận định nào sai?

Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau là hình vuông.

Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành.

Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi.

Tứ giác có 4 góc bằng nhau là hình chữ nhật.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack