vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 1)
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 1)

V
VietJack
ToánLớp 107 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c,\left( {a \ne 0} \right)\)\(\Delta = {b^2} - 4ac\). Cho biết dấu của \(\Delta \) khi \(f\left( x \right)\) luôn cùng dấu với hệ số \(a\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\).

\(\Delta > 0\).

\(\Delta < 0\).

\(\Delta \ge 0\).

\(\Delta = 0\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các bất phương trình dưới đây, bất phương trình nào là bất phương trình bậc hai một ẩn \(x\)?

\(x + 3 \ge 0\).

\( - {x^2} + 3x - 2 \ge 0\).

\({x^2} - x - 3 \ne 0\).

\(3{x^2} - 3\sqrt x - 3 > 0\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình \(\sqrt {2x - 3} = x - 3\). Chọn câu đúng.

\(x = 6\) là nghiệm của phương trình.

\(x = 2\) là nghiệm của phương trình.

\(x = 1\) là nghiệm của phương trình.

\(x = 3\)là nghiệm của phương trình.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ \(Oxy\), cho \(\overrightarrow {OM} = 7\overrightarrow i + 4\overrightarrow j \), tìm tọa độ của điểm \(M\)

\(M\left( {7;4} \right)\).

\(M\left( {4;7} \right)\).

\(M\left( { - 7; - 4} \right)\).

\(M\left( {7; - 4} \right)\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho đường thẳng \(d: - x + 2y + 7 = 0\). Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng \(d\)

\(\overrightarrow n = \left( {1;2} \right)\).

\(\overrightarrow n = \left( {2;1} \right)\).

\(\overrightarrow n = \left( {2; - 1} \right)\).

\(\overrightarrow n = \left( { - 1;2} \right)\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường tròn có tâm\(I\left( {a;b} \right)\) và bán kính \(R\)

\({\left( {x - a} \right)^2} + {\left( {y - b} \right)^2} = {R^2}\).

\({\left( {x - a} \right)^2} + {\left( {y - b} \right)^2} = R\).

\({\left( {x + a} \right)^2} + {\left( {y + b} \right)^2} = {R^2}\).

\({\left( {x + a} \right)^2} + {\left( {y + b} \right)^2} = R\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip?

\(\frac{{{x^2}}}{4} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\).

\(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 0\).

\(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\).

\(\frac{{{x^2}}}{9} - \frac{{{y^2}}}{4} = 1\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình \(2{x^2} - 7x - 15 \ge 0\)

\(\left( { - \infty ; - \frac{3}{2}} \right] \cup \left[ {5; + \infty } \right)\).

\(\left[ { - \frac{3}{2};5} \right]\).

\(\left( { - \infty ; - 5} \right] \cup \left[ {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\).

\(\left[ { - 5;\frac{3}{2}} \right]\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {2x + 7} = x - 4\)

\(S = \left\{ {1;9} \right\}\).

\(S = \left\{ 1 \right\}\).

\(S = \left\{ 9 \right\}\).

\(S = \left\{ { - 1; - 9} \right\}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm \(M\left( { - 1;0} \right),N\left( {3;1} \right)\)

\(4x + y + 4 = 0\).

\(x - 4y - 1 = 0\).

\(4x + y - 4 = 0\).

\(x - 4y + 1 = 0\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 13\). Phương trình tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại \(M\left( { - 2;5} \right)\) là:

\( - 2x + 5y + 16 = 0\).

\( - 2x + 5y - 16 = 0\).

\( - 3x + 2y - 16 = 0\).

\(3x - 2y - 16 = 0\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình chính tắc của parabol đi qua điểm \(A\left( {1;4} \right)\).

\({y^2} = 8x\).

\(y = 4{x^2}\).

\({y^2} = 16x\).

\({y^2} = 32x\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack