2048.vn

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 3

A
Admin
ToánLớp 68 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)

Phát biểu “\[a\] không thuộc \(A\)” được kí hiệu là

\[a \in A.\]

\[a \notin A.\]

\[A \in a.\]

\[A \notin a.\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số liền sau của số \(a - 1\) \(\left( {a \in \mathbb{N},\,\,a \ge 1} \right)\)          

\(a + 1.\)

\(a - 2.\)

\(a.\)

\(a - 2.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lan viết các số La Mã như sau \({\rm{XIII;}}\,\,{\rm{XIX;}}\,\,{\rm{VXI;}}\,\,{\rm{XXIV}}{\rm{.}}\) Lan viết sai số La Mã nào?

\({\rm{XIII}}\).

\({\rm{XIX}}\).

\[{\rm{VXI}}\].

\[{\rm{XXIV}}\].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là

\[\left\{ {} \right\} \to \left[ {} \right] \to \left( {} \right)\].

\[\left[ {} \right] \to \left( {} \right) \to \left\{ {} \right\}\].

\[\left( {} \right) \to \left[ {} \right] \to \left\{ {} \right\}\].

\[\left( {} \right) \to \left\{ {} \right\} \to \left[ {} \right]\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \({3^3} \cdot 243 = ?.\) Lũy thừa thích hợp để thay vào dấu ? là          

\({3^7}.\)

\({3^5}.\)

\({9^4}.\)

\({9^3}.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chữ số \(x;y\) thoả mãn \(\overline {1x2y} \) chia hết cho cả \(2;\,\,5\)\(9\)

\(x = 5;\,\,y = 1\).

\(x = 1;\,\,y = 5\).

\(x = 0;\,\,y = 6\).

\(x = 6;\,\,y = 0\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chia đều \(127\) quả táo vào 5 đĩa thì còn dư lại là          

\(0\) quả.

\(2\) quả.

\(3\) quả.

\(7\) quả.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các ước nguyên tố của \[12\]          

\[\left\{ {1;\,\,2;\,\,3} \right\}\].

\[\left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,6} \right\}\].

\[\left\{ {2;\,\,3} \right\}\].

\[\left\{ {2;\,\,3;\,\,6;\,\,12} \right\}\].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác đều?

Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác đều?    (ảnh 1)

\(1\).

\(3\).

\(4\).

\(5\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chữ nhật không có tính chất nào dưới đây?

Bốn góc bằng nhau và bằng \(90^\circ \).

Các cạnh đối nhau.

Hai đường chéo bằng nhau.

Hai đường chéo vuông góc với nhau.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?

Hình lục giác đều có 6 cạnh bằng nhau.

Hình bình hành có các cạnh đối song song.

Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau.

Hình thoi có 4 góc bằng nhau.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích của hình bình hành \(ABCD\)trong hình dưới đây bằng bao nhiêu?

v (ảnh 1)

\(18\) cm.

\(18\) cm2.

\(9\) cm.

\(9\) cm2.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm)

Cho số \(\overline {127x} .\)

          a) Khi \(x \in \left\{ {0;\,\,2;\,\,4;\,6;\,\,8} \right\}\) thì số đã cho chia hết cho 2.

          b) Khi \(x = 0\) thì số đã cho là bội của cả 2 và 5.

          c) Khi \[x = 8\] thì số đã cho chỉ chia hết cho cả 3 và không chia hết cho 9.

          d) Khi \[x = 8\] thì ta phân tích số này ra thừa số nguyên tố thì lũy thừa của số 2 có số mũ là 2.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều có cạnh bằng 2 cm.

          a) Tam giác đều có ba cạnh bằng 2 cm.

          b) Tam giác đều có ba góc ở các đỉnh của tam giác bằng nhau.

          c) Ghép 2 tam giác đều như trên sao cho một cạnh của tam giác này chồng lên một cạnh của tam giác kia thì ta được một hình vuông.

          d) Độ dài đường chéo nhỏ của hình nhận được ở ý c) là 2 cm.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm)

 Tập hợp \(A\) gồm các số tự nhiên khác 0, lớn hơn 3 và không vượt quá 99. Tập hợp \(A\) có bao nhiêu phần tử?

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên \(n\) thỏa mãn \(32 < {2^n} < 128.\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu chữ số mà khi thay vào dấu * để \(\overline {*9} \) là số nguyên tố có hai chữ số?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính chu vi (đơn vị: cm) của một hình vuông có diện tích bằng 16 cm2.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

(1,5 điểm)

1) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

a) \[\left( {{3^5} \cdot {3^7}} \right):{3^{10}} + 5 \cdot {2^4} - {7^3}:7.\]                                                           b) \[53 \cdot 39 + 47 \cdot 39 - 53 \cdot 21 - 47 \cdot 21.\]

2) Tìm số tự nhiên \(x,\) biết: \({5^3} - 3\left( {x + 3} \right) = 65.\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Trường của bạn An có khu vườn có dạng hình chữ nhật với chiều rộng 4 m và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Nhà trường muốn làm một bồn hoa có dạng hình thoi trong khu vườn (như hình dưới).

Tính số tiền cần để mua đủ hoa trồng kín bồn hoa đó. (ảnh 1) 

Giả sử mỗi mét vuông trồng được 3 cây hoa và mỗi cây hoa có giá là 25 000 đồng (giá cây hoa và giá trồng hoa). Tính số tiền cần để mua đủ hoa trồng kín bồn hoa đó.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Chứng minh rằng tổng tất cả các số ghi trên vé xổ số có sáu chữ số mà tổng ba chữ số đầu bằng tổng ba chữ số cuối thì chia hết cho 13 (các chữ số đầu có thể bằng 0).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack