2048.vn

Đề cuối kì 2 Toán 8 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 2
Quiz

Đề cuối kì 2 Toán 8 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 2

A
Admin
ToánLớp 810 lượt thi
29 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Đồ thị hàm số \(y = ax{\rm{ }}\left( {a \ne 0} \right)\) là một đường thẳng luôn đi qua

gốc tọa độ \(O\left( {0;0} \right).\)

điểm \(A\left( {1;0} \right).\)

điểm \(B\left( {0;1} \right).\)

điểm \(C\left( {1;1} \right).\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số góc của đường thẳng \(y = x - 2\)

\( - 2.\)

\(2.\)

\( - 1.\)

\(1.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

\(0x + 5 = 0.\)

\(2{x^2} - 3 = 0.\)

\(\frac{3}{x} - 2 = 0.\)

\(2x + 1 = 0.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \(3 - 2x = 0\) có nghiệm là

\(x = 3.\)

\(x = \frac{2}{3}.\)

\(x = \frac{3}{2}.\)

\(x = \frac{{ - 3}}{2}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\)\(DE\parallel BC\) như hình dưới đây.

 Theo định lí Thalès, ta có: (ảnh 1)

Theo định lí Thalès, ta có:

\(\frac{{AC}}{{CE}} = \frac{{AB}}{{AD}}.\)

\(\frac{{CE}}{{EA}} = \frac{{BD}}{{DA}}.\)

\(\frac{{AC}}{{CE}} = \frac{{BC}}{{CD}}.\)

\(\frac{{AC}}{{BC}} = \frac{{CD}}{{CE}}.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây.

 Tỉ số \(\frac{y}{x}\) là (ảnh 1)

Tỉ số \(\frac{y}{x}\)

\(\frac{5}{9}.\)

\(\frac{9}{5}.\)

\(\frac{9}{{14}}.\)

\(\frac{{14}}{9}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\)\(K,F\) lần lượt là trung điểm của \(AB,BC\). Khẳng định nào dưới đây là đúng?

\(KF = 2AC.\)

\(AC = 2KF.\)

\(AC = \frac{1}{2}KF.\)

\(KF = \frac{1}{3}AC.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta MNP\)\(\Delta DEF\)\(\widehat M = \widehat D\). Điều kiện để theo trường hợp góc – góc là

\(\widehat N = \widehat F.\)

\(\widehat P = \widehat F.\)

\(\widehat M = \widehat E.\)

\(\widehat P = \widehat E\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau.

 Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

Xét các khẳng định:

(I).  (g.g).

(II). (g.g).

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Chỉ có (I) đúng.

Chỉ có (II) đúng.

Cả (I) và (II) đều đúng.

Cả (I) và (II) đều sai.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho  theo tỉ số đồng dạng \(k = 1\) thì theo tỉ số đồng dạng là

\(2.\)

\(\frac{1}{2}.\)

\(1.\)

\(3.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp có 30 quả bóng được đánh số từ 1 đến 30, đồng thời các quả bóng từ 1 đến 10 được sơn màu cam và các quả bóng còn lại được sơn màu xanh. Các quả bóng có kích cỡ và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp. Số kết quả thuận lợi của biến cố: “Quả bóng được lấy ra được sơn màu cam” là

\(10.\)

\(20.\)

\(15.\)

\(30.\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp chứa \(10\) tấm thẻ cùng loại được đánh số thứ tự \(4\) đến \(13\). Minh lấy ra ngẫu nhiên một thẻ từ hộp. Xác suất để chọn ra thẻ ghi số chẵn là

\(0,2.\)

\(0,3.\)

\(0,4.\)

\(0,5.\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \(M\) là trung điểm của \(BC.\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \(ME\parallel AB.\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \(AE = MC.\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 d) ΔAENΔCNM.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Bạn An đã gieo xúc xắc tổng \(50\) lần.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Số kết quả thuận lợi của biến cố “Xuất hiện mặt \(4\) chấm” là \(4\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Xác suất của biến cố “Xuất hiện mặt có số chấm chẵn” là \(0,6.\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Xác suất của biến cố “Xuất hiện mặt có số chấm không nhỏ hơn \(3\)” là \(\frac{{14}}{{25}}.\)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn

Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = - mx + m - 3\). Biết \(f\left( { - 2} \right) = 6\). Tính \(f\left( { - 3} \right).\)

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của \(x\), biết: \(\frac{{2x - 1}}{3} + \frac{{x + 4}}{2} = \frac{{5x + 20}}{6}.\)

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ với các số liệu sau đây:

Tính khoảng cách \(CD\) từ con tàu đến trạm quan trắc đặt tại điểm \(C.\) (ảnh 1) 

Tính khoảng cách \(CD\) từ con tàu đến trạm quan trắc đặt tại điểm \(C.\) (Đơn vị: m)

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất của biến cố \(B\): “Tổng số chấm sau hai lần gieo bằng \(8\)”. (Kết quả viết dưới dạng số thập phân, làm tròn đến hàng phần trăm)

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

(1,0 điểm) Một số tự nhiên gồm hai chữ số có tổng bằng \[12.\] Nếu đổi chỗ hai chữ số đo cho nhau thì ta được một số mới bé hơn số ban đầu là 18 đơn vị. tìm số ban đầu.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Chứng minh \(AE.AB = A{D^2} = AF.AC\)\(\widehat {AFE} = \widehat {ABC}\).

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Gọi \(I\) là giao điểm của \(FE\) và tia \(CB\). Chứng minh \(I{D^2} = IE.IF\).

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Gọi \(H\) là trực tâm của \(\Delta ABC,\) tia \(HB\) cắt \(EF\) tại \(K.\) Chứng minh \(DK \bot BH.\)

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Giải phương trình: \(\left( {{x^3} - {x^2}} \right) - 4{x^2} + 8x - 4 = 0\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack