2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 8
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 8

A
Admin
ToánLớp 69 lượt thi
14 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Biết \(\mathbb{N}\) là tập hợp số tự nhiên. Cách viết đúng là

\(\mathbb{N} = \left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,...} \right\}\)

\[\mathbb{N} = \left\{ {0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,...} \right\}\]

\(\mathbb{N} = \left\{ {0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4} \right\}\)

\(\mathbb{N} = \left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4} \right\}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Khi thêm \(I\) vào phía trước số La Mã \(XX\), phát biểu đúng là

Số ban đầu có giá trị giảm xuống \(1\) đơn vị

Số ban đầu có giá trị tăng thêm \(1\) đơn vị

Số mới có giá trị trong hệ thập phân là \(21\)

Không thể thêm vào như thế vì trái với quy tắc viết số La Mã.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Giá trị của \[x\] trong phép tính \[{2^{x + 1}}\,\,.\,\,{2^2} = 16\] là

4

3

1

4.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số \(\overline {173*} \). Có thể thay \(*\) bởi chữ số nào để \(\overline {173*} \) chia hết cho cả \(2\)và \(5?\)

0

5

9

\(0\,;\,\,5\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trong các số sau, số nào là hợp số?

\(19\)

\(21\)

\(23\)

\(29\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho hình vuông \[ABCD\]. Khẳng định sai là

Hình vuông \[ABCD\] có bốn cạnh bằng nhau: \[AB = BC = CD = AD\]

Hình vuông \[ABCD\] có bốn góc ở đỉnh \[A;\,\,B;\,\,C;\,\,D\] bằng nhau

Hình vuông \[ABCD\] có hai đường chéo bằng nhau: \[AC = BD\]

Hình vuông \[ABCD\] có hai cặp cạnh đối song song \[AB\] và \[BC\]; \[CD\] và \[AD\].

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng. Quan sát các hình vẽ dưới đây, hình thoi là

 Chọn đáp án đúng. Quan sát các hình vẽ dưới đây, hình thoi là (ảnh 1)

A. Hình (a)

B. Hình (b)

C. Hình (c)

D. Hình (d).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình vuông có diện tích 144 cm2. Độ dài cạnh hình vuông là

10 cm

12 cm

36 cm

24 cm.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(a) Viết tập hợp \(A\) gồm các chữ cái Tiếng Việt trong từ “VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG TÔI”.

(b) Viết tập hợp \(B\) gồm các tháng (dương lịch) có \(30\) ngày trong một năm.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Hà có 42 viên bi màu đỏ và 30 viên bi màu vàng. Hà có thể chia nhiều nhất vào bao nhiêu túi sao cho số bi đỏ và bi vàng được chia đều vào các túi? Khi đó, mỗi túi có bao nhiêu viên bi đỏ và vàng?

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):

(a) \[134 + 322 + 3\,\,166 - 2\,\,022\]

(b) \[45\,\,.\,\,37 + 45\,\,.\,\,63 - 100\]

(c) \({2^2}\,\,.\,\,85 + 15\,\,.\,\,{2^2} - {2020^0}\)

(d) \[750:\left\{ {130--\left[ {{{\left( {5\,\,.\,\,14--65} \right)}^3}\; + 3} \right]} \right\}\].

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \[x\], biết:

(a) \(\left[ {43 - \left( {56 - x} \right)} \right]\,\,.\,\,12 = 384\)

(b) \({3^x}\,\,.\,\,2 + 15 = 33\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(a) Tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 8 cm và 9 cm.

(b) Tính chu vi hình vuông có cùng diện tích với diện tích hình thoi đã nêu ở câu a.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[A = {2^0}\; + {2^1}\; + {2^2}\; + {2^3}\; + .... + {2^{19}}\]và \[B = {2^{20}}\].

Chứng minh rằng \[A\] và \[B\] là hai số tự nhiên liên tiếp.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack