2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 7
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 7

A
Admin
ToánLớp 69 lượt thi
14 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho tập hợp \(A = \left\{ {0;\,\,1;\,\,2;\,\,a;\,\,b} \right\}\). Cách viết sai là

\(0 \in A\)

\(b \notin A\)

\(5 \notin A\)

\(c \notin A\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Viết số \(29\) bằng số La Mã là

\(XXVIIII\)

\(XIX\)

\(XXIV\)

\(XXIX\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Biểu thức \(A = {2^{2023}} - {2^{2022}} + 1\) bằng biểu thức nào dưới đây?

\({2^{2023}} - 1\)

\({2^{2022}} + 2\)

\({2^{2022}} + 1\)

\({2^{2023}} + 1\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chữ số điền vào dấu \(*\) để số \(\overline {34*} \) chia hết cho \(2\) là:

0; 2; 4; 6; 8

\(1;\,\,3;\,\,5;\,\,7\)

\(0\)

\(0;\,\,2;\,\,4;\,\,6;\,\,8;\,\,...\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trong các số sau, số nào là số nguyên tố

12

13

15

18.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Khẳng định nào sau đây là sai?

Trong tam giác đều ba góc bằng nhau

Hình lục giác đều có ba đường chéo chính bằng nhau

Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau

Hình thang cân có hai góc kề cạnh bên bằng nhau.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chọn câu sai. Cho \[ABCD\] là hình bình hành. Khi đó:                     

\[AB\; = \;CD\]

\[AD\; = BC\]

\[AB\parallel CD\]

\[AC = \;BD\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xếp 9 mảnh hình vuông nhỏ bằng nhau tạo thành hình vuông \[MNPQ\]. Biết \[MN = 9\] cm. Diện tích của hình vuông nhỏ là

Xếp 9 mảnh hình vuông nhỏ bằng nhau tạo thành hình vuông  M N P Q . Biết  M N = 9  cm. Diện tích của hình vuông nhỏ là (ảnh 1)

9 cm2

1 cm2

12 cm2

81 cm2.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(a) Viết tập hợp \[A\] các chữ cái trong từ “GIÁO VIÊN”.

(b) Cho biết tập hợp \(A\) là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn \(17\) và không vượt quá \(23\) bằng cách hai cách.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đội thiếu niên khi xếp hàng 2; 3; 4; 5 đều thừa một người. Biết số đội viên trong khoảng 100 đến 150 người. Tính số đội viên thiếu niên của đội.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):

(a) \[667--195\,\,.\,\,93:465 + 372\]

(b) \[317\,\,.\,\,124 - 317\,\,.\,\,23 - 317\]

(c) \[3\,\,.\,\,{2^6}\,\,.\,\,125\]

(d) \[12 + 3\,\,.\,\,\left\{ {90:\left[ {39 - {{\left( {{2^3} - 5} \right)}^2}} \right]} \right\}\].

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \[x\], biết:

(a) \[200-8\,\left( {2x + 7} \right) = 112\]

(b) \[3x - {2^4} = {5^3}\].

 

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(a) Vẽ hình vuông \[MNPQ\] biết độ dài một cạnh bằng 5 cm.

(b) Cho hình vẽ, biết \[ABCD\] là hình chữ nhật và \[BEFC\] là hình vuông. Biết \[AB\; = 4\] cm và \[BE = 3\] cm. Tính diện tích hình chữ nhật \[AEFD\].

(a) Vẽ hình vuông  M N P Q  biết độ dài một cạnh bằng 5 cm.  (b) Cho hình vẽ, biết  A B C D  là hình chữ nhật và  B E F C  là hình vuông. Biết  A B = 4  cm và  B E = 3  cm. Tính diện tích hình chữ nhật  A E F D . (ảnh 1)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A = 7 + {7^2} + {7^3} + ... + {7^{119}} + {7^{120}}\). Chứng minh rằng biểu thức \[A\] chia cho hết cho 57.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack