2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 5
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 5

A
Admin
ToánLớp 68 lượt thi
17 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho \(M = \left\{ {a;\,\,5;\,\,b;\,\,c} \right\}\). Khẳng định nào sau đây là sai?

\(5 \in M;\)

\(a \in M;\)

\(d \notin M;\)

\(c \notin M.\)

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Cho tập hợp \[A = \{ x \in \mathbb{N}*|x < 4\} \]. Biểu diễn tập hợp \[A\] bằng cách liệt kê các phần tử là

A. \(A = \left\{ {0;{\rm{ }}1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3} \right\}\)

B. \(A = \left\{ {1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3} \right\}\)

C. \(A = \left\{ {1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3;{\rm{ }}4} \right\}\)

D. \(A = \left\{ {0;{\rm{ }}1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3;{\rm{ }}4} \right\}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Trong các chữ số của số \(74\,\,852\)

Giá trị của chữ số \(8\) bằng \(4\) lần giá trị của chữ số \(2\)

Giá trị của chữ số \(8\) bằng \(40\) lần giá trị của chữ số \(2\)

Giá trị của chữ số \(8\) bằng \(400\) lần giá trị của chữ số \(2\)

Giá trị của chữ số \(8\) bằng \(4\,\,000\) lần giá trị của chữ số \(2\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 “Hịch tướng sĩ ” là kiệt tác văn học của Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tuấn. Bài hịch được viết vào giai đoạn cuộc kháng chiến chống quân Mông – Nguyên năm \(1285\), nhằm khích lệ tướng sĩ học tập cuốn “Binh thư yếu lược”. Như vậy, tác phẩm này ra đời vào thế kỉ thứ

\(XI\)

\(XII\)

\(XIII\)

\(XIV\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tính \({2^4} + (115 - {10^2})\,\,.\,\,18\) được kết quả là

276

286

278

268.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tập hợp các bội của \(12\) là

\(\left\{ {0;\,\,12;\,\,24;\,\,36;...} \right\}\)

\(\left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,6;\,\,12} \right\}\)

\(\left\{ {12;\,\,24;\,\,36;\,\,...} \right\}\)

\(\left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,6} \right\}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Hiệu nào sau đây chia hết cho 9?

\[63 - 14\]

\[54 - 13\]

\[486 - 234\]

\[78 - 18\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Khẳng định nào sau đây sai?

Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau

Hình thoi có bốn góc bằng nhau

Lục giác đều có 6 cạnh bằng nhau

Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Yếu tố nào sau đây không phải của hình bình hành?

Hai cạnh đối bằng nhau

Hai cạnh đối song song

Hai góc đối bằng nhau

Hai đường chéo bằng nhau.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD\) có cạnh \(AB = 4\,\,{\rm{cm}}\). Độ dài cạnh \(BC\) bằng

2 cm

4 cm

8 cm

16 cm.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Người ta xếp 6 tam giác đều có chu vi 9 cm thành một hình lục giác đều.

Chu vi của lục giác đều mới là

18 cm

27 cm

36 cm

54 cm.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng. Tên gọi của hình vẽ sau là

Chọn đáp án đúng. Tên gọi của hình vẽ sau là (ảnh 1)

A. hình thoi

B. hình tam giác đều

C. hình ngũ giác đều

D. hình lục giác đều.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.

(a) Tập hợp \(A\) các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là \(2\).

(b) Tập hợp \(B\) các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng \(3\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khối 6 của một trường trung học cơ sở có số học sinh khoảng từ \(80\) đến \(110\). Trong lần hoạt động ngoại khoá, nếu chia số học sinh này thành từng nhóm để tham gia hoạt động, mỗi nhóm có \(6\) em, \(8\) em, \(12\) em thì vừa đủ. Hỏi khối 6 có bao nhiêu học sinh?

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1. Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):

(a) \(25\,\,.\,\,37\, + \,25\,\,.\,\,63\, - \,150\)

(b) \(50 + \left[ {65 - {{\left( {9 - 4} \right)}^2}} \right]\).

2. Tìm \[x\], biết:

(a) \(24 + 3\left( {5 - x} \right) = 27\)

(b) \({\left( {x + 2} \right)^3} - 23 = 41\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính chu vi và diện tích hình sau

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A = 1 + 3 + {3^2} + {3^3} + ... + {3^{101}}\). Chứng minh biểu thức \[A\] chia hết cho 13.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack