Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 4
17 câu hỏi
Cho tập hợp \(M = \left\{ {a;\,\,b;\,\,x;\,\,y} \right\}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
\(a \notin M\)
\(y \in M\)
\(1 \in M\)
\(b \notin M\).
Cho tập hợp \(A = \{ x\mid x\) là số tự nhiên chẵn, \(x < 20\} \). Khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây là
A. \(17 \in A\)
B. \(20 \in x\)
C. \(10 \in x\)
D. \(12 \notin x\).
Tổng \(1\,\,.\,\,1\,\,000\, + \,4\,\,.\,\,100\, + \,2\,\,.\,\,10\,\) biểu diễn số tự nhiên nào sau đây?
\(14\,\,200\)
\(1\,\,402\)
\(100\,\,040\,\,020\)
\(1\,\,420\).
Số La Mã liền sau số \(XXIX\) là số
\(XXX\)
\(XXXI\)
\(IXXX\)
\(XIXX\).
Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức: \(A = 126:\left( {{4^2} + 2} \right)\) là:
Phép chia – phép cộng – lũy thừa
Phép cộng – lũy thừa – phép chia
Lũy thừa – phép cộng – phép chia
Lũy thừa – phép chia – phép cộng.
Trong các số sau số không chia hết cho \(18\) là
15
18
36
0.
Tổng nào sau đây chia hết cho 6?
\[18 + 36\]
\[55 + 24\]
\[36 + 59\]
\[47 + 12\].
Hình nào dưới đây là hình tam giác đều?

Hình (a)
Hình (b)
Hình (c)
Hình (d)
Số đường chéo của hình chữ nhật là
1
2
3
4.
Hình thoi có cạnh là 7 cm thì chu vi là
14 cm
28 cm
49 cm
7 cm.
Cho hình chữ nhật \[ABFE\] và hình thoi \[ABCD\], biết \[CD = 5\,\,{\rm{cm}}\] và \(AE = 2\;\,\,{\rm{cm}}\). Diện tích của hình chữ nhật \[ABFE\] bằng

\(14\;\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)
\(7\;\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)
\(10\;\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)
\(5\;\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).
Chọn đáp án đúng. Quan sát hình vẽ dưới đây và cho biết hình lục giác đều là

A. Hình (a)
B. Hình (b)
C. Hình (c)
D. Hình (d).
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử.
(a) \(A = {\rm{\{ }}x \in \mathbb{N}*|x < 5\} \)
(b) \(B = {\rm{\{ }}x \in \mathbb{N}|5 < x \le 10\} \).
Một nhà từ thiện muốn chia \(40\) cái bánh trung thu, \(60\) cây lồng đèn và \(80\) hộp sữa thành các phần quà, sao cho mỗi phần quà có số bánh, lồng đèn và hộp sữa bằng nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần quà?
1. Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
(a) \[122 + 2116 + 278 + 84\]
(b) \(3 \cdot {5^2} + 3:{5^0} - 48:{2^3}\).
2. Tìm \[x\], biết:
(a) \(156:\left( {3x - 2} \right) = 12\)
(b) \({\left( {25 - 2x} \right)^3}:5 - {3^2} = {4^2}\).
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25 m, chiều rộng 15 m. Người ta làm hai lối đi rộng 1 m như hình vẽ. Phần đất còn lại dùng để trồng cây. Tính diện tích đất dùng để trồng cây.

Cho \(A = 1 + 2 + {2^2} + {2^3} + ... + {2^{2022}}\).
Tính nhanh giá trị biểu thức: \(B = {2^{2023}} - A\).








