2048.vn

Đề cuối kì 2 Toán 8 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 5
Quiz

Đề cuối kì 2 Toán 8 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 5

A
Admin
ToánLớp 86 lượt thi
29 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Đường thẳng \(y = - 3 - 2x\) có hệ số góc là

\(3.\)

\(2.\)

\( - 3.\)

\( - 2.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm \(M\left( { - 2;2} \right)\) thuộc đồ thị của hàm số nào dưới đây?

\(y = - \frac{1}{2}x + 1.\)

\(y = \frac{1}{2}x + 1.\)

\(y = - 3x.\)

\(y = - 2x + 3.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

\(0x - 2 = 0.\)

\(2{x^2} + 1 = 0.\)

\(\frac{{x + 3}}{2} = 0.\)

\(\frac{5}{x} + 1 = 0.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây có nghiệm là \(x = 2\)?

\(2x + 1 = 5x.\)

\(2x - 4 = 3x - 9.\)

\(x - 3 = 2x - 5.\)

\(2x - 8 = 3.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\)\(BM\) là tia phân giác của \(\widehat {ABC}\)\(\left( {M \in AC} \right)\).

Khẳng định nào sau đây là sai?

\(\frac{{AB}}{{AM}} = \frac{{BC}}{{MC}}.\)

\(\frac{{AB}}{{BC}} = \frac{{AM}}{{CM}}.\)

\(\frac{{BC}}{{AB}} = \frac{{AC}}{{AM}}.\)

\(AM = \frac{{AB.AC}}{{AB + BC}}.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ bên. Biết \(DE = 13{\rm{ cm}}\), độ dài đoạn thẳng \(HE\)

 Cho hình vẽ bên. Biết \(DE = 13{\rm{ cm}}\), độ dài đoạn thẳng \(HE\) là  A. \(5,5{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) B. \(6,5{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) C. \({\rm{7 cm}}{\rm{.}}\) D. \({\rm{8 cm}}{\rm{.}}\) (ảnh 1)

\(5,5{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(6,5{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\({\rm{7 cm}}{\rm{.}}\)

\({\rm{8 cm}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai tam giác đồng dạng theo trường hợp góc – góc nếu

hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.

ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.

có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.

hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh bằng nhau.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu khẳng định đúng.

ΔDBCΔDAB.

ΔCBDΔDBA.

ΔABDΔBDC.

ΔBADΔBCD.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai tam giác đồng dạng theo trường hợp góc – góc nếu

hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.

ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.

có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.

hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh bằng nhau.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau:

Khẳng định nào sau đây là sai? (ảnh 1) 

Biết các điểm \(A,B,C,D\) lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng \(IA',IB',IC',ID'\). Khẳng định nào sau đây là sai?

Hai tứ giác \(ABCD\)\(A'B'C'D'\) đồng dạng phối cảnh, điểm \(I\) là tâm đồng dạng phối cảnh.

Hai đoạn thẳng \(AB\)\(A'B'\) đồng dạng phối cảnh, điểm \(I\) là tâm đồng dạng phối cảnh.

Hai đoạn thẳng \(BB'\)\[AA'\] đồng dạng phối cảnh, điểm \(I\) là tâm đồng dạng phối cảnh.

Hai đoạn thẳng \(BD\)\(B'D'\) đồng dạng phối cảnh, điểm \(I\) là tâm đồng dạng phối cảnh.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất. Gọi \(A\) là biến cố “Gieo được mặt có số chấm là số lẻ”. Số kết quả thuận lợi là

\(1.\)

\(2.\)

\(5.\)

\(3.\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất. Gọi \(B\) là biến cố: “Gieo được mặt có số chấm là số chẵn”. Xác suất của biến cố \(B\)

\(\frac{1}{2}.\)

\(\frac{1}{6}.\)

\(\frac{1}{3}.\)

\(\frac{2}{3}.\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 a) \[AD = DE = EC.\]

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 b) \[I\] là trung điểm của \[AM\].

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \[{S_{AIB}} = {S_{IMB}}.\]

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) \[{S_{ABC}} = 3{S_{IBC}}.\]

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Có \(21\) kết quả thuận lợi cho biến cố “Chiếc bút lấy ra là bút mực xanh”.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 b) Có \(3\) kết quả thuận lợi cho biến cố “Chiếc bút lấy ra là bút được ghi số tròn chục”.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Xác suất của biến cố “Chiếc bút được lấy ra là bút mực đỏ” là \(0,3.\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Xác suất của biến cố “Chiếc bút được lấy ra là bút mực xanh và ghi số chia hết cho 3” là \(\frac{2}{{15}}.\)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn

Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.

Cho đường thẳng \(\left( d \right):y = \left( {m - 1} \right)x - 3\)\(\left( {d'} \right):y = 2x - \left( {m - 1} \right)\). Có bao nhiêu giá trị của \(m\) để hai đường thẳng \(\left( d \right)\)\(\left( {d'} \right)\) trùng nhau?

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của \(x\), biết: \(4\left( {0,5 - 1,5x} \right) = - \frac{{5x - 6}}{3}.\)

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bóng của một cái tháp trên mặt đất có độ dài \(BC = 63{\rm{ m}}{\rm{.}}\) Cùng thời điểm đó, một cây cột \(DE\) cao \(2{\rm{ m}}\) cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài \(3{\rm{ m}}\) (hình vẽ).

Hỏi tháp cao bao nhiêu mét? (ảnh 1)

Hỏi tháp cao bao nhiêu mét?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp có \(50\) chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số sau \(1;2;3;4,....;49;50,\) hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của biến cố “Số trên thẻ được rút ra là vừa là bình phương của một số và vừa chia hết cho \(3\)”.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

 (1,0 điểm) Có hai loại dung dịch muối I và II. Người ta hòa \(200\) gam dung dịch muối I với \(300\) gam dung dịch muối II thì được một dung dịch có nồng độ muối là \(33\% .\) Tính nồng độ muối trong dung dịch I và II, biết rằng nồng độ muối trong dung dịch I lớn hơn nồng độ muối trong dung dịch II là \(20\% \).

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Chứng minh và \(AB.AH = AC.HB.\)

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh rằng \(A{H^2} = BH.CH.\)

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Gọi \(M\)\(N\) lần lượt là trung điểm của \(AB\)\(BC.\) Chứng minh: \(\frac{1}{4}CH.CB = M{N^2}.\)

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Giải phương trình: \({\left( {2024 - x} \right)^3} + {\left( {2026 - x} \right)^3} + {\left( {2x - 4050} \right)^3} = 0\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack