2048.vn

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Hóa 11 Cánh diều (2023-2024) có đáp án - Đề 5
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Hóa 11 Cánh diều (2023-2024) có đáp án - Đề 5

A
Admin
Hóa họcLớp 1110 lượt thi
23 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng?

Chất xúc tác

Áp suất

Nồng độ

Nhiệt độ

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sau đây viết sai?

pH = -lg[H+].

[H+] = 10-pH.

[H+].[OH-] = 10-14.

pH = -lg[OH-].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị hằng số cân bằng KC của phản ứng thay đổi khi

thay đổi áp suất.

thêm chất xúc tác.

thay đổi nồng độ các chất.

thay đổi nhiệt độ.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng thuận nghịch là phản ứng

luôn có nồng độ chất phản ứng bằng nồng độ sản phẩm.

xảy ra hoàn toàn

xảy ra chậm

xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen, nitrogen đóng vài trò là

acid.

base.

chất khử.

chất oxi hóa.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?

NaOH.

KCl.

HCl.

Na2SO4.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muối nào sau đây kém bền nhiệt và dễ bị phân hủy khi nung nóng?

NaCl.

BaSO4.

NH4Cl.

Fe(OH)3.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo thuyết của Bronsted – Lowry thì acid là chất

nhận proton.

tan trong nước phân li ra OH-.

cho proton.

tan trong nước phân li ra H+.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong ammonia, nitrogen có số oxi hóa là

+3.

-3.

+4.

+5.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

KOH.

HNO3.

Na2SO4.

BaCl2.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình mô tả sự điện li của NaCl trong nước là

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nguyên tử nitrogen trong một phân tử nitric acid là

1.

2.

4.

3.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là chất điện li?

6H12O6.

HNO3.

MgO.

CH4.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tự nhiên, đơn chất nitrogen có nhiều trong

mỏ khoáng.

nước biển.

không khí.

cơ thể người.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây không tác dụng với nitric acid?

Au.

Cu.

Ag.

Zn.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận (vt) và tốc độ phản ứng nghịch (vn) ở trạng thái cân bằng được biểu diễn như thế nào?

vt = vn = 0.

vt = 2vn.

vt = vn 0.

vt = 0,5vn.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hóa nitrogen trong khí quyển thành phân đạm:

Số phản ứng thuộc loại oxi hóa – khử trong sơ đồ là

4.

2.

3.

1.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hoá học: PCl5 (g) PCl3 (g) + Cl2 (g); > 0.

Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi

tăng áp suất của hệ phản ứng.

tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.

thêm Cl2 vào hệ phản ứng.

thêm PCl3 vào hệ phản ứng.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1 M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH nhỏ nhất?

2SO4.

Ba(OH)2.

NaOH.

HCl.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là

9.

10.

11.

8.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(2 điểm)

(1) Cho các chất sau: H2SO4, CH3COOH, NaOH, NH4Cl

(a) Xác định chất điện li mạnh, chất điện li yếu.

(b) Viết phương trình điện li của các chất trên.

(2) Viết công thức cấu tạo của N2, NH3, HNO3 và NH4+.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(2 điểm)

(1) Cho cân bằng: CH3COONa + H2O CH3COOH + NaOH Δ r H 2 9 8 o > 0

Tiến hành thí nghiệm sau:

- Cho khoảng 6 mL dung dịch CH3COONa 0,5M vào cốc thủy tinh, thêm 1 – 2 giọt phenolphathalein, khuấy đều, dung dịch có màu hồng nhạt.

- Chia dung dịch thu được vào 2 ống nghiệm. Ống nghiệm (1) ngâm trong cốc nước nóng, ống nghiệm (2) thêm vài giọt dung dịch CH3COOH.

Hãy cho biết màu của dung dịch trong các ống nghiệm (1), (2) thay đổi như thế nào? Giải thích.

(2) Hoàn thành các phương trình hóa học sau

(a) N2 + H2

(b) NH3 + O2 P t , t o

(c) NH4HCO3 t o (d) Cu + HNO3 loãng t o

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm)

(a) Sử dụng kiến thức hóa học để giải thích câu ca dao sau:

“Lúa chiêm lấp ló đầu bờ

Hễ nghe tiếng sấm, phất cờ mà lên”

(b) Vì sao người ta không sử dụng dung dịch acid HNO3 trong phương pháp chuẩn độ acid – base?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack