2048.vn

Đề cuối kì 2 Toán 8 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án- Đề 4
Quiz

Đề cuối kì 2 Toán 8 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án- Đề 4

A
Admin
ToánLớp 88 lượt thi
29 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Trong các nhận định sau, nhận định nào đúng?

Chiều cao của các bạn học sinh nữ lớp 8A là số liệu rời rạc.

Số môn thể thao mà các bạn tổ 1 của lớp 8B là số liệu rời rạc.

Kết quả bơi 50 m tự do của 10 vận động viên là số liệu liên tục.

Nhiệt độ các ngày trong tuần ở Hà Nội là số liệu rời rạc.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần của một loại thép được biểu diễn trong biểu đồ như hình dưới đây.

Thành phần của một loại thép được biểu diễn trong biểu đồ như hình dưới đây.  (ảnh 1) 

\(953{\rm{ g}}{\rm{.}}\)

\(26{\rm{ g}}{\rm{.}}\)

\(21{\rm{ g}}{\rm{.}}\)

\(95,3{\rm{ g}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có một chữ số. Số kết quả có thể xảy ra là

\(7.\)

\(9.\)

\(10.\)

\(8.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn My có các tấm thẻ, mỗi tấm thẻ ghi một chữ cái trong từ “MATHEMATIC”. Bạn My rút ngẫu nhiên một tấm thẻ. Xác suất để tút được tấm thẻ chữ T là 

\(0,1.\)

\(0,2.\)

\(0,1.\)

\(1.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vế trái của phương trình \(3x + 4 = x + 12\)

\(x.\)

\(3x.\)

\(3x + 4.\)

\(x + 12.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \(7 - 3x = 9 - x\) có tập nghiệm là

\(S = \left\{ 5 \right\}.\)

\(S = \left\{ 1 \right\}.\)

\(S = \left\{ { - 5} \right\}.\)

\(S = \left\{ { - 1} \right\}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(DE\parallel BC\). Khẳng định nào sau đây là sai?

\(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AE}}{{AC}}\) suy ra \(DE\parallel BC.\)

\(\frac{{AD}}{{DB}} = \frac{{AE}}{{EC}}\) suy ra \(DE\parallel BC.\)

\(\frac{{BD}}{{AB}} = \frac{{EC}}{{AC}}\) suy ra \(DE\parallel BC.\)

\(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AE}}{{EC}}\) suy ra \(DE\parallel BC.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\)\(AB = 4{\rm{ cm;}}\) \(AC = 9{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Gọi \(AD\) là tia phân giác của \(\widehat {BAC}\). Tỉ số \(\frac{{CD}}{{BD}}\) bằng

\(\frac{4}{9}.\)

\(\frac{9}{4}.\)

\(\frac{4}{5}.\)

\(\frac{5}{4}.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(I,K\) lần lượt là trung điểm của \(AB,AC\). Biết \(BC = 8{\rm{ cm}}\). Độ dài \(IK\)

\(4{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\({\rm{16 cm}}{\rm{.}}\)

\({\rm{2 cm}}{\rm{.}}\)

\({\rm{12 cm}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho  biết \(\widehat A = 50^\circ ;\widehat B = 60^\circ \). Khi đó số đo góc \(D\) bằng

\(50^\circ .\)

\(60^\circ .\)

\(70^\circ .\)

\(80^\circ .\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho  theo tỉ số \(k\). Vậy \(k\) bằng tỉ số nào dưới đây?

\(k = \frac{{AB}}{{BC}}\).

\(k = \frac{{AC}}{{DF}}\).

\(k = \frac{{DE}}{{AB}}.\)

\(k = \frac{{DE}}{{DF}}\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bên. Biết Hình 1 đồng dạng phối cảnh với Hình 2 với tỉ số đồng dạng là \(2\). Khi đó tỉ số nào sau đây là đúng?

 Khi đó tỉ số nào sau đây là đúng?   (ảnh 1)

\(\frac{{AB}}{{BC}} = 2.\)

\(\frac{{AB}}{{AC}} = 2.\)

\(\frac{{AC}}{{AB}} = 2.\)

\(\frac{{BC}}{{AB}} = 2.\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 a) Dữ liệu ở biểu đồ trên được thu thập bằng phương pháp thu thập gián tiếp.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Từ biểu đồ trên, ta có bảng thống kê là:

Giai đoạn

Quý I/2020

Quý I/ 2021

Quý I/2022

Xuất khẩu

63,4

78,56

87,64

Nhập khẩu

59,59

76,1

89,1

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa nước ta trong quý I giai đoạn 2020 – 2022 nhỏ hơn \(230\) tỉ  USD.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Giá trị xuất khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I/2021 tăng khoảng \(19,3\% \) so với quý  I/2020.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \(AB\) là trung trực của \(NH.\)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \(EF\parallel MN.\)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \(\Delta AMN\) cân.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) \(AI \bot EF.\)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn

Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.

Biểu đồ đoạn thẳng dưới đây biểu diễn sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm 2010; 2014; 2016; 2018; 2020 (đơn vị: nghìn tấn).

Hỏi sản lượng thủy sản của nước ta năm 2020 chiếm bao nhiêu phần trăm tổng sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm? (ảnh 1)

(Nguồn: Niên giám thống kê 2021)

Hỏi sản lượng thủy sản của nước ta năm 2020 chiếm bao nhiêu phần trăm tổng sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười)

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất của biến cố \(B\): “Tổng số chấm sau hai lần gieo bằng \(8\)”. (Kết quả viết dưới dạng số thập phân, làm tròn đến hàng phần trăm)

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của \(x\) biết: \(2\left( {x + 17} \right) - \frac{{10}}{3}x = 10\).

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta dùng máy ảnh để chụp một người có chiều cao \(1,5{\rm{ m}}\) (như hình vẽ sau). Sau khi rửa phim thấy ảnh \(CD\) cao \({\rm{4 cm}}{\rm{.}}\)

Hỏi khoảng cách từ người đó đến vật kính máy ảnh một đoạn \(BE\) là bao nhiêu centimet? (ảnh 1)

Biết khoảng cách từ phim đến vật kính của máy ảnh lúc chụp là \(ED = 6{\rm{ cm}}\). Hỏi khoảng cách từ người đó đến vật kính máy ảnh một đoạn \(BE\) là bao nhiêu centimet?

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

 (1,0 điểm) Cô Hương đầu tư \(400\) triệu đồng vào hai khoản: mua trái phiếu doanh nghiệp với lãi suất \(8\% \) một năm và mua trái phiếu chính phủ với lãi suất \(6\% \) một năm. Cuối năm cô Hương nhận được \(29\) triệu đồng tiền lãi. Hỏi cô Hương đã đầu tư vào mỗi khoản bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Chứng minh \(AE.AB = A{D^2} = AF.AC\)\(\widehat {AFE} = \widehat {ABC}\).

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Gọi \(I\) là giao điểm của \(FE\) và tia \(CB\). Chứng minh \(I{D^2} = IE.IF\).

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Gọi \(H\) là trực tâm của \(\Delta ABC,\) tia \(HB\) cắt \(EF\) tại \(K.\) Chứng minh \(DK \bot BH.\)

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Giải phương trình: \(\left( {{x^3} - {x^2}} \right) - 4{x^2} + 8x - 4 = 0\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack