vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới (Đề số 3)
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới (Đề số 3)

2
2048.vn Content
ToánLớp 112 lượt thi
11 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 11.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Với \(a\) là số thực dương tùy ý, \(\sqrt[{14}]{a}\) bằng

\({a^{\frac{1}{{14}}}}\).

\({a^{\sqrt {14} }}\).

\({a^{14}}\).

\(\sqrt {{a^{14}}} \).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(a,b\) là các số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(\ln \left( {a + b} \right) = \ln a.\ln b\).

\(\ln \left( {a + b} \right) = \ln a + \ln b\).

\(\ln \left( {ab} \right) = \ln a + \ln b\).

\(\ln \left( {ab} \right) = \ln a.\ln b\).

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \({3^x} = 1\) là

\(x = 2\).

\(x = - 1\).

\(x = 0\).

\(x = 1\).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với hai số thực dương \(a,b\) tùy ý và \(\frac{{{{\log }_3}5.{{\log }_5}a}}{{1 + {{\log }_3}2}} - {\log _6}b = 2\). Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

\(a = 36b\).

\(a = b{\log _6}3\).

\(2a + 3b = 0\).

\(a = b{\log _6}2\).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số \(y = \log \left[ {\left( {6 - x} \right)\left( {x + 2} \right)} \right]\)?

\(7\).

\(8\).

Vô số.

\(9\).

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \({4^x} + {4^{ - x}} = 7\). Biểu thức \(P = \frac{{5 + {2^x} + {2^{ - x}}}}{{8 - {{4.2}^x} - {{4.2}^{ - x}}}}\) có giá trị bằng

\(P = \frac{3}{2}\).

\(P = - \frac{5}{2}\).

\(P = 2\).

\(P = - 2\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông. Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \(SA\) và \(SC\).

Cho hình chóp  S . A B C D  có đáy là hình vuông. Gọi  M , N  lần lượt là trung điểm của  S A  và  S C .    Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: (ảnh 1)

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

\(MN \bot BD\).

\(MN \bot SD\).

\(MN \bot SA\).

\(MN \bot SB\).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác vuông tại \(B\) và \(SA \bot \left( {ABC} \right)\).

Cho hình chóp  S . A B C  có đáy là tam giác vuông tại  B  và  S A ⊥ ( A B C ) .    Hình chiếu của  S C  lên  ( A B C )  là (ảnh 1)

Hình chiếu của \(SC\) lên \(\left( {ABC} \right)\) là

\(SB\).

\(BC\).

\(AB\).

\(AC\).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là đúng?

Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.

Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.

Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.

Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều \(ABCD\) có tất cả các cạnh đều bằng \(a\). Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) và \(\left( {BCD} \right)\).

\(\cos \alpha = \frac{1}{6}\).

\(\cos \alpha = \frac{1}{3}\).

\(\cos \alpha = \frac{1}{4}\).

\(\cos \alpha = \frac{1}{2}\).

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\). Đường thẳng \(AC'\) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?

\(AC' \bot \left( {BB'D'D} \right)\).

\(AC' \bot \left( {ABCD} \right)\).

\(AC' \bot \left( {AA'D'D} \right)\).

\(AC' \bot \left( {A'BD} \right)\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack