2048.vn

Đề cuối kì 2 Toán 8 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 4
Quiz

Đề cuối kì 2 Toán 8 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 4

A
Admin
ToánLớp 89 lượt thi
29 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Hệ số góc của đường thẳng \(y = 4x - 3\)

\(a = - 4.\)

\(a = - 3.\)

\(a = 3.\)

\(a = 4.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng đồ thị hàm số \(y = 2x + 1\) và đồ thị hàm số \(y = ax + 3\) là hai đường thẳng song song, khi đó hệ số \(a\) bằng

\(1.\)

\(2.\)

\(3.\)

\(0.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

\({y^2} + 8x - 2022 = 0.\)

\(3x + 6 = 0.\)

\(3x - 2y - 9 = 0.\)

\(2{x^2} - 4 = 0.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \(7 - 3x = 9 - x\) có tập nghiệm là

\(S = \left\{ 5 \right\}.\)

\(S = \left\{ 1 \right\}.\)

\(S = \left\{ { - 5} \right\}.\)

\(S = \left\{ { - 1} \right\}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(DE\parallel BC\). Khẳng định nào sau đây là sai?

\(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AE}}{{AC}}\) suy ra \(DE\parallel BC.\)

\(\frac{{AD}}{{DB}} = \frac{{AE}}{{EC}}\) suy ra \(DE\parallel BC.\)

\(\frac{{BD}}{{AB}} = \frac{{EC}}{{AC}}\) suy ra \(DE\parallel BC.\)

\(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AE}}{{EC}}\) suy ra \(DE\parallel BC.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\)\(AB = 4{\rm{ cm;}}\) \(AC = 9{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Gọi \(AD\) là tia phân giác của \(\widehat {BAC}\). Tỉ số \(\frac{{CD}}{{BD}}\) bằng

\(\frac{4}{9}.\)

\(\frac{9}{4}.\)

\(\frac{4}{5}.\)

\(\frac{5}{4}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(I,K\) lần lượt là trung điểm của \(AB,AC\). Biết \(BC = 8{\rm{ cm}}\). Độ dài \(IK\)

\(4{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\({\rm{16 cm}}{\rm{.}}\)

\({\rm{2 cm}}{\rm{.}}\)

\({\rm{12 cm}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho  biết \(\widehat A = 50^\circ ;\widehat B = 60^\circ \). Khi đó số đo góc \(D\) bằng

\(50^\circ .\)

\(60^\circ .\)

\(70^\circ .\)

\(80^\circ .\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho  theo tỉ số \(k\). Vậy \(k\) bằng tỉ số nào dưới đây?

\(k = \frac{{AB}}{{BC}}\).

\(k = \frac{{AC}}{{DF}}\).

\(k = \frac{{DE}}{{AB}}.\)

\(k = \frac{{DE}}{{DF}}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bên. Biết Hình 1 đồng dạng phối cảnh với Hình 2 với tỉ số đồng dạng là \(2\). Khi đó tỉ số nào sau đây là đúng?

Khi đó tỉ số nào sau đây là đúng? (ảnh 1) 

\(\frac{{AB}}{{BC}} = 2.\)

\(\frac{{AB}}{{AC}} = 2.\)

\(\frac{{AC}}{{AB}} = 2.\)

\(\frac{{BC}}{{AB}} = 2.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một túi đựng các viên bi có hình dạng như nhau, chỉ khác màu. Trong đó có \(5\) viên bi màu đỏ, \(6\) viên bi màu xanh và \(3\) viên bi màu vàng. Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong túi. Số kết quả có thể xảy ra là

\(6.\)

\(14.\)

\(3.\)

\(5.\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có một chữ số. Số kết quả có thể xảy ra là

\(7.\)

\(9.\)

\(10.\)

\(8.\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 a) \(AB\) là trung trực của \(NH.\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 b) \(EF\parallel MN.\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \(\Delta AMN\) cân.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) \(AI \bot EF.\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Có \(6\) kết quả có thể xảy ra.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Có \(3\) kết quả thuận lợi cho biến cố “Mặt xuất hiện trên xúc xắc có số chấm là số chia hết cho \(2\)”.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện trên con xúc xắc có số chấm là số chia hết cho \(3\)” là \(0,5.\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện trên con xúc xắc có số chấm là số chia hết cho \(5\) dư 1” là \(\frac{1}{3}.\)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn

Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.

Xác định hệ số góc của đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( {1;2} \right)\)\(B\left( {3;4} \right)\).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của \(x\) biết: \(2\left( {x + 17} \right) - \frac{{10}}{3}x = 10\).

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta dùng máy ảnh để chụp một người có chiều cao \(1,5{\rm{ m}}\) (như hình vẽ sau). Sau khi rửa phim thấy ảnh \(CD\) cao \({\rm{4 cm}}{\rm{.}}\)

Hỏi khoảng cách từ người đó đến vật kính máy ảnh một đoạn \(BE\) là bao nhiêu centimet? (ảnh 1)

Biết khoảng cách từ phim đến vật kính của máy ảnh lúc chụp là \(ED = 6{\rm{ cm}}\). Hỏi khoảng cách từ người đó đến vật kính máy ảnh một đoạn \(BE\) là bao nhiêu centimet?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Cường vào cửa hàng Lotteria và dự định mua một suất gà rán. Khi đọc menu, bạn Cường thấy cửa hàng đang có các món như sau: combo gà rán (ưu đãi) có giá \(97{\rm{ }}000\) đồng, combo gà viên (ưu đãi) có giá \({\rm{84 }}000\) đồng, gà rán – 1 miếng có giá \({\rm{35 }}000\)đồng, gà rán – 2 miếng có giá \({\rm{68 }}000\) đồng, gà rán – 3 miếng có giá \({\rm{101 }}000\) đồng, cánh gà chiên – 3 miếng có giá \({\rm{48 }}000\) nghìn đồng. Bạn Cường cảm thấy món nào cũng ngon và dự định sẽ nhắm mắt chỉ tay chọn ngẫu nhiên một món. Tính xác suất “Món gà được bạn Cường chọn có giá dưới \({\rm{70 }}000\) đồng”.

(Kết quả ghi dưới dạng số thập phân)

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

(1,0 điểm) Cô Hương đầu tư \(400\) triệu đồng vào hai khoản: mua trái phiếu doanh nghiệp với lãi suất \(8\% \) một năm và mua trái phiếu chính phủ với lãi suất \(6\% \) một năm. Cuối năm cô Hương nhận được \(29\) triệu đồng tiền lãi. Hỏi cô Hương đã đầu tư vào mỗi khoản bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) ΔDEAΔBEF và ΔDGEΔBAE

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \(A{E^2} = EF.EG\).

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \(BF.DG\) không đổi khi \(F\) thay đổi trên \(BC.\)

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Giải phương trình: \(\frac{{2027 - x}}{{73}} + \frac{{2025 - x}}{{75}} + \frac{{2023 - x}}{{77}} + \frac{{2021 - x}}{{79}} + 4 = 0\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack