2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 4
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 4

A
Admin
ToánLớp 68 lượt thi
17 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho tập hợp \(M = \left\{ {a;\,\,b;\,\,x;\,\,y} \right\}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(a \notin M\)

\(y \in M\)

\(1 \in M\)

\(b \notin M\).

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Cho tập hợp \(A = \{ x\mid x\) là số tự nhiên chẵn, \(x < 20\} \). Khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây là

A. \(17 \in A\)

B. \(20 \in x\)

C. \(10 \in x\)

D. \(12 \notin x\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng \(1\,\,.\,\,1\,\,000\, + \,4\,\,.\,\,100\, + \,2\,\,.\,\,10\,\) biểu diễn số tự nhiên nào sau đây?

\(14\,\,200\)

\(1\,\,402\)

\(100\,\,040\,\,020\)

\(1\,\,420\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Số La Mã liền sau số \(XXIX\) là số

\(XXX\)

\(XXXI\)

\(IXXX\)

\(XIXX\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức: \(A = 126:\left( {{4^2} + 2} \right)\) là:

Phép chia – phép cộng – lũy thừa

Phép cộng – lũy thừa – phép chia

Lũy thừa – phép cộng – phép chia

Lũy thừa – phép chia – phép cộng.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trong các số sau số không chia hết cho \(18\) là

15

18

36

0.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tổng nào sau đây chia hết cho 6?

\[18 + 36\]

\[55 + 24\]

\[36 + 59\]

\[47 + 12\].

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Hình nào dưới đây là hình tam giác đều?

Hình (a)

Hình (b)

Hình (c)

Hình (d)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Số đường chéo của hình chữ nhật là

1

2

3

4.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thoi có cạnh là 7 cm thì chu vi là

14 cm

28 cm

49 cm

7 cm.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho hình chữ nhật \[ABFE\] và hình thoi \[ABCD\], biết \[CD = 5\,\,{\rm{cm}}\] và \(AE = 2\;\,\,{\rm{cm}}\). Diện tích của hình chữ nhật \[ABFE\] bằng

Cho hình chữ nhật  A B F E  và hình thoi  A B C D , biết  C D = 5 c m  và  A E = 2 c m . Diện tích của hình chữ nhật  A B F E  bằng (ảnh 1)

\(14\;\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)

\(7\;\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)

\(10\;\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)

\(5\;\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng. Quan sát hình vẽ dưới đây và cho biết hình lục giác đều là

Chọn đáp án đúng. Quan sát hình vẽ dưới đây và cho biết hình lục giác đều là (ảnh 1)

A. Hình (a)

B. Hình (b)

C. Hình (c)

D. Hình (d).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử.

(a) \(A = {\rm{\{ }}x \in \mathbb{N}*|x < 5\} \)

(b) \(B = {\rm{\{ }}x \in \mathbb{N}|5 < x \le 10\} \).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một nhà từ thiện muốn chia \(40\) cái bánh trung thu, \(60\) cây lồng đèn và \(80\) hộp sữa thành các phần quà, sao cho mỗi phần quà có số bánh, lồng đèn và hộp sữa bằng nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần quà?

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1. Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):

(a) \[122 + 2116 + 278 + 84\]

(b) \(3 \cdot {5^2} + 3:{5^0} - 48:{2^3}\).

2. Tìm \[x\], biết:

(a) \(156:\left( {3x - 2} \right) = 12\)

(b) \({\left( {25 - 2x} \right)^3}:5 - {3^2} = {4^2}\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25 m, chiều rộng 15 m. Người ta làm hai lối đi rộng 1 m như hình vẽ. Phần đất còn lại dùng để trồng cây. Tính diện tích đất dùng để trồng cây.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A = 1 + 2 + {2^2} + {2^3} + ... + {2^{2022}}\).

Tính nhanh giá trị biểu thức: \(B = {2^{2023}} - A\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack