2048.vn

Đề cuối kì 2 Toán 8 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án- Đề 1
Quiz

Đề cuối kì 2 Toán 8 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án- Đề 1

A
Admin
ToánLớp 88 lượt thi
29 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Đường thẳng \(y = 1\) luôn cắt trục tung tại điểm

Có tung độ bằng \(1,\) hoành độ bằng \(0.\)

Có hoành độ bằng \(1,\) tung độ bằng \(0.\)

Có hoành độ bằng \(1,\) tung độ bằng \(1.\)

Có tung độ bằng \(1,\) hoành độ tùy ý.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất \(y = 2024x - 2025\). Hãy chỉ ra hệ số \(a,b\) của hàm số đó.

\(a = 2024;b = 2025.\)

\(a = 2024;b = - 2025.\)

\(a = - 2025;b = 2024.\)

\(a = 2025;b = 2024.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất một ẩn?

\(2x - 2023 = 0.\)

\(3x = 0.\)

\(2x + \sqrt 3 = 0.\)

\(\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right) = 0.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

\(x = - 2\) là nghiệm của phương trình:

\(2x - 4 = 0.\)

\(2x + 4 = 0.\)

\(2x - 2 = 0.\)

\(2x + 2 = 0.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây:

 Hệ thức theo Định lí Thalès của hình trên là (ảnh 1)

 Hệ thức theo Định lí Thalès của hình trên là

\(\frac{{CE}}{{CB}} = \frac{{CD}}{{CA}}\).

\(\frac{{BE}}{{CB}} = \frac{{CA}}{{AD}}\).

\(\frac{{CE}}{{BE}} = \frac{{AD}}{{CD}}\).

\(\frac{{DE}}{{AB}} = \frac{{AC}}{{AD}}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hình vẽ sau:

 Đoạn thẳng \(MN\) là đường trung bình của tam giác \(ABC\) trong hình vẽ nào? (ảnh 1)

Đoạn thẳng \(MN\) là đường trung bình của tam giác \(ABC\) trong hình vẽ nào?

Hình 1.

Hình 2.

Hình 3.

Hình 4.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\), \(AD\) là đường phân giác của \(\widehat {BAC}\) \(\left( {D \in BC} \right)\). Tỉ lệ thức nào sau đây đúng?

\(\frac{{AB}}{{BD}} = \frac{{AC}}{{BC}}.\)

\(\frac{{AD}}{{AC}} = \frac{{BD}}{{DC}}.\)

\(\frac{{DB}}{{AB}} = \frac{{DC}}{{AC}}\).

\(\frac{{DB}}{{DC}} = \frac{{BC}}{{AC}}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng.           

Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.

Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.

Hai tam giác cân luôn đồng dạng.

Hai tam giác vuông luôn đồng dạng.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔMNPΔQRS, hãy chọn đáp án đúng.

\(\widehat M = \widehat R.\)

\(\frac{{MN}}{{QR}} = \frac{{NP}}{{QS}}.\)

\(\frac{{MN}}{{QR}} = \frac{{NP}}{{RS}}.\)

\(\widehat N = \widehat Q.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu ΔABCΔMNP theo tỉ số k=23 thì ΔMNPΔABC theo tỉ số

\(\frac{2}{3}.\)

\(\frac{3}{2}.\)

\(\frac{4}{9}.\)

\(\frac{4}{3}.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đội văn nghệ khối 8 của một trường có 3 học sinh nam lớp 8A, 3 học sinh nữ lớp 8B, 1 học sinh nam lớp 8C và 2 học sinh nữ lớp 8C. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong đội văn nghệ khối 8 để tham gia chương trình văn nghệ của trường. Số kết quả có thể xảy ra là:

\(6.\)

\(7.\)

\(8.\)

\(9.\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc hộp đựng \(15\) chiếc bút gồm \(5\) bút đỏ, \(1\) bút xanh, \(6\) bút tím và \(3\) bút đen. Bạn An lấy ngẫu nhiên một chiếc bút trong hộp. Biến cố: “An lấy được chiếc bút màu xanh” là biến cố:

không thể xảy ra.

chắc chắn xảy ra.

có 1 kết quả thuận lợi.

có 5 kết quả thuận lợi.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 a) \(\frac{{BD}}{{AD}} = \frac{{MB}}{{MA}}.\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 b) \(DE\parallel BC\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \(DI = EI.\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) \(ED = 6{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Có \(20\) kết quả thuận lợi cho biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số lẻ”.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 b) Có \(5\) kết quả thuận lợi cho biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là bình phương của một số”.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là bình phương của một số” là \(0,125.\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là lập phương của một số” là \[0,075.\]

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn

Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.

Xác định hệ số góc của đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( { - 4;0} \right)\)\(B\left( {0;5} \right)\).

(Kết quả ghi dưới dạng số thập phân)

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của \(x\), biết: \({x^3} - 1 + \left( {1 - x} \right)\left( {x - 5} \right) = 0\).

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người cắm một cái cọc vuông góc với mặt đất sao cho bóng của đỉnh cọc trùng với bóng của ngọn cây. Biết cọc cao \(1,5{\rm{ m}}\) so với mặt đất, chân cọc cách gốc cây \({\rm{8 m}}\) và cách bóng của đỉnh cọc \({\rm{2 m}}\).

Hỏi chiều cao của cây là bao nhiêu mét? (ảnh 1)

Hỏi chiều cao của cây là bao nhiêu mét? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

(1,0 điểm) Một tàu hỏa từ Hà Nội đi TP. Hồ Chí Minh. Sau 1 giờ 48 phút, một tàu hỏa khác khởi hành từ Nam Định cũng đi TP. Hồ Chí Minh với vận tốc nhỏ hơn vận tốc của tàu thứ nhất \(5{\rm{ km/h}}{\rm{.}}\) Hai tàu gặp nhau tại một nhà ga sau 4 giờ 48 phút kể từ khi tàu thứ nhất khởi hành. Tính vận tốc của mỗi tàu, biết rằng ga Nam Định nằm trên đường từ Hà Nội đi TP. Hồ Chí Minh và cách ga Hà Nội \(87{\rm{ km}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Chứng minh rằng ΔABCΔHAC.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Lấy điểm \(I\) thuộc đoạn \(AH\) (\(I\)không trùng với \[A,H\]). Qua \[B\] kẻ đường thẳng vuông góc với \[CI\] tại \[K\]. Chứng minh rằng \[CH.CB = CI.CK.\]

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tia \[BK\] cắt tia \[HA\] tại điểm \[D.\] Chứng minh \[CH.CB + DK.DB = C{D^2}.\]

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Giải phương trình \(2x{\left( {8x - 1} \right)^2}\left( {4x - 1} \right) = 9.\)

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Giải phương trình: \(\frac{{2027 - x}}{{73}} + \frac{{2025 - x}}{{75}} + \frac{{2023 - x}}{{77}} + \frac{{2021 - x}}{{79}} + 4 = 0\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack